Giải KHTN 8 Bài 11: Oxide | Cánh diều

Giải KHTN 8 Bài 11: Oxide | Cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Giải KHTN Lớp 8 Bài 11: Oxide
Trả lời câu hỏi hình thành kiến thức, kĩ năng Khoa học tự nhiên 8
nh diều Bài 11
Câu 1
Trong c chất sau đây, cht nào là oxide: Na
2
SO
4
, P
2
O
5
, CaCO
3
, SO
2
?
Tr li:
Oxide là hp cht ca oxygen vi mt nguyên t khác.
Vy các oxide trong dãy là: P
2
O
5
, SO
2
Câu 2
Các oxide sau đây thuc nhng loi oxide nào (oxide base, oxide acid, oxide
ng tính, oxide trung tính): Na
2
O, Al
2
O
3
, SO
3
, N
2
O.
Tr li:
- Oxide base nhng oxide tác dng được vi dung dch acid to thành mui
và nước. Vy Na
2
O là oxide base. Phương trình hoá hc minh ho:
Na
2
O + 2HCl → 2NaCl + H
2
O.
- Oxide acid nhng oxide tác dụng được vi dung dch base to thành mui
và nước.
Vy SO
3
là oxide acid. Phương trình hoá hc minh ho:
SO
3
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ H
2
O.
2
- Oxide lưỡng tính nhng oxide tác dng vi dung dch acid tác dng vi
dung dch base to thành mui và nước.
Vy Al
2
O
3
là oxide lưỡng tính. Phương trình hoá hc minh ho:
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O.
- Oxide trung tính nhng oxide không tác dng vi dung dch acid, dung dch
base.
Vy N
2
O là oxide trung tính.
Trả lời câu hỏi Luyện tập Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 11
Luyện tập 1
Viết các phương trình hhc xy ra giữa oxygen và c đơn chất đ to ra các
oxide sau: SO
2
, CuO, CO
2
, Na
2
O.
Tr li:
Các phương trình hoá hc xy ra:
S + O
2
→ SO
2
2Cu + O
2
→2CuO
C + O
2
t→ CO
2
4Na + O
2
→2Na
2
O.
Luyện tập 2
3
Viết phương trình hóa hc gia các cp cht sau:
a) H
2
SO
4
vi MgO.
b) H
2
SO
4
vi CuO.
c) HCl vi Fe
2
O
3
.
Tr li:
Các phương trình hoá hc xy ra:
a) H
2
SO
4
+ MgO → MgSO
4
+ H
2
O
b) H
2
SO
4
+ CuO → CuSO
4
+ H
2
O
c) 6HCl + Fe
2
O
3
→ 2FeCl
3
+ 3H
2
Luyện tập 3
Viết các phương trình hhc xy ra khi cho dung dch KOH phn ng vi các
cht sau: SO
2
, CO
2
và SO
3
.
Tr li:
Các phương trình hoá hc xy ra:
2KOH + SO
2
→ K
2
SO
3
+ H
2
O
2KOH + CO
2
K
2
CO
3
+ H
2
O
| 1/3

Preview text:

Giải KHTN Lớp 8 Bài 11: Oxide
Trả lời câu hỏi hình thành kiến thức, kĩ năng Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 11 Câu 1
Trong các chất sau đây, chất nào là oxide: Na2SO4, P2O5, CaCO3, SO2? Trả lời:
Oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác.
Vậy các oxide trong dãy là: P2O5, SO2 Câu 2
Các oxide sau đây thuộc những loại oxide nào (oxide base, oxide acid, oxide
lưỡng tính, oxide trung tính): Na2O, Al2O3, SO3, N2O. Trả lời:
- Oxide base là những oxide tác dụng được với dung dịch acid tạo thành muối
và nước. Vậy Na2O là oxide base. Phương trình hoá học minh hoạ: Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O.
- Oxide acid là những oxide tác dụng được với dung dịch base tạo thành muối và nước.
Vậy SO3 là oxide acid. Phương trình hoá học minh hoạ: SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O. 1
- Oxide lưỡng tính là những oxide tác dụng với dung dịch acid và tác dụng với
dung dịch base tạo thành muối và nước.
Vậy Al2O3 là oxide lưỡng tính. Phương trình hoá học minh hoạ:
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O.
- Oxide trung tính là những oxide không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
Vậy N2O là oxide trung tính.
Trả lời câu hỏi Luyện tập Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 11 Luyện tập 1
Viết các phương trình hoá học xảy ra giữa oxygen và các đơn chất để tạo ra các
oxide sau: SO2, CuO, CO2, Na2O. Trả lời:
Các phương trình hoá học xảy ra: S + O2 → SO2 2Cu + O2 →2CuO C + O2 t→ CO2 4Na + O2 →2Na2O. Luyện tập 2 2
Viết phương trình hóa học giữa các cặp chất sau: a) H2SO4với MgO. b) H2SO4với CuO. c) HCl với Fe2O3. Trả lời:
Các phương trình hoá học xảy ra: a) H2SO4+ MgO → MgSO4+ H2O b) H2SO4+ CuO → CuSO4+ H2O
c) 6HCl + Fe2O3→ 2FeCl3+ 3H2 Luyện tập 3
Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch KOH phản ứng với các chất sau: SO2, CO2 và SO3. Trả lời:
Các phương trình hoá học xảy ra: 2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O 3