Giải Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Chân Trời sáng tạo đề 3

Bộ đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 năm 2023 - 2024 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Chân Trời sáng tạo đề 3

Bộ đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 năm 2023 - 2024 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

72 36 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 LP 10
NĂM 2023 - 2024
Bài thi môn: Lch s lp 10
Thời gian làm bài:…. phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu ni gia hai đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Câu 2. Đại b phn Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu nào?
A. Ôn đi lc đa.
B. Cn nhit đi.
C. Nhit đới gió mùa.
D. Ôn đới Địa Trung Hi.
Câu 3. Loi cây lương thc nào đưc trng ch yếu Đông Nam Á?
A. Lúa nưc.
B. Khoai tây.
C. Đậu nành.
D. Lúa mch.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây th hiện văn hóa Trung Quốc được truyn bá vào
Đông Nam Á?
A. Nho giáo, Đạo giáo du nhập vào Đông Nam Á.
B. Mi quốc gia Đông Nam Á đều s dng ch Hán.
C. Nho giáo gi địa v độc tôn các quốc gia Đông Nam Á.
D. Các nước Đông Nam Á sáng tạo ra ch viết riêng t ch Hán.
Câu 5. Văn minh Đông Nam Á không được hình thành từ cơ sở nào dưi đây?
A. Khí hậu hàn đới với đặc trưng: lạnh giá, ít mưa.
B. Ảnh hưởng của văn hóa Trung Quc và Ấn Độ.
C. S phát triển ca ngh nông trồng lúa nước.
D. V trí “ngã tư đường” giao thương quốc tế.
Câu 6. S đa dạng v sc tộc tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á
thi kì c - trung đi?
A. Tạo nên sự tương đng tuyt đi v mi mt trong văn hóa truyn thng.
B. Góp phần hình thành nhà nước thng nhất trên toàn khu vực Đông Nam Á.
C. Góp phn tạo nên tính thống nhất trong đa dạng của văn hóa Đông Nam Á.
D. Gây nên s chia r, thiếu đoàn kết, kì thị gia các tc ngưi Đông Nam Á.
Câu 7. Công giáo xuất hin khu vực Đông Nam Á gắn lin vi s hin din ca
A. Ngưi Ấn Độ.
B. Ngưi Trung Quc.
C. Người phương Tây.
D. Ngưi Nht Bn.
Câu 8. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưng bản địa của dân
Đông Nam Á?
A. Th thn Shiva.
B. Th cúng tổ tiên.
C. Tín ngưng phn thc.
D. Th các vị thn t nhiên.
Câu 9. T thế k VII đến thế k X, văn hóa Đông Nam Á
A. Phát trin mnh m vi nhiều thành tựu rc r.
B. Có s giao thoa, tiếp xúc với văn hóa phương Tây.
C. Bc l nhng du hiu ca s suy thoái, khủng hong.
D. Chu ảnh hưởng sâu sắc t văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.
Câu 10. Nhận xét nào dưới đây đúng về mi quan h giữa văn học dân gian và
văn học viết của các dân tộc Đông Nam Á?
A. Văn học dân gian làm nền tảng cho văn học viết.
B. Văn học viết làm nn tảng cho văn học dân gian.
C. Văn học dân gian và văn học viết không có sự giao thoa.
D. Văn hc viết tái tạo và thúc đẩy văn học dân gian phát trin.
Câu 11. Đặc đim ni bt của văn hóa Đông Nam Á là gì?
A. Không có s giao lưu với bên ngoài.
B. Là nền văn minh thương nghiệp.
C. Mang thng nht trong đa dạng.
D. Không mang tính bn địa.
Câu 12. Đền --bu-đua (ở In-đô--xi-a) chùa Thạt Lung ( Lào) chịu
ảnh hưởng sâu sắc t phong cách nghệ thut kiến trúc nào?
A. Kiến trúc Hồi giáo.
B. Kiến trúc Hin-đu giáo.
C. Kiến trúc phương Tây.
D. Kiến trúc Phật giáo.
Câu 13. Trong đời sng tinh thn của dân Việt c thời Văn Lang - Âu Lạc
không có tín ngưỡng nào dưới đây?
A. Sùng bái t nhiên.
B. Tín ngưng phn thc.
C. Th Pht t và các Bồ tát.
D. Th cúng tổ tiên.
Câu 14. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên cơ sở ca nền n
hóa nào dưới đây?
A. Văn hóa Đông Sơn.
B. Văn hóa Đồng Nai.
C. Văn hóa Sa Huỳnh.
D. Văn hóa Óc Eo.
Câu 15. Truyn thuyết Sơn Tinh - Thy Tinh cho biết điều về đời sng ca
người Vit c thời Văn Lang - Âu Lc?
A. Hot động đấu tranh chng ngoi xâm.
B. Đoàn kết đ cùng làm thủy li, chống thiên tai.
C. Tinh thần nhân đạo, yêu chuộng hòa bình.
D. S phát triển của kĩ thuật luyện kim (đúc đng).
Câu 16. Nhận xét nào ới đây không đúng v t chc b máy nhà nước thi
Văn Lang - Âu Lc?
A. T chức nhà nước đã có tính hệ thng.
B. Là tổ chức nhà nước điều hành một quc gia.
C. Nhà nước ra đời sm nht khu vc châu Á.
D. B máy còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh.
Câu 17. B y nhà nước Chăm-pa được xây dựng theo mô hình nhà nước nào
dưới đây?
A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Dân chủ ch nô.
C. Chuyên chế c đại phương Đông.
D. Quân ch lp hiến phương Đông.
Câu 18. dân Chăm-pa không phải chủ nhân của thành tựu văn hóa nào
dưới đây?
A. Ch Chăm-c.
B. L hi Ka-tê.
C. S thi Đăm-săn.
D. Thánh Đa M Sơn.
Câu 19. Cư dân Chăm-pa đã tiếp thu có sáng tạo những thành tựu văn minh n
Độ để làm phong phú nền văn hóa dân tộc. Điều này được th hiện thông qua
vic
A. Sáng to ra ch m trên cơ sở ca ch Hán.
B. Sáng tạo ra ch viết riêng trên cơ s ch Phn.
C. Hình thành tp tục ăn trầu cau và hoả táng ngưi chết.
D. Sáng tác ra s thi Riêm Kê trên cơ sở s thi Ramayana.
Câu 20. Điểm tương đng trong đi sng kinh tế của cư dân Việt c và Chăm-pa
là gì?
A. Trồng lúa nước kết hp với chăn nuôi và các nghề th công.
B. Thương mại đưng biển là hoạt động kinh tế ch yếu.
C. Ch yếu phát triển ngh đánh cá và khai thác lâm sản.
D. Phát trin mnh ngh th công và xây dựng đền tháp.
Câu 21. Người Phù Nam đã xây dựng h thng ch viết riêng trên cơ sở ca
A. Ch La-tinh.
B. Ch Phn.
C. Ch Kanji.
D. Ch Hangul.
Câu 22. Phù Nam thịnh hành nhiều tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á, ngoại
tr tín ngưng
A. Phn thc.
B. Th cúng tổ tiên.
C. Vn vt hu linh.
D. Th Pht và các B Tát.
Câu 23. Đưng b biển dài với nhiu hi cảng đã tạo điều kiện cho dân Phù
Nam phát trin mạnh ngành kinh tế nào?
A. Nông nghip trồng lúa nước.
B. Luyện kim (đúc đng).
C. Buôn bán đưng bin.
D. Chế tác kim hoàn.
Câu 24. S tiếp xúc sớm gia văn minh Phù Nam và văn minh Ấn Độ đưc thc
hiện thông qua con đường nào?
A. Chiến tranh xâm lưc.
B. Buôn bán và truyền giáo.
C. Chính sách “đng hóa văn hóa”.
D. Buôn bán và chiến tranh thôn tính.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim): Nếu được la chọn để gii thiu vi bạn bè, em sẽ chn gii
thiệu thành tựu văn minh tiêu biểu nào ở khu vc Đông Nam Á? Vì sao?
Câu 2 (2,0 đim): Hãy chỉ ra điểm tương đồng v sở hình thành của các nền
văn minh: Văn Lang - Âu Lạc; Chăm-pa; Phù Nam.
NG DN GIẢI ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D
2-C
3-A
4-A
5-A
6-C
7-C
8-A
9-D
10-A
11-C
12-D
13-C
14-A
15-B
16-C
17-C
18-C
19-B
20-A
21-B
22-D
23-C
24-B
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
(*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân;
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài.
(*) Tham kho:
- La chn gii thiệu các công trình kiến trúc Đông Nam Á. Vì:
+ Nhng công trình kiến trúc cho thấy sức lao động khả năng ng tạo tuyt
vi của cư dân Đông Nam Á.
+ Ngh thut kiến trúc Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mnh m ca kiến trúc
Ấn Độ kiến trúc Hồi giáo, nhưng vẫn nét độc đáo riêng, thể hin bn sc
văn hóa của từng dân tc.
Câu 2 (2,0 đim):
- Cơ sở v điu kin t nhiên:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng châu thổ màu m.
+ Chu ảnh hưởng của khí hậu nhit đới gió mùa.
+ Tiếp giáp với bin.
- Cơ sở kinh tế:
+ Nông nghiệp trng lúa nước là ngành sn xut chính.
+ Ngoài ra, dân còn các hoạt động kinh tế khác, như: chăn nuôi, đánh bắt
cá,...
- Cơ sở xã hội:
+ Làng là tổ chc xã hi ph biến của cư dân Việt cổ, Chăm-pa, Phù Nam
+ dân bản địa những người đóng góp ch yếu trong quá trình xây dựng
nền văn minh của h.
BNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
MÔN: LCH S 10 - B SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chương/
ch đề
Nội dung/đơn
v kiến thc
Mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương
4. Văn minh
Đông Nam Á
c - trung đi
Bài 13. Cơ sở
hình thành văn
minh Đông
Nam Á thi c
- trung đi
3
(0,75)
3
(0,75)
Bài 14. Hành
trình phát trin
và thành tựu
văn minh
Đông Nam Á
thi c - trung
đại
3
(0,75)
3
(0,75)
1
(2,0)
Chương
5. Mt s nn
văn minh trên
đất nưc Vit
Nam (trưc
năm 1858)
Bài 15. Văn
minh Văn
Lang Âu Lạc
2
(0,5)
2
(0,5)
Bài 16. Văn
minh Chăm-pa
2
(0,5)
2
(0,5)
Bài 17. Văn
minh Phù Nam
2
(0,5)
2
(0,5)
1
(2,0)
Tng s câu hỏi
12
(3,0)
0
12
(3,0)
0
1
(2,0)
0
1
(2,0)
T l
30%
30%
20%
20%
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2023 - 2024
Bài thi môn: Lịch sử lớp 10
Thời gian làm bài:…. phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Câu 2. Đại bộ phận Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải.
Câu 3. Loại cây lương thực nào được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á? A. Lúa nước. B. Khoai tây. C. Đậu nành. D. Lúa mạch.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây thể hiện văn hóa Trung Quốc được truyền bá vào Đông Nam Á?
A. Nho giáo, Đạo giáo du nhập vào Đông Nam Á.
B. Mọi quốc gia Đông Nam Á đều sử dụng chữ Hán.
C. Nho giáo giữ địa vị độc tôn ở các quốc gia Đông Nam Á.
D. Các nước Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng từ chữ Hán.
Câu 5. Văn minh Đông Nam Á không được hình thành từ cơ sở nào dưới đây?
A. Khí hậu hàn đới với đặc trưng: lạnh giá, ít mưa.
B. Ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.
C. Sự phát triển của nghề nông trồng lúa nước.
D. Vị trí “ngã tư đường” giao thương quốc tế.
Câu 6. Sự đa dạng về sắc tộc tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á
thời kì cổ - trung đại?
A. Tạo nên sự tương đồng tuyệt đối về mọi mặt trong văn hóa truyền thống.
B. Góp phần hình thành nhà nước thống nhất trên toàn khu vực Đông Nam Á.
C. Góp phần tạo nên tính thống nhất trong đa dạng của văn hóa Đông Nam Á.
D. Gây nên sự chia rẽ, thiếu đoàn kết, kì thị giữa các tộc người ở Đông Nam Á.
Câu 7. Công giáo xuất hiện ở khu vực Đông Nam Á gắn liền với sự hiện diện của A. Người Ấn Độ. B. Người Trung Quốc. C. Người phương Tây. D. Người Nhật Bản.
Câu 8. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á? A. Thờ thần Shiva. B. Thờ cúng tổ tiên.
C. Tín ngưỡng phồn thực.
D. Thờ các vị thần tự nhiên.
Câu 9. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, văn hóa Đông Nam Á
A. Phát triển mạnh mẽ với nhiều thành tựu rực rỡ.
B. Có sự giao thoa, tiếp xúc với văn hóa phương Tây.
C. Bộc lộ những dấu hiệu của sự suy thoái, khủng hoảng.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.
Câu 10. Nhận xét nào dưới đây đúng về mối quan hệ giữa văn học dân gian và
văn học viết của các dân tộc Đông Nam Á?
A. Văn học dân gian làm nền tảng cho văn học viết.
B. Văn học viết làm nền tảng cho văn học dân gian.
C. Văn học dân gian và văn học viết không có sự giao thoa.
D. Văn học viết tái tạo và thúc đẩy văn học dân gian phát triển.
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của văn hóa Đông Nam Á là gì?
A. Không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. Là nền văn minh thương nghiệp.
C. Mang thống nhất trong đa dạng.
D. Không mang tính bản địa.
Câu 12. Đền Bô-rô-bu-đua (ở In-đô-nê-xi-a) và chùa Thạt Luổng (ở Lào) chịu
ảnh hưởng sâu sắc từ phong cách nghệ thuật kiến trúc nào? A. Kiến trúc Hồi giáo.
B. Kiến trúc Hin-đu giáo.
C. Kiến trúc phương Tây. D. Kiến trúc Phật giáo.
Câu 13. Trong đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc
không có tín ngưỡng nào dưới đây? A. Sùng bái tự nhiên.
B. Tín ngưỡng phồn thực.
C. Thờ Phật tổ và các Bồ tát. D. Thờ cúng tổ tiên.
Câu 14. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên cơ sở của nền văn hóa nào dưới đây? A. Văn hóa Đông Sơn. B. Văn hóa Đồng Nai. C. Văn hóa Sa Huỳnh. D. Văn hóa Óc Eo.
Câu 15. Truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh cho biết điều gì về đời sống của
người Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Hoạt động đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Đoàn kết để cùng làm thủy lợi, chống thiên tai.
C. Tinh thần nhân đạo, yêu chuộng hòa bình.
D. Sự phát triển của kĩ thuật luyện kim (đúc đồng).
Câu 16. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Tổ chức nhà nước đã có tính hệ thống.
B. Là tổ chức nhà nước điều hành một quốc gia.
C. Nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
D. Bộ máy còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh.
Câu 17. Bộ máy nhà nước Chăm-pa được xây dựng theo mô hình nhà nước nào dưới đây? A. Chiếm hữu nô lệ. B. Dân chủ chủ nô.
C. Chuyên chế cổ đại phương Đông.
D. Quân chủ lập hiến phương Đông.
Câu 18. Cư dân Chăm-pa không phải là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây? A. Chữ Chăm-cổ. B. Lễ hội Ka-tê. C. Sử thi Đăm-săn. D. Thánh Địa Mỹ Sơn.
Câu 19. Cư dân Chăm-pa đã tiếp thu có sáng tạo những thành tựu văn minh Ấn
Độ để làm phong phú nền văn hóa dân tộc. Điều này được thể hiện thông qua việc
A. Sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở của chữ Hán.
B. Sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn.
C. Hình thành tập tục ăn trầu cau và hoả táng người chết.
D. Sáng tác ra sử thi Riêm Kê trên cơ sở sử thi Ramayana.
Câu 20. Điểm tương đồng trong đời sống kinh tế của cư dân Việt cổ và Chăm-pa là gì?
A. Trồng lúa nước kết hợp với chăn nuôi và các nghề thủ công.
B. Thương mại đường biển là hoạt động kinh tế chủ yếu.
C. Chủ yếu phát triển nghề đánh cá và khai thác lâm sản.
D. Phát triển mạnh nghề thủ công và xây dựng đền tháp.
Câu 21. Người Phù Nam đã xây dựng hệ thống chữ viết riêng trên cơ sở của A. Chữ La-tinh. B. Chữ Phạn. C. Chữ Kanji. D. Chữ Hangul.
Câu 22. Ở Phù Nam thịnh hành nhiều tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á, ngoại trừ tín ngưỡng A. Phồn thực. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Vạn vật hữu linh.
D. Thờ Phật và các Bồ Tát.
Câu 23. Đường bờ biển dài với nhiều hải cảng đã tạo điều kiện cho cư dân Phù
Nam phát triển mạnh ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Luyện kim (đúc đồng).
C. Buôn bán đường biển. D. Chế tác kim hoàn.
Câu 24. Sự tiếp xúc sớm giữa văn minh Phù Nam và văn minh Ấn Độ được thực
hiện thông qua con đường nào?
A. Chiến tranh xâm lược.
B. Buôn bán và truyền giáo.
C. Chính sách “đồng hóa văn hóa”.
D. Buôn bán và chiến tranh thôn tính.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Nếu được lựa chọn để giới thiệu với bạn bè, em sẽ chọn giới
thiệu thành tựu văn minh tiêu biểu nào ở khu vực Đông Nam Á? Vì sao?
Câu 2 (2,0 điểm): Hãy chỉ ra điểm tương đồng về cơ sở hình thành của các nền
văn minh: Văn Lang - Âu Lạc; Chăm-pa; Phù Nam.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-C 3-A 4-A 5-A 6-C 7-C 8-A 9-D 10-A 11-C 12-D 13-C 14-A 15-B 16-C 17-C 18-C 19-B 20-A 21-B 22-D 23-C 24-B
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): (*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân;
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài. (*) Tham khảo:
- Lựa chọn giới thiệu các công trình kiến trúc ở Đông Nam Á. Vì:
+ Những công trình kiến trúc cho thấy sức lao động và khả năng sáng tạo tuyệt
vời của cư dân Đông Nam Á.
+ Nghệ thuật kiến trúc Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của kiến trúc
Ấn Độ và kiến trúc Hồi giáo, nhưng vẫn có nét độc đáo riêng, thể hiện bản sắc
văn hóa của từng dân tộc. Câu 2 (2,0 điểm):
- Cơ sở về điều kiện tự nhiên:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng châu thổ màu mỡ.
+ Chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa. + Tiếp giáp với biển. - Cơ sở kinh tế:
+ Nông nghiệp trồng lúa nước là ngành sản xuất chính.
+ Ngoài ra, cư dân còn có các hoạt động kinh tế khác, như: chăn nuôi, đánh bắt cá,... - Cơ sở xã hội:
+ Làng là tổ chức xã hội phổ biến của cư dân Việt cổ, Chăm-pa, Phù Nam
+ Cư dân bản địa là những người đóng góp chủ yếu trong quá trình xây dựng nền văn minh của họ.
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/đơn Thông Vận dụng TT Nhận biết Vận dụng chủ đề vị kiến thức hiểu cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 13. Cơ sở hình thành văn 3 3 minh Đông Nam Á thời cổ (0,75) (0,75) Chương - trung đại 4. Văn minh 1 Bài 14. Hành
Đông Nam Á trình phát triển
cổ - trung đại và thành tựu 3 3 1 văn minh Đông Nam Á (0,75) (0,75) (2,0) thời cổ - trung đại Bài 15. Văn 2 2 minh Văn
Chương Lang – Âu Lạc (0,5) (0,5) 5. Một số nền
văn minh trên Bài 16. 2 2 2 Văn
đất nước Việt minh Chăm-pa Nam (trướ (0,5) (0,5) c năm 1858) Bài 17. Văn 2 2 1 minh Phù Nam (0,5) (0,5) (2,0) 12 12 1 1 Tổng số câu hỏi 0 0 0 0 (3,0) (3,0) (2,0) (2,0) Tỉ lệ 30% 30% 20% 20%