Giải đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Công nghệ 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Công nghệ 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới.

81 41 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài: …….phút
I. Trc nghiệm (6 đim)
Câu 1. Có mấy loi phân bón được đ cập trong chương trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Phân hóa hc:
A. Sn xut theo quy trình công nghiệp, có sử dng mt s nguyên liệu t
nhiên hoặc tng hp.
B. Ngun gc t cht thi gia súc, gia cầm; xác động vt, thc vật; rác thải hu
cơ.
C. Cha các vi sinh vt có ích
D. C 3 đáp án trên
Câu 3. Phân vi sinh:
A. Sn xut theo quy trình công nghiệp, có sử dng mt s nguyên liệu t
nhiên hoặc tng hp.
B. Ngun gc t cht thi gia súc, gia cầm; xác động vt, thc vật; rác thải hu
cơ.
C. Cha các vi sinh vt có ích
D. C 3 đáp án trên
Câu 4. Phân nào sau đây thường dùng bón thúc?
A. Phân đm
B. Phân kali
C. C A và B đều đúng
D. Phân lân
Câu 5. Đâu là ứng dng công ngh hiện đại trong sn xuất phân bón?
A. ng dụng công ngh vi sinh
B. ng dụng công ngh nano
C. ng dụng công ngh sn xuất phân bón tan chm có kim soát
D. C 3 đáp án trên
Câu 6. Có mấy chủng vi sinh được s dng ph biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Công nghệ vi sinh:
A. Là công ngh s dng hot đng sng ca vi sinh vật để sn xuất ra các sản
phm có giá tr phc v nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sn xut vt liu kích thước siêu nhỏ c nguyên tử, phân tử
và siêu phân tử.
C. Là một trong nhng gii pháp nhm gim thiu thất thoát khi sử dụng phân
bón.
D. C 3 đáp án trên
Câu 8. Công nghệ sn xut phân bón tan chm có kiểm soát:
A. Là công ngh s dng hot đng sng ca vi sinh vật để sn xuất ra các sản
phm có giá tr phc v nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sn xut vt liu kích thước siêu nhỏ c nguyên tử, phân tử
và siêu phân tử.
C. Là một trong nhng gii pháp nhm gim thiếu thất thoát khi sử dụng phân
bón.
D. C 3 đáp án trên
Câu 9. Cu to hạt phân bón tan chậm có kiểm soát có:
A. Phn v bc
B. Phần nhân
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh:
A. An toàn với con người
B. Thân thiện với môi trường
C. Thích hợp vi trng trt hữu cơ
D. C 3 đáp án trên
Câu 11. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kim soát:
A. Hn chế ô nhiễm mch nưc ngm
B. Hn chế ô nhiễm không khí
C. Hn chế thoái hóa đất
D. C 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kim soát:
A. Giá thành sn xut thp
B. Giá bán thấp
C. Tiết kiệm phân bón
D. Chng loại đa dng
Câu 13. To giống cây trồng:
A. Là cách hình thành ging mi t nhng ngun vt liu đã có qua việc thay
đổi vt cht di truyn trong tế bào.
B. Là chọn lc hay tuyn la những cây trồng đã có hoặc mi to ra theo
hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng đưc s dụng để to ra ging mi bng
những phương pháp chn to giống thích hợp.
D. C 3 đáp án trên
Câu 14. Vt liu khởi đầu:
A. Là cách hình thành ging mi t nhng ngun vt liu đã có qua việc thay
đổi vt cht di truyn trong tế bào.
B. Là chọn lc hay tuyn la những cây trồng đã có hoặc mi to ra theo
hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng đưc s dụng để to ra ging mi bng
những phương pháp chn to giống thích hợp.
D. C 3 đáp án trên
Câu 15. Giống đối chng:
A. Là giống ban đầu trước khi đưc chn lc
B. Là giống cùng loài đó được trng ph biến ti địa phương
C. Là giống biu hiện tính trạng vượt tri ca con lai F1 so vi b m chúng
D. C 3 đáp án trên
Câu 16. Có my loi giống cây trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Có phương pháp chọn ging cây trồng nào?
A. Phương pháp chọn lc hn hp
B. Phương pháp chọn lc cá th
C. ng dụng công ngh sinh hc
D. C 3 đáp án trên
Câu 18. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể:
A. Nhanh đt mục tiêu chọn giống và dễ thc hin
B. To ra s khác biệt rõ theo mục tiêu chọn ging
C. Rút ngn thi gian chọn được ging cây trồng sch bnh
D. C 3 đáp án trên
Câu 19. Ưu điểm ca ng dụng công nghệ sinh hc:
A. Nhanh đt mục tiêu chọn giống và dễ thc hin
B. To ra s khác biệt rõ theo mục tiêu chọn ging
C. Rút ngn thi gian chọn được ging cây trồng sch bnh
D. C 3 đáp án trên
Câu 20. Nhưc đim của phương pháp chọn lc cá th:
A. Không to ra nhiu s khác biệt so vi ging gc.
B. Tn nhiu thời gian và diện tích đất
C. Chi phí cao
D. C 3 đáp án trên
Câu 21. Nhân giống hữu tính tiến hành theo mấy bước?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 22. Phương pháp giâm cành:
A. Là phương pháp s dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây m đặt
trong cht nền để to cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới t nh vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi ca
cây m lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây ging vi s ng ln.
Câu 23. Phương pháp ghép:
A. Là phương pháp s dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây m đặt
trong cht nền để to cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới t nh vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi ca
cây m lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây ging vi s ng ln.
Câu 24. ng dụng công nghệ sinh hc:
A. Là phương pháp s dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây m đặt
trong cht nền để to cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới t nh vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi ca
cây m lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây ging vi s ng ln.
II. T lun
Câu 1 (2 đim). Vì sao cây trồng biến đổi gen (GMO) b hn chế hoc cm s
dng nhiu quc gia?
Câu 2 (2 đim). Địa phương sử dụng phân bón hữu cơ nào? Chúng được bón
như thế nào về ng, cách bón, thời điểm bón?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công ngh 10
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
C
A
C
C
D
C
A
C
C
D
D
C
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
A
C
B
C
D
B
C
B
A
A
C
D
II. T lun
Câu 1.
Cây trồng biến đổi gen (GMO) b hn chế hoc cm s dng nhiu quc gia
vì có những tác động tiêu cực đến môi trường và gây ảnh hưởng sc khe con
người:
- Gây hại không ch định cho các sinh vật khác
- Gim hiu qu ca thuc tr sâu
- Chuyển gen cho các loài khác một cách không ch đích
- Dch c di
- D ng: Nhiu tr em M và châu Âu bị d ng nguy him khi ăn lc và
nhiu thc phm biến đổi gen khác.
- Tác đng tim ẩn lên sức khỏe con người
Câu 2.
- Địa phương sử dng phân hữu cơ truyền thng:
- Thi điểm bón: S dng loại phân truyền thng này đạt hiu qu nht khi bón
lót vào đất, trước khi trồng cây 15 ngày. Vì loi phân này phân hy chm, tan
lâu nên cần bón trước vào đất, đợi 15 ngày để các chất dinh dưỡng tan trong đất
cây s d dàng hấp th hơn.
- Cách bón: khi bón, có thể rải theo hàng, bón vào trong h, xới đất lên trộn lên
hoc xi đt lên ri khp b mt ri lấp đất li.
- ợng phân: tùy thuc vào tình trạng đất và loại cây trồng canh tác.
Ma trn đ thi cuối kì 1 Công nghệ 10
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
Tng
Mt s loi
phân bón
thường
dùng trong
trng trt
Liên h cách
s dng
phân bón ở
địa phương
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 5
S điểm: 3
T l: 30%
ng dng
công nghệ
hin đi
trong sn
xuất phân
bón
Trình bày
được ng
dng ca
công ngh
hiện đại
trong sn
xut phân
bón
S câu:8
S điểm:2
T l:20%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 8
S điểm: 2
T l: 20%
Phương
pháp chọn,
to ging
cây trng
Mô t được
các phương
pháp chọn
và tạo ging
Thc tin
vic s
dụng cây
trng biến
đổi gen
S câu:4
S điểm:1
T l:10%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
S câu: 9
S điểm: 4
T l: 40%
Phương
pháp nhân
giống cây
Mô t được
các phương
pháp nhân
trng
giống cây
trng
S câu: 4
S điểm: 1
T l: 10%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 4
S điểm: 1
T l: 10%
Tng
S câu: 16
S điểm: 4
T l: 40%
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
S câu: 26
S điểm: 10
T l: 100%
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT… Môn: CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài: …….phút
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có mấy loại phân bón được đề cập trong chương trình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Phân hóa học:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Phân vi sinh:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Phân nào sau đây thường dùng bón thúc? A. Phân đạm B. Phân kali C. Cả A và B đều đúng D. Phân lân
Câu 5. Đâu là ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón?
A. Ứng dụng công nghệ vi sinh
B. Ứng dụng công nghệ nano
C. Ứng dụng công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Có mấy chủng vi sinh được sử dụng phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Công nghệ vi sinh:
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản
phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiểu thất thoát khi sử dụng phân bón. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản
phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Cấu tạo hạt phân bón tan chậm có kiểm soát có: A. Phần vỏ bọc B. Phần nhân C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 10. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh:
A. An toàn với con người
B. Thân thiện với môi trường
C. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
B. Hạn chế ô nhiễm không khí
C. Hạn chế thoái hóa đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Giá thành sản xuất thấp B. Giá bán thấp C. Tiết kiệm phân bón D. Chủng loại đa dạng
Câu 13. Tạo giống cây trồng:
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay
đổi vật chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo
hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng
những phương pháp chọn tạo giống thích hợp. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Vật liệu khởi đầu:
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay
đổi vật chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo
hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng
những phương pháp chọn tạo giống thích hợp. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Giống đối chứng:
A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc
B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có mấy loại giống cây trồng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Có phương pháp chọn giống cây trồng nào?
A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp
B. Phương pháp chọn lọc cá thể
C. Ứng dụng công nghệ sinh học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể:
A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện
B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống
C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Ưu điểm của ứng dụng công nghệ sinh học:
A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện
B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống
C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể:
A. Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc.
B. Tốn nhiều thời gian và diện tích đất C. Chi phí cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Nhân giống hữu tính tiến hành theo mấy bước? A. 5 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 22. Phương pháp giâm cành:
A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt
trong chất nền để tạo cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.
Câu 23. Phương pháp ghép:
A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt
trong chất nền để tạo cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.
Câu 24. Ứng dụng công nghệ sinh học:
A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt
trong chất nền để tạo cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn. II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Vì sao cây trồng biến đổi gen (GMO) bị hạn chế hoặc cấm sử
dụng ở nhiều quốc gia?
Câu 2 (2 điểm). Địa phương sử dụng phân bón hữu cơ nào? Chúng được bón
như thế nào về lượng, cách bón, thời điểm bón?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 I. Trắc nghiệm Câu Câu Câu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 10 11 12 C A C C D C A C C D D C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A C B C D B C B A A C D II. Tự luận Câu 1.
Cây trồng biến đổi gen (GMO) bị hạn chế hoặc cấm sử dụng ở nhiều quốc gia
vì có những tác động tiêu cực đến môi trường và gây ảnh hưởng sức khỏe con người:
- Gây hại không chủ định cho các sinh vật khác
- Giảm hiệu quả của thuốc trừ sâu
- Chuyển gen cho các loài khác một cách không chủ đích - Dịch cỏ dại
- Dị ứng: Nhiều trẻ em ở Mỹ và châu Âu bị dị ứng nguy hiểm khi ăn lạc và
nhiều thực phẩm biến đổi gen khác.
- Tác động tiềm ẩn lên sức khỏe con người Câu 2.
- Địa phương sử dụng phân hữu cơ truyền thống:
- Thời điểm bón: Sử dụng loại phân truyền thống này đạt hiệu quả nhất khi bón
lót vào đất, trước khi trồng cây 15 ngày. Vì loại phân này phân hủy chậm, tan
lâu nên cần bón trước vào đất, đợi 15 ngày để các chất dinh dưỡng tan trong đất
cây sẽ dễ dàng hấp thụ hơn.
- Cách bón: khi bón, có thể rải theo hàng, bón vào trong hố, xới đất lên trộn lên
hoặc xới đất lên rải khắp bề mặt rồi lấp đất lại.
- Lượng phân: tùy thuộc vào tình trạng đất và loại cây trồng canh tác.
Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10 Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Biết đặc
Một số loại điểm và biệ Liên hệ phân bón n cách pháp sử thườ sử dụng ng phân bón ở
dùng trong dụng một số loại phân địa phương trồng trọt bón Số câu:4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5
Số điểm: 1 Số điểm:
Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Trình bày Ứng dụng được ứng công nghệ dụng của hiện đại công nghệ trong sản hiện đại xuất phân trong sản bón xuất phân bón Số câu: Số câu:8 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm: Số điểm:2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Nắm được Phương Thực tiễn
một số khái Mô tả được pháp chọ việc sử
n, niệm trong các phương dụng cây tạo giống chọn và tạo pháp chọn cây trồ trồng biến ng giống cây và tạo giống đổi gen trồng Số câu: 4 Số câu:4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 9
Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm:
Số điểm: 2 Số điểm: 4
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Phương Mô tả được pháp nhân các phương giống cây pháp nhân trồng giống cây trồng Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm:
Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Số câu: 8
Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26 Tổng
Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100%