Giải Địa 10 Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản CTST

Giải Địa 10 Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản CTST được tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết.

Giải Địa 10 Bài 26: Địa lí các ngành nông nghip, lâm
nghip, thy sn CTST
M đầu trang 98 SGK Địa 10 CTST
Nhng cây trng, vật nuôi nào được con người chú trng phát trin? Chúng phân b
như thế nào trên thế gii?
Li gii
- Nhng y trng, vật nuôi được con ngưi chú trng phát trin là: vt nuôi (trâu,
bò, cu, dê, ln, gà, vt), y trồng (cà phê, chè, điều, tiêu, lúa go, lúa mì, bông,
đậu tương,…).
- S phân b y trng, vật nuôi không đều nhau theo lãnh th, ng các quc
gia. Ch yếu phát trin mạnh trong đới nóng và đới ôn hòa.
I. Đa lý ngành nông nghip
Câu hỏi trang 98 SGK Địa 10 CTST
Da vào thông tin trong bài và nhng hiu biết ca bn thân, em hãy:
- Nêu vai trò ca ngành trng trt.
- Trình bày đc đim ca ngành trng trt.
Li gii
- Vai trò:
+ Góp phn khai thác hiu qu các li thế sn có ca mi vùng, quc gia.
+ Cung cấp LTTP cho người dân; nguyên liu cho các ngành công nghip chế biến.
+ Cơ sở để phát trin chăn nuôi; là nguồn hàng xut khu có giá tr.
+ Góp phn gi gìn, cân bng sinh thái, bo v tài nguyên và môi trưng.
- Đặc đim:
+ Đối tưng sn xut chính ca ngành trng trt là cây trng, s dụng đất trồng là tư
liu sn xut ch yếu.
+ S phát trin phân b ngành trng trt ph thuc cht ch vào điều kin t
nhiên.
+ Ngành trng trt có tính mùa v.
+ Trong nn sn xut hiện đại, ngành trng trọt đã s thay đổi v hình thc t
chc và phương thc sn xut.
Câu hỏi trang 98 SGK Địa 10 CTST
Da vào hình 26.1, bng 26.1, bng 26.2, thông tin trong bài nhng hiu biết ca
bn thân, em y trình y gii thích s phân b mt s cây trng chính trên thế
gii.
Li gii
- Cây lương thực
Cây lương thực
Đặc điểm sinh thái
Phân b
Lúa go
Phát triển trong điều
kin khí hậu nóng ưa ẩm,
đất phù sa cn nhiu
phân bón.
- y lương thực chính ca min
nhiệt đới (đặc bit châu Á gió
mùa).
- Các nước trng nhiu Trung
Quc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a,
Băng-la-đét (Bangladesh), Vit
Nam, Thái Lan,...
Lúa mì
Phát triển trong điều
kin khí hu m, khô;
vào đầu thi sinh
trưng cn nhiệt độ thp
đất đai màu mỡ, cn
nhiu phân bón.
- y lương thực chính ca min
ôn đới và cn nhit.
- Các nước trng nhiu Trung
Quc, Ấn Độ, Liên bang Nga, Hoa
K, Pháp, Ca-na-đa,…
Ngô
Phát triển trong điều
kin khí hậu nóng, đt
m, nhiu mùn, d thoát
nước; d thích nghi vi
s dao động ca khí hu.
- y lương thực quan trng cho
người vt nuôi min nhit đới,
cn nhiệt và ôn đới nóng.
- Các nước trng nhiu Hoa K,
Trung Quc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na,
U-gai-na (Ukraine), In-đô-nê-xi-a,..
- Cây công nghip
Cây công nghip
Đặc điểm sinh thái
Phân b
Mía
- Phát triển trong điều
kin nhit, m rt cao
phân hoá theo
mùa.
- Thích hp với đất
phù sa mi.
C ci đưng
Phát trin vùng đất
đen, đất phù sa được
cày bừa bón
phân đầy đủ.
Bông
- Phát triển trong điều
kin ánh sáng khí
hu ổn định.
- Cần đt tt, nhiu
phân bón.
(Uzbekistan),...
Đậu tương
Cây ưa m, đất tơi
xốp và thoát nước tt.
Chè
Phát trin vi nhit
độ ôn hoà, lượng mưa
nhiều nhưng phân bố
đều quanh m, đất
chua.
Cà phê
Cây ưa nhit, ẩm, đất
tơi xốp nhất đt
badan và đất đá vôi.
Cao su
Cây ưa nhiệt, m,
không chịu đưc gió
bão, thích hp với đất
badan.
-> S phân b của các cây lương thực cây công nghip phù hp với điều kin
sinh thái ca tng cây trng.
Câu hỏi trang 100 SGK Địa 10 CTST
Da vào thông tin trong bài và nhng hiu biết ca bn thân, em hãy:
- Nêu vai trò của ngành chăn nuôi.
- Trình bày đc đim ca ngành chăn nuôi.
Li gii
- Vai trò
+ Cung cp ngun thc phẩm dinh dưỡng cao (tht, trng, sa).
+ Cung cp nguyên liu cho ngành công nghip và là mt hàng xut khu có giá tr.
+ Góp phn s dng hợp tài nguyên môi trường, to ra nn nông nghip bn
vng.
- Đặc đim
+ S phát trin phân b ngành chăn nuôi phụ thuc cht ch o sở ngun
thc ăn.
+ Hình thức chăn nuôi trên thế gii khá đa dng.
+ Vic ng dng thành tu KH-KT công ngh vào chăn nuôi m tăng s ng
chất lượng sn phm; gim tác động ca dch bnh ít ảnh ởng đến môi
trưng.
+ Liên kết trong chăn nuôi t khâu sn xut, chế biến đến tiêu th sn phm gi vai
trò quan trọng, đảm bo s phát trin ổn định và bn vng.
Câu hỏi trang 101 SGK Địa 10 CTST
Da vào hình 26.2, bng 26.3 nhng hiu biết ca bn thân, em hãy trình y
gii thích s phân b mt s vt nuôi chính trên thế gii.
Li gii
S phân b mt s vt nuôi chính trên thế gii phù hp với đặc điểm sinh thái ca
tng loài, có s khác nhau gia các vùng.
Vt nuôi
Phân b
- thích nghi đa dng với điều kiện môi trường nên đưc nuôi ph
biến nhiều nước thuộc vùng ôn đới, cn nhit nhiệt đới để để ly
tht, sa,...
- Các nước sn xut nhiu tht sa Hoa K, Bra-xin, c
nước EU, Trung Quc, Ác-hen-ti-na,...
Ln
- Ln thích nghi đa dạng với các điều kiện môi trường, việc chăn nuôi
ln ph thuc cht ch vào cơ sở thc ăn.
- Các nước nuôi ln nhiu Trung Quc, Hoa K, Bra-xin, Vit
Nam, Tây Ban Nha, CHLB Đức,...
Cu
- Cừu được nuôi theo hình thc chăn th ng cn nhit và ôn đi.
- Các nước nuôi cu nhiu Trung Quc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, I-ran
(Iran), Niu Di-len (New Zealand),...
Gia cm
- Đưc nuôi ch yếu là gà. Vt nuôi nàymt tt c các nưc trên
thế giới để cung cp tht, trng cho bữa ăn hằng ngày, nguyên liu
cho công nghip chế biến thc phm.
- Các nước có đàn gia cầm ln là Trung Quc, In-đô-nê-xi-a, Hoa K,
các nưc EU, Bra-xin,...
II. Đa lí ngành lâm nghip
Câu hỏi trang 102 SGK Địa 10 CTST
Da vào thông tin trong bài nhng hiu biết ca bn thân, em hãy trình bày vai
trò và đc đim ca ngành lâm nghip.
Li gii
* Vai trò
- Cung cp ngun lâm sn phc v cho các nhu cu ca xã hi.
- Đảm bo chc năng nghiên cu khoa hc.
- Đảm nhn chức năng phòng hộ, bo v môi trường sng và cnh quan.
- Đảm bo s phát trin bn vng và gim thiểu tác động ca biến đổi khí hu.
* Đặc đim
- Lâm nghip gm hoạt động trng và bo v rng, khai thác g và lâm sn khác.
- Lâm nghiệp có đối tưng sn xut là rng nên cn thời gian sinh trưởng lâu dài.
- Quá trình sinh trưởng t nhiên ca rừng đóng vai trò quyết định trong sn xut
LN.
- Sn xut lâm nghiệp được tiến hành trên quy rng, ch yếu hoạt động ngoài
tri.
- Vic khai thác hp bo v rng ngày càng thun li nh ng dng thành tu
khoa hc - thut và công ngh.
Câu hỏi trang 102 SGK Địa 10 CTST
Da vào bng 26.4, thông tin trong bài nhng hiu biết ca bn thân, em y
trình bày s phân bm nghip trên thế gii.
Li gii
- Hin nay, thế gii có khong 4,06 t hecta rng vi t l che ph khong 31%.
- Din tích rng trên thế gii ngày càng suy giảm, đang đe dọa đến s phát trin bn
vng ca ngành lâm nghiệp và môi trường toàn cu.
- mt s quc gia, rng trồng đã tr thành ngun tài nguyên quan trng.
- Các quc gia din tích rng trng ln trên thế gii Trung Quc, Ấn Độ, Hoa
K, Liên bang Nga,...
- Các nước đứng đầu v sản lượng g khai thác Hoa K, Ấn Đ, Trung Quc,
Bra-xin, Ca-na-đa,
III. Đa lý ngành thy sn
Câu hỏi trang 103 SGK Địa 10 CTST
Da vào thông tin trong bài nhng hiu biết ca bn thân, em hãy trình y vai
trò và đc đim ca ngành thu sn.
Li gii
* Vai trò
- Thu sn (ngt, l và mn) là ngun cung cp thc phm cho con người.
- Cung cp nguyên liu cho công nghip và là mt hàng xut khu có giá tr.
- Gii quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
- Góp phn khai thác tt các tim năng về t nhiên, kinh tế - hi bo v ch
quyn, an ninh quc gia.
* Đặc đim
- Ngành thu sn bao gm nuôi trồng, đánh bắt, chế biến và dch v thu sn.
- Din tích mặt nước và chất lượng ngun nước là tư liệu sn xut quan trng không
th thay thế được.
- Sn xut thu sn có tính hn hp và tính liên ngành cao.
- Công ngh nuôi trng và khai thác thu sn ngày càng hiện đại.
Câu hỏi trang 103 SGK Địa 10 CTST
Da vào hình 26.3, thông tin trong bài nhng hiu biết ca bn thân, em hãy
nhn xét và gii thích s phân b sn xut thu sn trên thế gii.
Li gii
* Nhn xét
- S phân b sn xut thu sn trên thế giới không đều nhau giữa các c khu
vc.
- c c sản lượng khai thác thu sản hàng đầu thế gii Trung Quc,
In-đô-nê-xi-a, Pê-ru, Hoa K, Ấn Độ,.. .
- Các nước sản ng thu sn nuôi trồng hàng đầu thế gii Trung Quc,
In-đô-nê-xi-a, Ấn Đ, Vit Nam, Phi-líp-pin,...
* Gii thích
- Sn ng thu sn khai thác trên thế giới ngày càng tăng, ntrưng khai thác
ngày càng được m rng, công ngh khai thác được ci tiến.
- Nhiu quốc gia đã chú trọng việc đẩy mnh nuôi trng thu sn (nước ngọt, nước
lợ, nước mặn) để đáp ứng nhu cu ca th trưng, bo v ngun li thu sn.
- Các quc gia sản lượng thy sn khai thác nuôi trng lớn do điều kin
t nhiên thun li trong nuôi trng, có nhiều ngư trường rng ln giàu hi sn, công
ngh đánh bắt hiện đại,…
Luyn tp và vn dng trang 104 SGK Địa 10 CTST
Luyn tập 1 trang 104 SGK Địa 10 CTST
Hãy so sánh đặc đim ca ngành trng trọt và chăn nuôi.
Li gii
Đặc đim ca ngành trng trọt và chăn nuôi
Ngành trng trt
Ngành chăn nuôi
+ Đốing sn xut chính ca ngành
trng trt cây trng, s dụng đất
trồng là tư liệu sn xut ch yếu.
+ S phát trin phân b ngành
trng trt ph thuc cht ch vào điều
kin t nhiên.
+ Ngành trng trt có tính mùa v.
+ Trong nn sn xut hiện đại, ngành
trng trọt đã sự thay đổi v hình
thc t chc và phương thc sn xut.
+ S phát trin phân b ngành chăn nuôi phụ
thuc cht ch vào cơ sở ngun thc ăn.
+ Hình thức chăn nuôi trên thế gii khá đa dng.
+ Vic ng dng thành tu KH-KT và công ngh
vào chăn nuôi làm tăng s ng chất lượng
sn phm; gim tác động ca dch bnh ít nh
hưởng đến môi trường.
+ Liên kết trong chăn nuôi t khâu sn xut, chế
biến đến tiêu th sn phm gi vai trò quan
trọng, đảm bo s phát trin ổn định bn
vng.
Luyn tập 2 trang 104 SGK Địa 10 CTST
Hãy nêu mt sy trng và vt nuôi chính ca vùng nhit đi.
Li gii
Mt s cây trng và vt nuôi chính ca vùng nhit đi
- Cây trng
+ Cây lương thực: lúa go, ngô.
+ Cây công nghiệp: cà phê, chè, tiêu, điều, đậu tương.
- Vt nuôi: trâu, bò, ln, dê, gia cm (gà, vt).
Vn dụng trang 104 SGK Địa 10 CTST
Để la chn y trng, vt nuôi phù hp với điều kin sn xut nông nghip tnh
hoc thành ph trc thuộc Trung ương em đang sng, em s chn nhng y trng,
vt nuôi nào? Gii thích lí do em la chn..
Li gii
- Liên h thc tế địa phương và giải thích nguyên nhân.
- Ví d
+ Ni nuôi ln, sa trng lúa -> Đất phù sa màu m để trng lúa, nhu cu
v tht ln và sa ln.
+ Yên Bái trng chè, nuôi trâu -> Phù hp vi điều kin sinh thái ca cây trng, vt
nuôi (đất feralit trồng chè, đồng c và khí hu lạnh nuôi trâu,…).
| 1/11

Preview text:

Giải Địa 10 Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản CTST
Mở đầu trang 98 SGK Địa 10 CTST
Những cây trồng, vật nuôi nào được con người chú trọng phát triển? Chúng phân bố
như thế nào trên thế giới? Lời giải
- Những cây trồng, vật nuôi được con người chú trọng phát triển là: vật nuôi (trâu,
bò, cừu, dê, lợn, gà, vịt), cây trồng (cà phê, chè, điều, tiêu, lúa gạo, lúa mì, bông, đậu tương,…).
- Sự phân bố cây trồng, vật nuôi không đều nhau theo lãnh thổ, vùng và các quốc
gia. Chủ yếu phát triển mạnh trong đới nóng và đới ôn hòa.
I. Địa lý ngành nông nghiệp
Câu hỏi trang 98 SGK Địa 10 CTST
Dựa vào thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Nêu vai trò của ngành trồng trọt.
- Trình bày đặc điểm của ngành trồng trọt. Lời giải - Vai trò:
+ Góp phần khai thác hiệu quả các lợi thế sẵn có của mỗi vùng, quốc gia.
+ Cung cấp LTTP cho người dân; nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
+ Cơ sở để phát triển chăn nuôi; là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
+ Góp phần giữ gìn, cân bằng sinh thái, bảo vệ tài nguyên và môi trường. - Đặc điểm:
+ Đối tượng sản xuất chính của ngành trồng trọt là cây trồng, sử dụng đất trồng là tư
liệu sản xuất chủ yếu.
+ Sự phát triển và phân bố ngành trồng trọt phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
+ Ngành trồng trọt có tính mùa vụ.
+ Trong nền sản xuất hiện đại, ngành trồng trọt đã có sự thay đổi về hình thức tổ
chức và phương thức sản xuất.
Câu hỏi trang 98 SGK Địa 10 CTST
Dựa vào hình 26.1, bảng 26.1, bảng 26.2, thông tin trong bài và những hiểu biết của
bản thân, em hãy trình bày và giải thích sự phân bố một số cây trồng chính trên thế giới. Lời giải - Cây lương thực Cây lương thực
Đặc điểm sinh thái Phân bố Lúa gạo Phát triển trong điều
- Là cây lương thực chính của miền
kiện khí hậu nóng ưa ẩm,
nhiệt đới (đặc biệt là châu Á gió
đất phù sa và cần nhiều mùa). phân bón.
- Các nước trồng nhiều là Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a, Băng-la-đét (Bangladesh), Việt Nam, Thái Lan,... Lúa mì Phát triển trong điều
- Là cây lương thực chính của miền kiện khí hậu ấm, khô; ôn đới và cận nhiệt. vào đầu thời kì sinh trưở
- Các nước trồng nhiều là Trung ng cần nhiệt độ thấp đất đai màu mỡ
Quốc, Ấn Độ, Liên bang Nga, Hoa , cần Kỳ, Pháp, Ca-na-đa,… nhiều phân bón. Ngô Phát triển trong điều
- Là cây lương thực quan trọng cho
kiện khí hậu nóng, đất
người và vật nuôi ở miền nhiệt đới,
ẩm, nhiều mùn, dễ thoát cận nhiệt và ôn đới nóng.
nước; dễ thích nghi với - Các nước trồng nhiều là Hoa Kỳ,
sự dao động của khí hậu.
Trung Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na,
U-gai-na (Ukraine), In-đô-nê-xi-a,.. - Cây công nghiệp Cây công nghiệp
Đặc điểm sinh thái Phân bố Mía - Phát triển trong điều
- Là cây lấy đường chủ yếu ở miền
kiện nhiệt, ẩm rất cao nhiệt đới. và phân hoá theo
- Các nước trồng nhiều là Bra-xin, Ấn mùa.
Độ, Trung Quốc, Thái Lan, Pa-ki-xtan - Thích hợp với đất (Pakistan),.. phù sa mới. Củ cải đường
Phát triển ở vùng đất
- Là cây lấy đường chủ yếu ở miền ôn
đen, đất phù sa được đới và cận nhiệt. cày bừa kĩ và bón phân đầy đủ
- Các nước trồng nhiều là Liên bang .
Nga, Pháp, Hoa Kỳ, Đức, Thổ Nhĩ Kỳ,... Bông - Phát triển trong điều
- Là cây lấy sợi ở miền nhiệt đới và cận kiện ánh sáng và khí nhiệt gió mùa. hậu ổn định.
- Các nước trồng nhiều là Trung Quốc - Cần đất tốt, nhiều
(chiếm 1/5 sản lượng của thế giới), Hoa phân bón.
Kỳ, Ấn Độ, Pakistan, U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan),... Đậu tương
Cây ưa ẩm, đất tơi - Là cây lấy dầu quan trọng trên thế
xốp và thoát nước tốt.
giới ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
- Các nước trồng nhiều là Hoa Kỳ (gần
1/2 sản lượng thế giới), Trung Quốc,
Liên bang Nga, Séc-bi-a (Serbia), In-đô-nê-xi-a,… Chè Phát triển với nhiệt
- Là cây trồng của miền cận nhiệt. độ ôn hoà, lượng mưa
- Các nước trồng nhiều là Trung Quốc, nhiều nhưng phân bố Ấn Độ đều quanh năm, đấ
, Kê-ni-a (Kenya), Xri Lan-ca t
(Sri Lanka), Thổ Nhĩ Kỳ, Việt Nam,... chua. Cà phê
Cây ưa nhiệt, ẩm, đất - Là cây trồng cho chất kích thích của
tơi xốp nhất là đất miền nhiệt đới. badan và đất đá vôi.
- Các nước trồng nhiều là Bra-xin, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Cô-lôm-bi-a (Colombia),... Cao su
Cây ưa nhiệt, ẩm, - Là cây lấy nhựa quan trọng của miền không chịu được gió nhiệt đới.
bão, thích hợp với đất
- Các nước trồng nhiều là Thái Lan, badan.
In-đô-nê-xi-a, Việt Nam,...
-> Sự phân bố của các cây lương thực và cây công nghiệp phù hợp với điều kiện
sinh thái của từng cây trồng.
Câu hỏi trang 100 SGK Địa 10 CTST
Dựa vào thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Nêu vai trò của ngành chăn nuôi.
- Trình bày đặc điểm của ngành chăn nuôi. Lời giải - Vai trò
+ Cung cấp nguồn thực phẩm dinh dưỡng cao (thịt, trứng, sữa).
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
+ Góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên và môi trường, tạo ra nền nông nghiệp bền vững. - Đặc điểm
+ Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn.
+ Hình thức chăn nuôi trên thế giới khá đa dạng.
+ Việc ứng dụng thành tựu KH-KT và công nghệ vào chăn nuôi làm tăng số lượng
và chất lượng sản phẩm; giảm tác động của dịch bệnh và ít ảnh hưởng đến môi trường.
+ Liên kết trong chăn nuôi từ khâu sản xuất, chế biến đến tiêu thụ sản phẩm giữ vai
trò quan trọng, đảm bảo sự phát triển ổn định và bền vững.
Câu hỏi trang 101 SGK Địa 10 CTST
Dựa vào hình 26.2, bảng 26.3 và những hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày và
giải thích sự phân bố một số vật nuôi chính trên thế giới. Lời giải
Sự phân bố một số vật nuôi chính trên thế giới phù hợp với đặc điểm sinh thái của
từng loài, có sự khác nhau giữa các vùng. Vật nuôi Phân bố
- Bò thích nghi đa dạng với điều kiện môi trường nên được nuôi phổ
biến ở nhiều nước thuộc vùng ôn đới, cận nhiệt và nhiệt đới để để lấy thịt, sữa,...
- Các nước sản xuất nhiều thịt và sữa bò là Hoa Kỳ, Bra-xin, các
nước EU, Trung Quốc, Ác-hen-ti-na,... Lợn
- Lợn thích nghi đa dạng với các điều kiện môi trường, việc chăn nuôi
lợn phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.
- Các nước nuôi lợn nhiều là Trung Quốc, Hoa Kỳ, Bra-xin, Việt
Nam, Tây Ban Nha, CHLB Đức,... Cừu
- Cừu được nuôi theo hình thức chăn thả ở vùng cận nhiệt và ôn đới.
- Các nước nuôi cừu nhiều là Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, I-ran
(Iran), Niu Di-len (New Zealand),... Gia cầm
- Được nuôi chủ yếu là gà. Vật nuôi này có mặt ở tất cả các nước trên
thế giới để cung cấp thịt, trứng cho bữa ăn hằng ngày, nguyên liệu
cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Các nước có đàn gia cầm lớn là Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Hoa Kỳ, các nước EU, Bra-xin,...
II. Địa lí ngành lâm nghiệp
Câu hỏi trang 102 SGK Địa 10 CTST
Dựa vào thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày vai
trò và đặc điểm của ngành lâm nghiệp. Lời giải * Vai trò
- Cung cấp nguồn lâm sản phục vụ cho các nhu cầu của xã hội.
- Đảm bảo chức năng nghiên cứu khoa học.
- Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường sống và cảnh quan.
- Đảm bảo sự phát triển bền vững và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu. * Đặc điểm
- Lâm nghiệp gồm hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản khác.
- Lâm nghiệp có đối tượng sản xuất là rừng nên cần thời gian sinh trưởng lâu dài.
- Quá trình sinh trưởng tự nhiên của rừng đóng vai trò quyết định trong sản xuất LN.
- Sản xuất lâm nghiệp được tiến hành trên quy mô rộng, chủ yếu hoạt động ngoài trời.
- Việc khai thác hợp lí và bảo vệ rừng ngày càng thuận lợi nhờ ứng dụng thành tựu
khoa học - kĩ thuật và công nghệ.
Câu hỏi trang 102 SGK Địa 10 CTST
Dựa vào bảng 26.4, thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy
trình bày sự phân bố lâm nghiệp trên thế giới. Lời giải
- Hiện nay, thế giới có khoảng 4,06 tỉ hecta rừng với tỉ lệ che phủ khoảng 31%.
- Diện tích rừng trên thế giới ngày càng suy giảm, đang đe dọa đến sự phát triển bền
vững của ngành lâm nghiệp và môi trường toàn cầu.
- Ở một số quốc gia, rừng trồng đã trở thành nguồn tài nguyên quan trọng.
- Các quốc gia có diện tích rừng trồng lớn trên thế giới là Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Liên bang Nga,...
- Các nước đứng đầu về sản lượng gỗ khai thác là Hoa Kỳ, Ấn Độ, Trung Quốc, Bra-xin, Ca-na-đa,…
III. Địa lý ngành thủy sản
Câu hỏi trang 103 SGK Địa 10 CTST
Dựa vào thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày vai
trò và đặc điểm của ngành thuỷ sản. Lời giải * Vai trò
- Thuỷ sản (ngọt, lợ và mặn) là nguồn cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
- Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
- Góp phần khai thác tốt các tiềm năng về tự nhiên, kinh tế - xã hội và bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc gia. * Đặc điểm
- Ngành thuỷ sản bao gồm nuôi trồng, đánh bắt, chế biến và dịch vụ thuỷ sản.
- Diện tích mặt nước và chất lượng nguồn nước là tư liệu sản xuất quan trọng không thể thay thế được.
- Sản xuất thuỷ sản có tính hỗn hợp và tính liên ngành cao.
- Công nghệ nuôi trồng và khai thác thuỷ sản ngày càng hiện đại.
Câu hỏi trang 103 SGK Địa 10 CTST
Dựa vào hình 26.3, thông tin trong bài và những hiểu biết của bản thân, em hãy
nhận xét và giải thích sự phân bố sản xuất thuỷ sản trên thế giới. Lời giải * Nhận xét
- Sự phân bố sản xuất thuỷ sản trên thế giới không đều nhau giữa các nước và khu vực.
- Các nước có sản lượng khai thác thuỷ sản hàng đầu thế giới là Trung Quốc,
In-đô-nê-xi-a, Pê-ru, Hoa Kỳ, Ấn Độ,.. .
- Các nước có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng hàng đầu thế giới là Trung Quốc,
In-đô-nê-xi-a, Ấn Độ, Việt Nam, Phi-líp-pin,... * Giải thích
- Sản lượng thuỷ sản khai thác trên thế giới ngày càng tăng, ngư trường khai thác
ngày càng được mở rộng, công nghệ khai thác được cải tiến.
- Nhiều quốc gia đã chú trọng việc đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản (nước ngọt, nước
lợ, nước mặn) để đáp ứng nhu cầu của thị trường, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
- Các quốc gia có sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng lớn là do có điều kiện
tự nhiên thuận lợi trong nuôi trồng, có nhiều ngư trường rộng lớn giàu hải sản, công
nghệ đánh bắt hiện đại,…
Luyện tập và vận dụng trang 104 SGK Địa 10 CTST
Luyện tập 1 trang 104 SGK Địa 10 CTST
Hãy so sánh đặc điểm của ngành trồng trọt và chăn nuôi. Lời giải
Đặc điểm của ngành trồng trọt và chăn nuôi Ngành trồng trọt Ngành chăn nuôi
+ Đối tượng sản xuất chính của ngành + Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ
trồng trọt là cây trồng, sử dụng đất
thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn.
trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
+ Hình thức chăn nuôi trên thế giới khá đa dạng.
+ Sự phát triển và phân bố ngành
+ Việc ứng dụng thành tựu KH-KT và công nghệ
trồng trọt phụ thuộc chặt chẽ vào điều
vào chăn nuôi làm tăng số lượng và chất lượng kiện tự nhiên.
sản phẩm; giảm tác động của dịch bệnh và ít ảnh
+ Ngành trồng trọt có tính mùa vụ.
hưởng đến môi trường.
+ Trong nền sản xuất hiện đại, ngành
+ Liên kết trong chăn nuôi từ khâu sản xuất, chế
trồng trọt đã có sự thay đổi về hình
biến đến tiêu thụ sản phẩm giữ vai trò quan
thức tổ chức và phương thức sản xuất.
trọng, đảm bảo sự phát triển ổn định và bền vững.
Luyện tập 2 trang 104 SGK Địa 10 CTST
Hãy nêu một số cây trồng và vật nuôi chính của vùng nhiệt đới. Lời giải
Một số cây trồng và vật nuôi chính của vùng nhiệt đới - Cây trồng
+ Cây lương thực: lúa gạo, ngô.
+ Cây công nghiệp: cà phê, chè, tiêu, điều, đậu tương.
- Vật nuôi: trâu, bò, lợn, dê, gia cầm (gà, vịt).
Vận dụng trang 104 SGK Địa 10 CTST
Để lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện sản xuất nông nghiệp tỉnh
hoặc thành phố trực thuộc Trung ương em đang sống, em sẽ chọn những cây trồng,
vật nuôi nào? Giải thích lí do em lựa chọn.. Lời giải
- Liên hệ thực tế ở địa phương và giải thích nguyên nhân. - Ví dụ
+ Hà Nội nuôi lợn, bò sữa và trồng lúa -> Đất phù sa màu mỡ để trồng lúa, nhu cầu
về thịt lợn và sữa lớn.
+ Yên Bái trồng chè, nuôi trâu -> Phù hợp với điều kiện sinh thái của cây trồng, vật
nuôi (đất feralit trồng chè, đồng cỏ và khí hậu lạnh nuôi trâu,…).