Giải Khoa học tự nhiên 7 Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Chân trời sáng tạo

Giải bài tập khoa học tự nhiên 7 trang 155, 156, 157, 158 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật của chủ đề 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Khoa học tự nhiên 7 Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Chân trời sáng tạo

Giải bài tập khoa học tự nhiên 7 trang 155, 156, 157, 158 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật của chủ đề 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.

99 50 lượt tải Tải xuống
Giải KHTN Lớp 7 Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở
sinh vật
Giải câu hỏi thảo luận Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo bài 34
Câu 1
Quan sát Hình 34.1, em hãy nhn xét s thay đổi v kích thước, hình thái và các
cơ quan của cây hoa hướng dương.
Tr li:
Nhận xét s thay đổi v kích thước, hình thái các quan của cây hoa
ớng dương:
Về kích thước của cây: tăng dn.
Về hình thái các quan của cây: c sự phát sinh hình thái các cơ
quan r, thân, lá, hoa, ht của cây theo tng giai đon.
Câu 2
Quan sát Hình 34.2 và cho biết du hiu s sinh trưởng, s phát trin ca gà.
Tr li:
- Dấu hiệu của sự sinh trưởng gà: Sự tăng kích thước, khi lưng của các
quan, b phận và cơ thể của con gà.
- Dấu hiệu của sự phát triển ở gà:
Phôi phân ha và phát sinh các cơ quan to nên con gà con hoàn chnh.
Sự phân ha b lông thành nhiều màu khác nhau.
Sự phát sinh các mào trng sự phát sinh chc năng sinh sn của
gà.
Câu 3
Hãy cho biết mi quan h giữa sinh trưởng và phát trin sinh vt.
Tr li:
Mi quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật: Sinh trưng phát trin
hai quá trình trong thể sng mi quan h mt thiết vi nhau. Sinh
trưởng to tiền để cho phát trin. Phát trin s thúc đẩy sinh trưởng.
Câu 4
Quan sát Hình 34.3 cho biết mô phân sinh đnh phân sinh bên
đâu trên cơ thể thc vt.
Tr li:
- Mô phân sinh đnh nm ở chi đnh, chi nách và đnh r.
- Mô phân sinh bên nm thân cây.
Câu 5
Mô phân sinh đnh mô phân sinh bên c vai trò gì đi vi s sinh trưởng ca
cây?
Tr li:
- phân sinh đnh nm v trí đnh của thân, cành r; chc năng làm
gia tăng chiều dài của thân, cành và r.
- phân sinh bên phân b theo hình tr và hướng ra phía ngoài ca thân;
chc năng làm tăng đ dày (đường kính) ca thân, r, cành.
Câu 6
Quan sát Hình 34.4, hãy k tên các giai đon trong vòng đời ca cây cam và xác
định các giai đon sinh trưởng và phát trin ca cây cam.
Tr li:
- Các giai đon trong vòng đi của cây cam: Ht; ht ny mm; cây mm; y
con; cây trưởng thành; cây trưởng thành ra hoa, to qu và ht.
- Các giai đon sinh trưởng phát triển của cây cam: giai đon sinh trưởng (t
khi ht ny mm thành cây mm đến cây con ri đến cây trưởng thành) giai
đon sinh sn (cây ra hoa, to qu, hình thành ht).
Câu 7
Quan sát Hình 34.5 cho biết hình thái ca ếch qua các giai đon c điểm
đặc biệt? Hãy xác định giai đon sinh trưởng phát triển trong vòng đời ca
ếch.
Tr li:
- Hình thái ca ếch qua các giai đon có s thay đổi lớn.
- Vòng đi ca ếch tri qua các giai đon: giai đon trng, giai đon phôi, giai
đon nòng nọc, giai đon nòng nọc 2 chân, giai đon nòng nc 4 chân, giai đon
ếch con và giai đon ếch trưởng thành. Trong đ, giai đon t trng thành phôi,
t phôi thành các dng nòng nọc phát triển; giai đon t nòng nọc thành ếch
con phát triển; giai đon t ếch con thành ếch trưởng thành c dấu hiệu của
sự sinh trưởng r rệt nhưng cng c dấu hiệu của sự phát triển với việc đt đuôi
hoàn thiện các quan chc năng. Do đ, mi giai đon trong vòng đời của
ếch đều c sự xen kẽ giữa sinh trưởng và phát triển.
Giải bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo bài 34
Bài 1
Sinh trưởng sinh vt là:
A. qtrình tăng lên kích thước thể do tăng lên về kích thước và s ng tế
bào.
B. quá trình tăng lên kích thước thể do tăng lên v kích thước s ng
mô.
C. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tếo và mô.
D. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thưc và s phân hóa
tế bào.
Tr li:
Đáp án đúng là: A
Bài 2
Cho các b phn sau:
(1) Đnh r
(2) Thân
(3) Chi nách
(4) Chi đnh
(5) Hoa
(6) Lá
Mô phân sinh đnh không có
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (5), (6).
Tr li:
Đáp án đúng là: D
Bài 3
Hãy ch ra du hiu cho thy s sinh trưởng phát triển trong vòng đi ca
ngưi.
Tr li:
Mt s dấu hiệu sinh trưởng trong vòng đời của người: Sự tăng chiều cao, sự
tăng cân nặng, sự tăng chiều dài tc,…
Mt s dấu hiệu phát triển trong vòng đời của người: Sự phát sinh các quan
trong giai đon phôi, sự hoàn thiện các cơ quan sinh sn ở tuổi dậy thì,
Bài 4
Hãy tìm hiểu về vòng đời của mi và cho biết giai đon nào của mi gây hi cho
đ dng, vật dụng, công trình bằng g trong gia đình.
Tr li:
Tìm hiểu về vòng đời của mi: Vòng đời của mi tri qua ba giai đon chính
giai đon trng, giai đon ấu trng giai đon mi trưởng thành. Trong đ,
giai đon trng đưc nuôi dưng bên ngoài cơ thể mi để chờ ngày nở thành ấu
trng. giai đon ấu trng, mi ăn thc ăn chính cellulose t g nhưng
chúng không ttiêu ha đưc mà phi nhờ đến sự tiêu ha của mi th. u
trng mới sau quá trình đưc nuôi dưng sẽ trở thành mi trưởng thành. C ba
loi mi trưởng thành là mi th, c lực lưng đông đo cng cn thiết
của tổ mi; mi lính hàng rào phòng thủ bo vệ cho toàn btổ mi, trong
những trường hp nhất định sẽ chuyển qua làm mi th tm thời; mi c cánh
là lực lưng giúp mở rng sự phân b của loài mi.
Giai đon trưởng thành giai đon mi gây hi khủng khiếp nhất cho con
người, chúng phá hoi các đ dng, vật dụng, công trình bằng g gây thiệt
hi về kinh tế rất lớn.
| 1/7

Preview text:

Giải KHTN Lớp 7 Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Giải câu hỏi thảo luận Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo bài 34 Câu 1
Quan sát Hình 34.1, em hãy nhận xét sự thay đổi về kích thước, hình thái và các
cơ quan của cây hoa hướng dương. Trả lời:
→ Nhận xét sự thay đổi về kích thước, hình thái và các cơ quan của cây hoa hướng dương: 
Về kích thước của cây: tăng dần. 
Về hình thái và các cơ quan của cây: có sự phát sinh hình thái các cơ
quan rễ, thân, lá, hoa, hạt của cây theo từng giai đoạn. Câu 2
Quan sát Hình 34.2 và cho biết dấu hiệu sự sinh trưởng, sự phát triển của gà. Trả lời:
- Dấu hiệu của sự sinh trưởng ở gà: Sự tăng kích thước, khối lượng của các cơ
quan, bộ phận và cơ thể của con gà.
- Dấu hiệu của sự phát triển ở gà: 
Phôi phân hóa và phát sinh các cơ quan tạo nên con gà con hoàn chỉnh. 
Sự phân hóa bộ lông thành nhiều màu khác nhau. 
Sự phát sinh các mào ở gà trống và sự phát sinh chức năng sinh sản của gà. Câu 3
Hãy cho biết mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Trả lời:
Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật: Sinh trưởng và phát triển
là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau. Sinh
trưởng tạo tiền để cho phát triển. Phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. Câu 4
Quan sát Hình 34.3 và cho biết mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên có ở
đâu trên cơ thể thực vật. Trả lời:
- Mô phân sinh đỉnh nằm ở chồi đỉnh, chồi nách và đỉnh rễ.
- Mô phân sinh bên nằm ở thân cây. Câu 5
Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên có vai trò gì đối với sự sinh trưởng của cây? Trả lời:
- Mô phân sinh đỉnh nằm ở vị trí đỉnh của thân, cành và rễ; có chức năng làm
gia tăng chiều dài của thân, cành và rễ.
- Mô phân sinh bên phân bố theo hình trụ và hướng ra phía ngoài của thân; có
chức năng làm tăng độ dày (đường kính) của thân, rễ, cành. Câu 6
Quan sát Hình 34.4, hãy kể tên các giai đoạn trong vòng đời của cây cam và xác
định các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam. Trả lời:
- Các giai đoạn trong vòng đời của cây cam: Hạt; hạt nảy mầm; cây mầm; cây
con; cây trưởng thành; cây trưởng thành ra hoa, tạo quả và hạt.
- Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam: giai đoạn sinh trưởng (từ
khi hạt nảy mầm thành cây mầm đến cây con rồi đến cây trưởng thành) và giai
đoạn sinh sản (cây ra hoa, tạo quả, hình thành hạt). Câu 7
Quan sát Hình 34.5 và cho biết hình thái của ếch qua các giai đoạn có điểm gì
đặc biệt? Hãy xác định giai đoạn sinh trưởng và phát triển trong vòng đời của ếch. Trả lời:
- Hình thái của ếch qua các giai đoạn có sự thay đổi lớn.
- Vòng đời của ếch trải qua các giai đoạn: giai đoạn trứng, giai đoạn phôi, giai
đoạn nòng nọc, giai đoạn nòng nọc 2 chân, giai đoạn nòng nọc 4 chân, giai đoạn
ếch con và giai đoạn ếch trưởng thành. Trong đó, giai đoạn từ trứng thành phôi,
từ phôi thành các dạng nòng nọc là phát triển; giai đoạn từ nòng nọc thành ếch
con là phát triển; giai đoạn từ ếch con thành ếch trưởng thành có dấu hiệu của
sự sinh trưởng rõ rệt nhưng cũng có dấu hiệu của sự phát triển với việc đứt đuôi
và hoàn thiện các cơ quan chức năng. Do đó, mỗi giai đoạn trong vòng đời của
ếch đều có sự xen kẽ giữa sinh trưởng và phát triển.
Giải bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo bài 34 Bài 1
Sinh trưởng ở sinh vật là:
A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào.
B. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng mô.
C. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào và mô.
D. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và sự phân hóa tế bào. Trả lời: Đáp án đúng là: A Bài 2 Cho các bộ phận sau: (1) Đỉnh rễ (2) Thân (3) Chồi nách (4) Chồi đỉnh (5) Hoa (6) Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (2), (5), (6). Trả lời: Đáp án đúng là: D Bài 3
Hãy chỉ ra dấu hiệu cho thấy sự sinh trưởng và phát triển trong vòng đời của người. Trả lời:
Một số dấu hiệu sinh trưởng trong vòng đời của người: Sự tăng chiều cao, sự
tăng cân nặng, sự tăng chiều dài tóc,…
Một số dấu hiệu phát triển trong vòng đời của người: Sự phát sinh các cơ quan
trong giai đoạn phôi, sự hoàn thiện các cơ quan sinh sản ở tuổi dậy thì,… Bài 4
Hãy tìm hiểu về vòng đời của mối và cho biết giai đoạn nào của mối gây hại cho
đồ dùng, vật dụng, công trình bằng gỗ trong gia đình. Trả lời:
Tìm hiểu về vòng đời của mối: Vòng đời của mối trải qua ba giai đoạn chính là
giai đoạn trứng, giai đoạn ấu trùng và giai đoạn mối trưởng thành. Trong đó,
giai đoạn trứng được nuôi dưỡng bên ngoài cơ thể mối để chờ ngày nở thành ấu
trùng. Ở giai đoạn ấu trùng, mối ăn thức ăn chính là cellulose từ gỗ nhưng
chúng không tự tiêu hóa được mà phải nhờ đến sự tiêu hóa của mối thợ. Ấu
trùng mới sau quá trình được nuôi dưỡng sẽ trở thành mối trưởng thành. Có ba
loại mối trưởng thành là mối thợ, có lực lượng đông đảo và vô cùng cần thiết
của tổ mối; mối lính là hàng rào phòng thủ và bảo vệ cho toàn bộ tổ mối, trong
những trường hợp nhất định sẽ chuyển qua làm mối thợ tạm thời; mối có cánh
là lực lượng giúp mở rộng sự phân bố của loài mối.
Giai đoạn trưởng thành là giai đoạn mối gây hại khủng khiếp nhất cho con
người, chúng phá hoại các đồ dùng, vật dụng, công trình bằng gỗ và gây thiệt
hại về kinh tế rất lớn.