Giải Địa 10 Bài 27: Thực hành Vẽ và nhận xét biểu đồ về sản lượng lương thực của thế giới KNTT

 Gửi tới bạn đọc bài viết Giải Địa 10 Bài 27: Thực hành Vẽ và nhận xét biểu đồ về sản lượng lương thực của thế giới KNTT. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Môn:

Địa Lí 10 639 tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Địa 10 Bài 27: Thực hành Vẽ và nhận xét biểu đồ về sản lượng lương thực của thế giới KNTT

 Gửi tới bạn đọc bài viết Giải Địa 10 Bài 27: Thực hành Vẽ và nhận xét biểu đồ về sản lượng lương thực của thế giới KNTT. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

69 35 lượt tải Tải xuống
Giải Địa 10 Bài 27: Thc hành V và nhn xét biểu đồ v
sản lượng lương thực ca thế gii KNTT
Câu hỏi trang 78 SGK Địa 10 KNTT
Cho bng s liu:
BNG 27. SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CA TH GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM
2019
(Đơn vị: triu tn)
Năm
Loi cây
2000
2019
a go
598,7
755,5
Lúa mì
585,0
765,8
Ngô
592,0
1148,5
Cây lương thực khác
283,0
406,1
Tng s
2058,7
3075,9
- Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019.
- V biu đồ th hiện quy mô và cơ cu sn lượng lương thực ca thế giới năm 2000
và năm 2019.
- Nhn xét s thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019 so
với năm 2000.
Li gii:
* Tính cơ cấu
- Công thc: T trng thành phn = Giá tr thành phn / Tng giá tr x 100 (%).
- Áp dng công thức, ta tính được bng dưới đây:
Ví d: T trng lúa go 2000 = 598,7 / 2058,7 x 100 = 29,1%.
SN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CA TH GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: %)
Năm
Loi cây
2000
2019
Lúa go
29,1
24,6
Lúa mì
28,4
24,9
Ngô
28,8
37,3
Cây lương thực khác
13,7
13,2
Tng s
100,0
100,0
V biểu đồ
* Nhn xét
- Quy mô và t trọng lương thực ca thế gii có s thay đổi theo thi gian.
- V quy mô năm 2019 gấp 1,49 lần năm 2000 (3075,9 so với 2058,7 triu tn).
- V t trng
+ Lúa gạo, lúa mì và cây lương thực khác gim, lần lưt là: 4,5%; 3,5% và 0,5%.
+ Ngô tăng nhanh và tăng thêm 8,5%.
| 1/3

Preview text:

Giải Địa 10 Bài 27: Thực hành Vẽ và nhận xét biểu đồ về
sản lượng lương thực của thế giới KNTT
Câu hỏi trang 78 SGK Địa 10 KNTT Cho bảng số liệu:
BẢNG 27. SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 598,7 755,5 Lúa mì 585,0 765,8 Ngô 592,0 1148,5 Cây lương thực khác 283,0 406,1 Tổng số 2058,7 3075,9
- Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019.
- Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019.
- Nhận xét sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019 so với năm 2000. Lời giải: * Tính cơ cấu
- Công thức: Tỉ trọng thành phần = Giá trị thành phần / Tổng giá trị x 100 (%).
- Áp dụng công thức, ta tính được bảng dưới đây:
Ví dụ: Tỉ trọng lúa gạo 2000 = 598,7 / 2058,7 x 100 = 29,1%.
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 29,1 24,6 Lúa mì 28,4 24,9 Ngô 28,8 37,3 Cây lương thực khác 13,7 13,2 Tổng số 100,0 100,0 Vẽ biểu đồ * Nhận xét
- Quy mô và tỉ trọng lương thực của thế giới có sự thay đổi theo thời gian.
- Về quy mô năm 2019 gấp 1,49 lần năm 2000 (3075,9 so với 2058,7 triệu tấn). - Về tỉ trọng
+ Lúa gạo, lúa mì và cây lương thực khác giảm, lần lượt là: 4,5%; 3,5% và 0,5%.
+ Ngô tăng nhanh và tăng thêm 8,5%.