Giải đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 3

Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Địa lí 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 10 633 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 3

Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Địa lí 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới

74 37 lượt tải Tải xuống
Mã đề 004 Trang 1/4
TRƯNG THPT…………….. ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I (Năm hc: 2023 - 2024)
T: S - ĐỊA Môn: ĐỊA LÍ 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lp: 10 . . .
Câu 1: Cho bng s liu:
SN LƯNG THY SN CA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2010
2013
2016
2019
Sn lưng
5142,7
6019,7
6870,7
8269,2
Hãy cho biết nhn xét nào sau đây đúng về sản lượng thy sn của nước ta giai đon 2010 - 2019?
A. Tăng nhanh và tăng liên tục. B. Gim chậm và giảm không liên tc.
C. Tăng chậm và tăng không liên tc. D. Giảm nhanh và giảm liên tc.
Câu 2: Hình thức t chc lãnh th ng nghiệp cao nht là
A. Vùng nông nghip. B. Hợp tác xã. C. Trang tri. D. H gia đình.
Câu 3: B mặt Trái Đt luôn có mt na đưc Mt Tri chiếu sáng là ngày và mt nửa không đưc
chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do
A. Trái Đất có dạng hình khối cu. B. trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đt chuyển động quanh Mt Tri. D. Trái Đt t quay quanh trc.
Câu 4: Đặc đim quan trng nhất đ phân biệt nông nghip với công nghiệp là
A. Sn xuất nông nghiệp có tính mùa v.
B. ng dng nhiều thành tựu ca khoa học công ngh và sản xut.
C. Sn xuất nông nghip ph thuc vào điu kin t nhiên.
D. Đất trồng là tư liệu sn xut ch yếu và không thể thay thế.
Câu 5: Nhân tố quyết định nht ti s phân b dân cư là
A. Lch s khai thác lãnh thổ. B. Khí hu, nguồn nưc.
C. Địa hình, đất đai. D. Trình đ phát triển ca lc lưng sn xut.
Câu 6: Lp v cha vt chất tơi xp nm b mt lc đa - nơi tiếp xúc với khí quyn, thch quyn
và sinh quyển được gọi là
A. lp ph thc vt. B. thch quyn. C. lp v phong hoá. D. lp ph th nhưỡng.
Câu 7: Gi quc tế đưc ly theo gi ca
A. Múi gi s 1 B. Múi gi s 23 C. Múi gi s 0 D. Múi gi s 7
Câu 8: Trong các hệ qu ca chuyn đng t quay quanh trc ca Ti Đt, có ý nga nhất đối vi s sng
là h qu
A. Gi trên Trái đất và đường chuyển ngày quc tế.
B. S lch hưng chuyển động của các vt th.
C. Lc côriôlit.
D. S luân phiên ngày đêm.
Câu 9: vùng đồi núi, khi thảm thc vt rng b phá hủy, vào mùa mưa lượng nưc chảy tràn trên
mt đất tăng lên và cường độ mạnh hơn khiến đất b xói mòn nhanh chóng. Trong tình huống trên, có
s tác đng ln nhau ca các thành phần nào trong lớp v địa lí?
A. Sinh quyn, thy quyn, thch quyn. B. Sinh quyn, thy quyn, th nhưỡng quyn.
C. Sinh quyển, khí quyn, thch quyn. D. Khí quyển, sinh quyn, th nhưỡng quyn.
Câu 10: Cây lúa gạo thích hợp vi điu kiện sinh thái nào sau đây?
A. Khí hu ẩm, khô, đất màu m.
B. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
C. Khí hậu nóng, đất m, d thoát nước.
D. Khí hậu khô, ẩm, đt thoát nưc.
Mã đề 004 Trang 2/4
Câu 11: nước ta, các loài cây sú, vt, đưc, bn ch phát triển và phân bố trên loi đất nào?
A. Đất chua phèn. B. Đất phù sa ngọt. C. Đất ngp mn. D. Đất feralit đồi núi.
Câu 12: Mt nước có tỉ l nhóm tuổi t 0 - 14 tui là dưới 25%, nhóm tuổi trên 60 tuổi tr lên là trên
15% thì được xếp vào nhóm
A. Dân s trung bình. B. Dân s già. C. Dân s cao. D. Dân s tr.
Câu 13: Hiện nay trên thế gii, t l lao đng khu vc III (dch v) cao nht thuc v
A. Các nước kém phát triển B. Các nước phát triển
C. Các nước và lãnh thổ công nghip mi D. Các nước đang phát triển
Câu 14: Để th hin các mỏ than trên lãnh thổ nước ta người ta thường dùng phương pháp nào?
A. Kí hiu. B. Chấm điểm.
C. Kí hiệu đường chuyển động. D. Bản đồ - biểu đồ.
Câu 15: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biu hin ca nền nông nghiệp hiện đại?
A. Chăn nuôi chuồng tri. B. Chăn nuôi nửa chung tri.
C. Chăn nuôi chăn th. D. Chăn nuôi công nghiệp.
Câu 16: Động lực phát triển dân s
A. t suất sinh thô. B. t suất gia tăng cơ hc.
C. t suất gia tăng tự nhiên của dân số. D. t sut t thô.
Câu 17: Phương pháp chấm điểm thường được dùng đ th hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm
A. phân bố phm vi rng. B. phân bố theo các tuyến.
C. phân bố phân tán, lẻ t. D. phân bố tập trung theo điểm.
Câu 18: Gii hạn phía trên của sinh quyển là
A. Nơi tiếp giáp lớp ô dôn của khí quyển (22km). B. Đáy lp v phong hóa.
C. Đáy đại dương. D. Đỉnh ca tng đối lưu.
Câu 19: Mt trong nhng yếu t quan trọng giúp khí hậu nước ta không khô hạn như các nưc cùng
vĩ độ Tây Á, Tây Phi là do chịu tác đng ca
A. Gió đất, gió biển B. Gió Mu dch C. Gió mùa D. Gió Tây ôn đới
Câu 20: Cho biểu đ:
T L SINH VÀ T L T CA IN-ĐÔ--XI-A VÀ MI-AN-MA, NĂM 2018
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng v t l sinh, t l t tỉ l tăng t nhiên của In-đô--
xi-a và Mi-an-ma, năm 2018
A. T l sinh và tỉ l t ca In-đô--xi-a đều cao hơn Mi-an-ma.
B. T l sinh và tỉ l t ca Mi-an-ma đều cao hơn In-đô--xi-a.
C. T l gia tăng tự nhiên của In-đô--xi-a cao hơn Mi-an-ma.
D. In-đô--xi-a có t l sinh thấp hơn và tỉ l t cao hơn Mi-an-ma.
Mã đề 004 Trang 3/4
Câu 21: Cho bng s liu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CA PHI-LIP-PIN, NĂM 2019
Diện tích (nghìn km
2
)
Dân s (triệu người)
300,0
108,1
Căn cứ vào bảng s liu, mt đ dân số ca Phi-lip-pin năm 2019 là
A. 380 người/km
2
B. 350 người/km
2
C. 370 người/km
2
D. 360 người/km
2
Câu 22: Nhóm tuổi t 0 - 14 tuổi thường được gi là nhóm
A. Trên đ tuổi lao đng. B. Độ tuổi chưa thể lao động.
C. Trong đ tuổi lao đng. D. i đ tuổi lao động.
Câu 23: Trên Trái Đt, t cc Bc đến cực Nam có bao nhiêu vòng đai nhit?
A. 7 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 24: các nước đang phát triển, chăn nuôi chiếm t trng nh
A. dch v thú y, giống còn hạn chế B. cơ sở vt chất còn lạc hu
C. cơ sở thc ăn không ổn định D. công nghiệp chế biến chưa phát triển
Câu 25: Tài nguyên rng ca thế gii b suy giảm nghiêm trọng, ch yếu là do
A. Thiếu s chăm sóc và bảo v. B. Tai biến thiên nhiên.
C. Con ngưi khai thác quá mc. D. Chiến tranh.
Câu 26: Ngun lực bên trong và nguồn lực bên ngoài
A. Luôn đi nghch nhau.
B. Luôn đứng độc lập, không có sự hợp tác.
C. Luôn hợp tác, hỗ tr, b sung cho nhau.
D. Ch hợp tác vi nhau mt s khía cạnh.
Câu 27: Nguyên nhân tạo nên quy lut địa đới là
A. do s thay đổi ca nhit độ, khí áp và độ m không khí theo đ cao.
B. do dạng hình cầu ca Trái Đất và bức x Mt Tri.
C. do nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.
D. do s thay đổi ca nhit đ và đ ẩm theo kinh độ.
Câu 28: T suất sinh thô là tương quan gia s tr em được sinh ra trong năm so với
A. s tr em b t vong trong năm. B. s dân trung bình ở cùng thời điểm.
C. s ph n trong đ tui sinh đ. D. s ph n trong cùng thi đim.
Câu 29: Theo quy định, những người sng múi gi nào chuyển sang một ngày mới đầu tiên trên
Trái Đt?
A. Múi gi s 12 B. Múi gi s 6
C. Múi gi s 0 D. Múi gi s 18
Câu 30: S phân bố sinh vt và đt trong t nhiên chịu ảnh hưởng ch yếu của nhân tố
A. nguồn nước. B. khí hậu.
C. địa hình. D. ánh sáng.
Câu 31: S phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuc cht ch vào
A. cơ sở ngun thc ăn. B. kinh nghiệm chăn nuôi.
C. tiến b khoa hc - kĩ thuật. D. ging vật nuôi.
Câu 32: Ý nào sau đây không phải vai trò của nông nghip?
A. Có vai trò chủ đo trong nn kinh tế quốc dân.
B. To nguồn hàng xuất khu, thu ngoi t.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghip.
D. Cung cấp lương thực, thc phẩm cho con người.
Câu 33: Ngun lực nào sau đây không phải là nguồn lc t nhiên
A. Sinh vt. B. Đất đai.
C. c. D. Ngun vn.
Mã đề 004 Trang 4/4
Câu 34: Cho bng s liu sau:
Cơ cấu GDP ca Vit Nam phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2009 (Đơn v: %)
Năm
2009
Nông - lâm - ngư nghiệp
20,91
Công nghiệp - xây dựng
40,24
Dch v
38,85
Biểu đồ thích hợp nht th hiện cơ cấu GDP ca nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2000 và
2009 là
A. Biểu đồ ct. B. Biu đồ tròn. C. Biều đồ min. D. Biểu đồ đường.
Câu 35: Thông thường, mc sng của dân cư ngày càng cao thì tỉ sut t thô
A. càng cao. B. không thay đổi. C. càng thp. D. trung bình.
Câu 36: Cho bng s liu:
T l dân nông thôn và thành thị ca thế giới giai đoạn 1900 - 2015
(Đơn v: %)
Năm
1900
1950
1990
2015
Thành thị
13,6
29,2
43,0
54,0
Nông thôn
86,4
70,8
57,0
46,0
Biểu đồ th hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị nông thôn của thế giới giai đon
1900 - 2015 là
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ ct. D. Biều đồ min.
Câu 37: S sp xếp dân số một cách tự phát hoặc t giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hp vi
điều kin sống và các yêu cầu của xã hội gi là
A. mt đ dân số. B. phân bố dân cư. C. đô thị hóa. D. quần cư.
Câu 38: Sinh quyển là
A. mt quyn của Trái Đất, trong đó có toàn b sinh vt sinh sng.
B. nơi sinh sống ca thc vt và đng vt.
C. nơi sinh sống của toàn bộ sinh vt.
D. mt quyn của Trái Đất.
Câu 39: B phận cơ bản nht của cơ cấu nn kinh tế, phản ánh trình đ phân công lao động xã hi và
trình đ phát triển ca lc lưng sn xut là
A. Cơ cấu lãnh thổ. B. Cơ cấu lao động.
C. Cơ cấu thành phn kinh tế. D. Cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 40: Nhân tố nào làm cho tỉ sut t thô trên thế gii gim?
A. Phong tc tập quán lc hu. B. Tiến b v mt y tế và khoa học kĩ thuật.
C. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước. D. Thiên tai ngày càng nhiu.
……………………..Ht……………………..
(Gim th không gii thch gì thêm, hc sinh không đưc s dng tài liu)
Mã đề 004 Trang 5/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2023 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 10
01. { - - - 11. - - } - 21. - - - ~ 31. { - - -
02. { - - - 12. - | - - 22. - - - ~ 32. { - - -
03. { - - - 13. - | - - 23. { - - - 33. - - - ~
04. - - - ~ 14. { - - - 24. - - } - 34. - | - -
05. - - - ~ 15. - - - ~ 25. - - } - 35. - - } -
06. - - - ~ 16. - - } - 26. - - } - 36. - - - ~
07. - - } - 17. - - } - 27. - | - - 37. - | - -
08. - - - ~ 18. { - - - 28. - | - - 38. { - - -
09. - | - - 19. - - } - 29. { - - - 39. - - - ~
10. - | - - 20. - - } - 30. - | - - 40. - | - -
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT…………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Năm học: 2023 - 2024)
TỔ: SỬ - ĐỊA Môn: ĐỊA LÍ 10

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10 . . .
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2013 2016 2019 Sản lượng 5142,7 6019,7 6870,7 8269,2
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2019?
A. Tăng nhanh và tăng liên tục.
B. Giảm chậm và giảm không liên tục.
C. Tăng chậm và tăng không liên tục.
D. Giảm nhanh và giảm liên tục.
Câu 2: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là
A. Vùng nông nghiệp. B. Hợp tác xã. C. Trang trại. D. Hộ gia đình.
Câu 3: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được
chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do
A. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
B. trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục.
Câu 4: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là
A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
B. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
C. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
Câu 5: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. Khí hậu, nguồn nước.
C. Địa hình, đất đai.
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 6: Lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp nằm ở bề mặt lục địa - nơi tiếp xúc với khí quyển, thạch quyển
và sinh quyển được gọi là
A. lớp phủ thực vật. B. thạch quyển. C. lớp vỏ phong hoá. D. lớp phủ thổ nhưỡng.
Câu 7: Giờ quốc tế được lấy theo giờ của A. Múi giờ số 1 B. Múi giờ số 23 C. Múi giờ số 0 D. Múi giờ số 7
Câu 8: Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả
A. Giờ trên Trái đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. C. Lực côriôlit.
D. Sự luân phiên ngày đêm.
Câu 9: Ở vùng đồi núi, khi thảm thực vật rừng bị phá hủy, vào mùa mưa lượng nước chảy tràn trên
mặt đất tăng lên và cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mòn nhanh chóng. Trong tình huống trên, có
sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí?
A. Sinh quyển, thủy quyển, thạch quyển.
B. Sinh quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển.
C. Sinh quyển, khí quyển, thạch quyển.
D. Khí quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển.
Câu 10: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây?
A. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ.
B. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
C. Khí hậu nóng, đất ẩm, dễ thoát nước.
D. Khí hậu khô, ẩm, đất thoát nước.
Mã đề 004 – Trang 1/4
Câu 11: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất nào? A. Đất chua phèn.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất ngập mặn.
D. Đất feralit đồi núi.
Câu 12: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là dưới 25%, nhóm tuổi trên 60 tuổi trở lên là trên
15% thì được xếp vào nhóm
A. Dân số trung bình. B. Dân số già. C. Dân số cao. D. Dân số trẻ.
Câu 13: Hiện nay trên thế giới, tỉ lệ lao động khu vực III (dịch vụ) cao nhất thuộc về
A. Các nước kém phát triển
B. Các nước phát triển
C. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới
D. Các nước đang phát triển
Câu 14: Để thể hiện các mỏ than trên lãnh thổ nước ta người ta thường dùng phương pháp nào? A. Kí hiệu. B. Chấm điểm.
C. Kí hiệu đường chuyển động.
D. Bản đồ - biểu đồ.
Câu 15: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?
A. Chăn nuôi chuồng trại.
B. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
C. Chăn nuôi chăn thả.
D. Chăn nuôi công nghiệp.
Câu 16: Động lực phát triển dân số là
A. tỉ suất sinh thô.
B. tỉ suất gia tăng cơ học.
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số.
D. tỉ suất tử thô.
Câu 17: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm
A. phân bố ở phạm vi rộng.
B. phân bố theo các tuyến.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ.
D. phân bố tập trung theo điểm.
Câu 18: Giới hạn phía trên của sinh quyển là
A. Nơi tiếp giáp lớp ô dôn của khí quyển (22km). B. Đáy lớp vỏ phong hóa.
C. Đáy đại dương.
D. Đỉnh của tầng đối lưu.
Câu 19: Một trong những yếu tố quan trọng giúp khí hậu nước ta không khô hạn như các nước ở cùng
vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là do chịu tác động của
A. Gió đất, gió biển B. Gió Mậu dịch C. Gió mùa
D. Gió Tây ôn đới
Câu 20: Cho biểu đồ:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MI-AN-MA, NĂM 2018
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ tăng tự nhiên của In-đô-nê- xi-a và Mi-an-ma, năm 2018
A. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của In-đô-nê-xi-a đều cao hơn Mi-an-ma.
B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của Mi-an-ma đều cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ sinh thấp hơn và tỉ lệ tử cao hơn Mi-an-ma.
Mã đề 004 – Trang 2/4
Câu 21: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA PHI-LIP-PIN, NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2)
Dân số (triệu người) 300,0 108,1
Căn cứ vào bảng số liệu, mật độ dân số của Phi-lip-pin năm 2019 là A. 380 người/km2 B. 350 người/km2 C. 370 người/km2 D. 360 người/km2
Câu 22: Nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi thường được gọi là nhóm
A. Trên độ tuổi lao động.
B. Độ tuổi chưa thể lao động.
C. Trong độ tuổi lao động.
D. Dưới độ tuổi lao động.
Câu 23: Trên Trái Đất, từ cực Bắc đến cực Nam có bao nhiêu vòng đai nhiệt? A. 7 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 24: Ở các nước đang phát triển, chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ vì
A. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế
B. cơ sở vật chất còn lạc hậu
C. cơ sở thức ăn không ổn định
D. công nghiệp chế biến chưa phát triển
Câu 25: Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng, chủ yếu là do
A. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
B. Tai biến thiên nhiên.
C. Con người khai thác quá mức. D. Chiến tranh.
Câu 26: Nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài
A. Luôn đối nghịch nhau.
B. Luôn đứng độc lập, không có sự hợp tác.
C. Luôn hợp tác, hỗ trợ, bổ sung cho nhau.
D. Chỉ hợp tác với nhau ở một số khía cạnh.
Câu 27: Nguyên nhân tạo nên quy luật địa đới là
A. do sự thay đổi của nhiệt độ, khí áp và độ ẩm không khí theo độ cao.
B. do dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời.
C. do nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.
D. do sự thay đổi của nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
Câu 28: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. số trẻ em bị tử vong trong năm.
B. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
C. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
D. số phụ nữ trong cùng thời điểm.
Câu 29: Theo quy định, những người sống ở múi giờ nào chuyển sang một ngày mới đầu tiên trên Trái Đất? A. Múi giờ số 12 B. Múi giờ số 6 C. Múi giờ số 0 D. Múi giờ số 18
Câu 30: Sự phân bố sinh vật và đất trong tự nhiên chịu ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố A. nguồn nước. B. khí hậu. C. địa hình. D. ánh sáng.
Câu 31: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. cơ sở nguồn thức ăn.
B. kinh nghiệm chăn nuôi.
C. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
D. giống vật nuôi.
Câu 32: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nông nghiệp?
A. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
B. Tạo nguồn hàng xuất khẩu, thu ngoại tệ.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Câu 33: Nguồn lực nào sau đây không phải là nguồn lực tự nhiên A. Sinh vật. B. Đất đai. C. Nước. D. Nguồn vốn.
Mã đề 004 – Trang 3/4
Câu 34:
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2009 (Đơn vị: %) Năm 2000 2009
Nông - lâm - ngư nghiệp 24,54 20,91
Công nghiệp - xây dựng 36,72 40,24 Dịch vụ 38,74 38,85
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP của nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2009 là
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biều đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 35: Thông thường, mức sống của dân cư ngày càng cao thì tỉ suất tử thô A. càng cao. B. không thay đổi. C. càng thấp. D. trung bình.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị của thế giới giai đoạn 1900 - 2015 (Đơn vị: %) Năm 1900 1950 1990 2015 Thành thị 13,6 29,2 43,0 54,0 Nông thôn 86,4 70,8 57,0 46,0
Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1900 - 2015 là
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biều đồ miền.
Câu 37: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với
điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội gọi là
A. mật độ dân số. B. phân bố dân cư. C. đô thị hóa. D. quần cư.
Câu 38: Sinh quyển là
A. một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống.
B. nơi sinh sống của thực vật và động vật.
C. nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật.
D. một quyển của Trái Đất.
Câu 39: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là
A. Cơ cấu lãnh thổ.
B. Cơ cấu lao động.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 40: Nhân tố nào làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm?
A. Phong tục tập quán lạc hậu.
B. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
C. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước.
D. Thiên tai ngày càng nhiều.
……………………..Hết……………………..
(Giám thị không giải thích gì thêm, học sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề 004 – Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 10 01. { - - - 11. - - } - 21. - - - ~ 31. { - - - 02. { - - - 12. - | - - 22. - - - ~ 32. { - - - 03. { - - - 13. - | - - 23. { - - - 33. - - - ~ 04. - - - ~ 14. { - - - 24. - - } - 34. - | - - 05. - - - ~ 15. - - - ~ 25. - - } - 35. - - } - 06. - - - ~ 16. - - } - 26. - - } - 36. - - - ~ 07. - - } - 17. - - } - 27. - | - - 37. - | - - 08. - - - ~ 18. { - - - 28. - | - - 38. { - - - 09. - | - - 19. - - } - 29. { - - - 39. - - - ~ 10. - | - - 20. - - } - 30. - | - - 40. - | - -
Mã đề 004 – Trang 5/4