Giải pháp an toàn thông tin | Tài liệu môn An toàn thông tin | Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Hà Nội

Tài liệu " Giải pháp an toàn thông tin" trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Hà Nội được biên soạn dưới dạng PDF gồm những kiến thức và thông tin cần thiết cho môn học giúp sinh viên có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học từ đó làm tốt trong các bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, để đạt kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 31835026
Chương trình AT & BM HTTT
S cn thiết phi xây dng chính
sách các văn bn
Các loi hình văn bn chính sách
Mt s chính sách tiêu biu
lOMoARcPSD| 31835026
S cn thiết ca chương trình
Các vn đề ca an toàn bo mt
xy ra trong sut quá trình hình
thành, phát trin, tn ti ca h
thng
Ban hành chính sách -> tuyên truyn
-> kim tra
2
lOMoARcPSD| 31835026
S cn thiết ca chương trình
Phm vi vn đề: các loi thông tin
trong h thng
Ngun tn công vào h thng: 80%
xut phát t phía nhân viên
Tn công liên quan đến phn cng,
tn công mng: 16%. Các tn công
khác liên quan đến yếu t con ngưi
3
lOMoARcPSD| 31835026
S cn thiết ca chương trình
Chính sách, ch dn, ng dn gii
quyết các vn đề liên quan đến con
người
s để xem xét các hành động ca
con người để đánh giá
Kết hp vi các gii pháp k thut qun
toàn b h thng
Nn tng cho vic trin khai chương
trình at & bm httt
4
lOMoARcPSD| 31835026
Các định nghĩa
1. Chính sách
Mt chính sách phát biu mc cao
ca nim tin, mc tiêu, đi ng ca
công ty nghĩa chung cho mc tiêu
cn đạt đưc trong mt lĩnh vc
2. Tiêu chun
yêu cu bt buc để h tr các
chính sách riêng l
5
lOMoARcPSD| 31835026
Các định nghĩa
3. Ch dn
Ch dn s cn thiết, tng c,
hành động chi tiết hoá, yêu cu phi
thc hin để hoàn thành mt công
vic
4
. ng dn
ng dn thường các phát biu
chung thiết kế để đạt đưc mc tiêu
ca chính sách bng cách đưa ra nn
tng để thc hin các ch dn
6
lOMoARcPSD| 31835026
Các chính sách trong mt đơn v
7
lOMoARcPSD| 31835026
Mt s chú ý
D hiu (viết bi chuyên gia, đọc
người dùng bình thường)
th áp dng đưc: Chính sách
phi viết phù hp vi mc tiêu ca t
chc
th thc hin đưc: Khi thc hin
chính sách vn đảm bo hot động
(không b nh ng)
th tuân th đưc: Không quá
nghiêm khc không phù hp vi
văna, môi trưng
8
lOMoARcPSD| 31835026
Mt s chú ý
Đưc lên kế hoch, thc hin tng
c: d kiến, phn hi, áp dng
Ch động: đưa ra nhng vn đề
th làm, yêu cu vi nhân viên.
Không quá tuyt đối: không s dng
nhng quyết định mang tính c định,
không mm do
Đảm bo đưc mc tiêu công vic:
nhng chính sách không phù hp s
b loi b
9
lOMoARcPSD| 31835026
Định dng
1
. Chính sách toàn th (mc 1)
Ch đề
Vn đ chính sách đề cp đến
Phm vi chính sách quan tâm
Gii hn
Gii hn người nh ng bi chính
sách
Gii hn đối ng điu chnh ca
chính sách
1
0
lOMoARcPSD| 31835026
Định dng
1
.
Chính sách toàn th (mc 1)
Trách nhim
Trách nhim các nhân
S tuân th hoc nhng kết qu
xu
Hình thc x pht khi không tuân th
1
1
lOMoARcPSD| 31835026
Định dng chính sách
2. Chính sách theo ch đề (mc 2)
Tp trung đến vn đề liên quan
quan tâm hin ti
Thay đổi theo thi gian, s thay đổi
công ngh, các nhân t khác
1
2
lOMoARcPSD| 31835026
Mt s chính sách mc 2
1
3
lOMoARcPSD| 31835026
Định dng chính sách
3. Chính sách mc ng dng (mc
3
)
Chính sách mc 3 không hình
cht ch như mc 1, 2. Nhưng cn
chú ý mt s đim:
Hiu đưc nhim v, mc tiêu toàn cc
ca công ty
Hiu đưc nhim v ca chương trình,
h thng
Thiết lp các yêu cu h tr c hai mc
tiêu
1
4
lOMoARcPSD| 31835026
Mt s chính sách tiêu biu
Chính sách phân lp tài sn
Chính sách qun tài liu
Chính sách điu khin truy xut
Chính sách bo mt vt
Chính sách công vic liên tc
1
5
lOMoARcPSD| 31835026
Phân lp tài sn
Đảm bo cho các tài sn đưc phân
lp đúng theo giá tr
s cho các chính sách đảm bo
trên các phân lp
1
6
lOMoARcPSD| 31835026
Phân lp tài sn (t)
1
7
lOMoARcPSD| 31835026
Phân lp tài sn (t)
Tiến trình quyết định công vic
Trách nhim, thc thi trách nhim
qun tài sn ca ngưi qun
Vn đề liên quan
Nhim v quan trng, hành động nhy
cm
Nơi nào nhim v quan trng
thông tin nhy cm đưc lưu tr.
Nơi nhưng thông tin nhy cm này
đưc x lý.
Người nào cn thiết truy xut thông
1
8
tin này.
lOMoARcPSD| 31835026
Phân lp tài sn (t)
Tiến hành ti mi đơn v, nơi qun
thông tin (s hu)
Đưa ra phân lp riêng theo đặc thù
Không nên to quá nhiu phân lp
Mt s vn đề liên quan:
Lut bn quyn
Lut sáng chế
Lut thương hiu
1
9
lOMoARcPSD| 31835026
Phân lp tài sn (t)
Mt s thành phn trong phân lp tài
sn
1
Người s hu
. Xác định phân lp tài sn thông tin trong đơn
v mình
2
. Xác định thc hin các bo v thích ng để
đảm bo tính mt, tính toàn vn, tính kh
dng ca tài nguyên thông tin.
3
. Qun vic bo v an toàn để đảm bo s
tuân th thông báo trng thái không tuân
th
4
5
. Xác thc vic truy xut ai công vic liên
quan đến thông tin.
. Loi b quyn truy xut vi nhng ngưi
không còn công vic liên quan
2
0
lOMoARcPSD| 31835026
Phân lp tài sn (t)
Mt s thành phn trong phân lp tài
sn
Người bo v
Không quyn, thay đổi, cho phép s
dng thông tin nếu không s cp phép
ngưi ch s hu
Trong coi, thc hin vic bo v cn thiết
theo yêu cu
2
1
lOMoARcPSD| 31835026
Phân lp tài sn (t)
Mt s thành phn trong phân lp tài
sn
Người s dng
Ngưi đưc cp quyn truy xut
Thc hin đúng theo quyn cho phép
Ch đưc cp quyn theo nguyên tc ti
thiu
Tuân th nhng điu khin ngưi ch s
hu ch định
2
2
lOMoARcPSD| 31835026
Phân lp tài sn (t)
d v phân lp thông tin
Top secret ti mt:
Confidential mt:
Restricted gii hn:
Internal Use s dng ni b:
Public công khai:
2
3
lOMoARcPSD| 31835026
Phân lp tài sn (t)
d v phân lp thông tin
Company Confidential Red
thông tin mt màu đỏ:
Company Confidential Yellow
Thông tin mt màu vàng:
Company Confidential Green
Thông tin mt màu xanh:
Company Public thông tin công
khai:
2
4
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách qun tài liu
Kết hp vi chính sách v phân lp
tài sn đ đề xut các múc bo v
phù hp
Thc hin trên các giai đon ca tài
liu
Lưu tr
X
Hy
2
5
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách qun tài liu (t)
Phân trách nhim ca các nhóm
Ch s hu
Người bo v
Người s dng
2
6
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách qun tài liu (t)
Phân trách nhim ca các nhóm
Ch s hu
Gán mc bo v
Xem xét li phân lp theo thi gian
Đánh giá li các điu khin tương ng
Thông tin yêu cu bo v truy xut cho
ngưi bo v ngưi s dng
Cung cp s truy xut vi các tài liu vi các
công vic
Đánh giá nguy vi mt mát thông tin
Chương trình công vic liên tc vi thông tin
2
7
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách qun tài liu (t)
Phân trách nhim ca các nhóm
Người bo v
Cung cp s bo v thích ng cho vic công
c x lý, lưu tr thông tin, lưu bn sao,
hi phc.
Đưa ra môi trường x an toàn đưc s
bo v hoàn toàn v tính toàn vn,nh
mt, tính kh dng ca thông tin.
Qun tr yêu cu truy xut vào thông tin
tương ng vi s cp quyn ca ngưi s
hu
2
8
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách qun tài liu (t)
Phân trách nhim ca các nhóm
Người s dng
S dng thông tin ch cho mc đích ca
Duy trì tính toàn vn, mt kh dng ca
thông tin đưc truy xut
2
9
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách qun tài liu (t)
Phân trách nhim ca các nhóm
Người s dng
S dng thông tin ch cho mc đích ca
Duy trì tính toàn vn, mt kh dng ca
thông tin đưc truy xut
d v ma trn qun tài liu
3
0
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut
Kết hp phân lp tài sn, qun tài
liu để đảm bo vic truy xut đến
tài nguyên ca h thng
Quá trình trin khai cho h thng ca
các chính sách trên
S dng các chế v mt k thut,
con người đảm bo các chế đã
đưc t
Nhân t chính trong thc thi các
chính sách đã t
3
1
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
chế qun
Qun truy xut theo chính sách
Qun theo hình dán nhãn
Các bo v theo nhóm đã phân
Qun tùy biến
Tuân theo hình d liu miêu t
Hn chế hình cp điu khin tùy biến
*
Cung cp điu khin phi theo yêu
cu quyn ti thiu
3
2
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
Quy trình qun
1
2
. Cp phép tài khon
Kim tra ngưi dùng đăng tài khon
Cung cp truy xut đầu tiên vi h thng
. Qun quyn ưu tiên truy xut
Đảm bo kim tra các ưu tiên theo thi gian
vi ngưi dùng
Đảm bo s tn ti ngưi dùng thc tế
chế loi b quyn nhanh chóng vi các
nhân
3
3
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
Quy trình qun
3. Qun xác thc tài khon
Mt khu thay đổi theo tiêu chun công
nghip, 30 ngày
Thi gian thay đổi mt khu th hin s cn
thiết bo mt ca thông tin trong h thng
Mt khu phi đưc la chn tt: ít nht 8
t, không s dng các t trong t đin,
t đặc bit
H tr đăng nhp mt ln (single-sign-on)
3
4
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
Quy trình qun
3. Qun xác thc tài khon
Mt khu thay đổi theo tiêu chun công
nghip, 30 ngày
Thi gian thay đổi mt khu th hin s cn
thiết bo mt ca thông tin trong h thng
Mt khu phi đưc la chn tt: ít nht 8
t, không s dng các t trong t đin,
t đặc bit
H tr đăng nhp mt ln (single-sign-on)
3
5
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
chế xác thc
Nhng vn đề ngưi đó có:
Th thông mình
Th t
Th phn cng
Th phn mm
Ngưi dùng ai:
Vân tay
đồ võng mc
Hình hc tay
Vân gan bàn tay
3
6
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
chế xác thc
Người dùng biết:
Mt khu
S PIN (s xác định ngưi dùng)
Mnh đề phát biu
Thông báo chính xác nhưng gii hn
quyn, nghĩa v tham gia h
thng
Kim soát thao tác
Kim soát thông tin người dùng
3
7
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
Mt s vn đề cn chú ý
Đảm bo tính đng nht h thng
Trin khai h thng phn mm, h điu
hành đồng nht tránh d bit
Kim soát đưc các ng dng cài đặt s
dng
3
8
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
Mt s vn đề cn chú ý
Quy trình thay đổi truy xut vi h
thng
Yêu cu
Phân tích tác động
Chiến c thay đổi
Tính toán chi phí
Xem xét li vn đề bo mt
Ghi nhn yêu cu
Đệ trình
Phát trin thay đổi
3
9
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
Mt s vn đề cn chú ý
Quy trình thay đổi truy xut vi h
thng
Nếu s thay đổi ca h thng thì cn phi đưc
thay đổi kim nghim
Kim tra s thay đổi này yêu cu điu khiên thay
đổi.
Th nghim phn mm đưc thiết kế.
Lp li đến khi cht ng chp nhn đưc
Thc hin. Mã, h thng, thay đổi đưc thc hin.
Cp nht thông tin phiên bn. Sau khi các thay đổi
đưc thc hin, các văn bn phi đưc thay đổi.
Báo cáo thay đổi đối vi người qun lý.
4
0
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách điu khin truy xut (t)
Các vn đề v điu khin
Thc hin điu khin trên h điu hành
Thc hin điu khin trên h thng
mng
Thc hin điu khin trên h thng
phn mm
Thc hin điu khin trên h thng vt
Các nghip v chú ý
Ghi nht
Phát hin xâm nhp
4
1
lOMoARcPSD| 31835026
Bo mt vt
S dng các phương pháp vt bo
v h thng trước đe da mang tính
vt
Phòng nga để bo v vic truy xut
thiết b toàn b t chc
Đảm bo không s hng thay
đổi các thiết b thông tin đưc u
tr
Vic xây dng bo v vt cho trung
tâm d liu phi tương ng vi giá tr d
liu đưc u tr trong đó
4
2
lOMoARcPSD| 31835026
Bo mt vt (t)
Các c
1
. Tài sn đưc bo v
La chn gii pháp:
Chi phí xây trung tâm d liu tp trung
Chi phí bo v các trung tâm d liu đơn l
2
. Đe do tim năng
Không da vào thông tin nhà cung cp
S dng công c kim tra độc lp
Tình hình hi khu vc
Lch s khu vc
4
3
lOMoARcPSD| 31835026
Bo mt vt (t)
Các c
3
. Xu ng vi các nguy
Chuyên gia bo mt phi vn vi
người qun
Mi quyết định đều đưc đánh giá nguy
4
. Các điu khin d
Không hình áp dng chung toàn
b
4
4
lOMoARcPSD| 31835026
Bo mt vt (t)
Các phương pháp
H thng canh phòng
H thng qua sát
H thng báo cháy
H thng báo đột nhp
H thng hy tài liu
Đảm bo an toàn
Hp đồng phù hp
4
5
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách công vic liên tc
Đảm bo công vic hot động trong
các tình hung
Bao gm c kế hoch phc hi s c
tác dng trong tình hung khn
cp
Khó kim tra
Khó thuyết phc người qun
Bo him ch gii quyết v mt kinh tế
4
6
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách công vic liên tc (t)
nhiu yếu t nh ng đến hot động
Thm ha t nhiên: lt, động đất, cháy, lc,
bão
Tai nn
Cnh tranh, tn công đối th
Nang ng không đưc cung cp
Các dch v: kết ni, vn chuyn, bo v
không hot động
Thm ha v môi trường
Tn công ca hacker
4
7
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách công vic liên tc (t)
Các c tiến hành
Xác định các tài nguyên
Xác định các đe da
Xác định các nguy
Xác định nh ng đến h thng
Xác định các dch v h thng cn
đưc khôi phc ngay
Xác định tài nguyên để hi phc h
thng
4
8
lOMoARcPSD| 31835026
Chính sách công vic liên tc (t)
Cách thc tiến hành
Thành lp hi đồng
Xây dng h thng câu hi xác định tác
động công vic
Tiến hành thu thp thông tin
Xác định các đối ng, tiến trình cn
quan tâm
Xây dưng kế hoch
Kim tra kế hoch
Duy trì kế hoch
4
9
lOMoARcPSD| 31835026
Chương trình AT & BM HTTT
S cn thiết phi xây dng chính
sách các văn bn
Các loi hình văn bn chính sách
Mt s chính sách tiêu biu
lOMoARcPSD| 31835026
Bài tp
1
2
3
. do cn thiết phi chính sách,
tiêu chun, ch dn trong vn đ
đảm bo an toàn thông tin?
. sao cn mt chương trình tng
th v đảm bo an toàn thông
tin?
. S liên quan, b tr nhau gia các
chính sách: phân lp tài sn, qun
tài liu, điu khin truy xut, bo
mt vt lý?
lOMoARcPSD| 31835026
Bài tp
4
. Nhng hình nào đưc áp dng
trong điu khin truy xut? Các nhân
t để xác thc? Phân tích vic s
dng mt khâu s dng mt ln
đưc gi qua đin thoi hoc email
trong các giao dch trc tuyến: Li
ích, tính an toàn, tìm kiếm gii pháp
thay thế?
lOMoARcPSD| 31835026
Ni dung chun b
1
2
. Tìm hiu các tiêu chun hóa
hin ti đưc áp dng?
. Tìm hiu chiến c lưu tr mt
khu ca ngưi dùng trong các ng
dng?
3
. Tìm hiu vi hình tính toán hin
ti hóa RSA, ECC, DES, AES
còn đưc coi an toàn, s bít
hóa để đảm bo an toàn?
lOMoARcPSD| 31835026
Ni dung chun b
4
. Tìm hiu thế nào thám mã? Cách
thc thám mã? Cho d v mt
cách thc thám mã?
| 1/54

Preview text:

lOMoAR cPSD| 31835026
Chương trình AT & BM HTTT
◼ Sự cần thiết phải xây dựng chính sách và các văn bản
◼ Các loại hình văn bản chính sách
◼ Một số chính sách tiêu biểu lOMoAR cPSD| 31835026
Sự cần thiết của chương trình
◼ Các vấn đề của an toàn và bảo mật
xảy ra trong suốt quá trình hình
thành, phát triển, tồn tại của hệ thống
◼ Trong chuỗi mắt xích bảo vệ, sức
mạnh chuỗi bảo vệ chính là điểm yếu nhất của nó
◼ Ban hành chính sách -> tuyên truyền -> kiểm tra 2 lOMoAR cPSD| 31835026
Sự cần thiết của chương trình
◼ Phạm vi vấn đề: các loại thông tin trong hệ thống
◼ Nguồn tấn công vào hệ thống: 80%
xuất phát từ phía nhân viên
◼ Tấn công liên quan đến phần cứng,
tấn công mạng: 16%. Các tấn công
khác liên quan đến yếu tố con người 3 lOMoAR cPSD| 31835026
Sự cần thiết của chương trình
◼ Chính sách, chỉ dẫn, hướng dẫn giải
quyết các vấn đề liên quan đến con người
• Cơ sở để xem xét các hành động của
con người để đánh giá
• Kết hợp với các giải pháp kỹ thuật quản lý toàn bộ hệ thống
• Nền tảng cho việc triển khai chương trình at & bm httt 4 lOMoAR cPSD| 31835026 Các định nghĩa ◼ 1. Chính sách ◼
Một chính sách là phát biểu mức cao
của niềm tin, mục tiêu, đối tượng của
công ty và nghĩa chung cho mục tiêu
cần đạt được trong một lĩnh vực ◼ 2. Tiêu chuẩn
◼ Là yêu cầu bắt buộc để hỗ trợ các chính sách riêng lẽ 5 lOMoAR cPSD| 31835026 Các định nghĩa ◼ 3. Chỉ dẫn
◼ Chỉ dẫn là sự cần thiết, từng bước,
hành động chi tiết hoá, yêu cầu phải
thực hiện để hoàn thành một công việc 4 . Hướng dẫn
Hướng dẫn thường là các phát biểu
chung thiết kế để đạt được mục tiêu
của chính sách bằng cách đưa ra nền
tảng để thực hiện các chỉ dẫn 6 lOMoAR cPSD| 31835026
Các chính sách trong một đơn vị 7 lOMoAR cPSD| 31835026 Một số chú ý
◼ Dễ hiểu (viết bởi chuyên gia, đọc là
người dùng bình thường)
◼ Có thể áp dụng được: Chính sách
phải viết phù hợp với mục tiêu của tổ chức
◼ Có thể thực hiện được: Khi thực hiện
chính sách vẫn đảm bảo hoạt động (không bị ảnh hưởng)
◼ Có thể tuân thủ được: Không quá
nghiêm khắc và không phù hợp với văn hóa, môi trường 8 lOMoAR cPSD| 31835026 Một số chú ý ◼
Được lên kế hoạch, thực hiện từng
bước: dự kiến, phản hồi, áp dụng ◼
Chủ động: đưa ra những vấn đề có
thể làm, yêu cầu với nhân viên. ◼
Không quá tuyệt đối: không sử dụng
những quyết định mang tính cố định, không mềm dẻo ◼
Đảm bảo được mục tiêu công việc:
những chính sách không phù hợp sẽ bị loại bỏ 9 lOMoAR cPSD| 31835026 Định dạng
1 . Chính sách toàn thể (mức 1) ◼ Chủ đề
Vấn đề mà chính sách đề cập đến
Phạm vi chính sách quan tâm ◼ Giới hạn
Giới hạn người có ảnh hưởng bởi chính sách
Giới hạn đối tượng điều chỉnh của chính sách 1 0 lOMoAR cPSD| 31835026 Định dạng
1 . Chính sách toàn thể (mức 1) ◼ Trách nhiệm Trách nhiệm các cá nhân ◼ Sự
tuân thủ hoặc những kết quả xấu
Hình thức xử phạt khi không tuân thủ 1 1 lOMoAR cPSD| 31835026 Định dạng chính sách
◼ 2. Chính sách theo chủ đề (mức 2)
◼ Tập trung đến vấn đề liên quan và quan tâm hiện tại
◼ Thay đổi theo thời gian, sự thay đổi
công nghệ, các nhân tố khác 1 2 lOMoAR cPSD| 31835026
Một số chính sách mức 2 1 3 lOMoAR cPSD| 31835026 Định dạng chính sách
◼ 3. Chính sách ở mức ứng dụng (mức 3 )
◼ Chính sách mức 3 không có mô hình
chặt chẽ như mức 1, 2. Nhưng cần chú ý một số điểm:
• Hiểu được nhiệm vụ, mục tiêu toàn cục của công ty
• Hiểu được nhiệm vụ của chương trình, hệ thống
• Thiết lập các yêu cầu hỗ trợ cả hai mục tiêu 1 4 lOMoAR cPSD| 31835026
Một số chính sách tiêu biểu
◼ Chính sách phân lớp tài sản
◼ Chính sách quản lý tài liệu
◼ Chính sách điều khiển truy xuất
◼ Chính sách bảo mật vật lý
◼ Chính sách công việc liên tục 1 5 lOMoAR cPSD| 31835026 Phân lớp tài sản
◼ Đảm bảo cho các tài sản được phân lớp đúng theo giá trị
◼ Cơ sở cho các chính sách đảm bảo trên các phân lớp 1 6 lOMoAR cPSD| 31835026 Phân lớp tài sản (t) 1 7 lOMoAR cPSD| 31835026 Phân lớp tài sản (t)
◼ Tiến trình quyết định công việc
◼ Trách nhiệm, và thực thi trách nhiệm
quản lý tài sản của người quản lý ◼ Vấn đề liên quan
• Nhiệm vụ quan trọng, hành động nhạy cảm
• Nơi nào là nhiệm vụ quan trọng và
thông tin nhạy cảm được lưu trữ.
• Nơi mà nhưng thông tin nhạy cảm này được xử lý.
• Người nào là cần thiết truy xuất thông 1 8 tin này. lOMoAR cPSD| 31835026 Phân lớp tài sản (t)
◼ Tiến hành tại mỗi đơn vị, nơi quản lý thông tin (sở hữu)
Đưa ra phân lớp riêng theo đặc thù ◼
Không nên tạo quá nhiều phân lớp ◼
Một số vấn đề liên quan: ◼ • Luật bản quyền • Luật sáng chế • Luật thương hiệu 1 9 lOMoAR cPSD| 31835026 Phân lớp tài sản (t)
◼ Một số thành phần trong phân lớp tài sản • Người sở hữu
1 . Xác định phân lớp tài sản thông tin trong đơn vị mình
2 . Xác định và thực hiện các bảo vệ thích ứng để
đảm bảo tính mật, tính toàn vẹn, tính khả
dụng của tài nguyên thông tin.
3 . Quản lý việc bảo vệ an toàn để đảm bảo sự
tuân thủ và thông báo trạng thái không tuân thủ
4 . Xác thực việc truy xuất ai có công việc liên quan đến thông tin.
5 . Loại bỏ quyền truy xuất với những người
không còn có công việc liên quan 2 0 lOMoAR cPSD| 31835026 Phân lớp tài sản (t)
◼ Một số thành phần trong phân lớp tài sản • Người bảo vệ
◼ Không có quyền, thay đổi, cho phép sử
dụng thông tin nếu không có sự cấp phép người chủ sở hữu
◼ Trong coi, thực hiện việc bảo vệ cần thiết theo yêu cầu 2 1 lOMoAR cPSD| 31835026 Phân lớp tài sản (t)
◼ Một số thành phần trong phân lớp tài sản • Người sử dụng
◼ Người được cấp quyền truy xuất
◼ Thực hiện đúng theo quyền cho phép
◼ Chỉ được cấp quyền theo nguyên tắc tối thiểu
◼ Tuân thủ những điều khiển mà người chủ sở hữu chỉ định 2 2 lOMoAR cPSD| 31835026 Phân lớp tài sản (t)
◼ Ví dụ về phân lớp thông tin
Top secret – tối mật:
Confidential – mật:
Restricted – giới hạn:
Internal Use – sử dụng nội bộ:
Public – công khai: 2 3 lOMoAR cPSD| 31835026 Phân lớp tài sản (t)
◼ Ví dụ về phân lớp thông tin
Company Confidential Red –
thông tin mật màu đỏ:
Company Confidential Yellow –
Thông tin mật màu vàng:
Company Confidential Green –
Thông tin mật màu xanh:
Company Public – thông tin công khai: 2 4 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách quản lý tài liệu
◼ Kết hợp với chính sách về phân lớp
tài sản để đề xuất các múc bảo vệ phù hợp
◼ Thực hiện trên các giai đoạn của tài liệu • Lưu trữ • Xử lý • Hủy 2 5 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách quản lý tài liệu (t)
◼ Phân rõ trách nhiệm của các nhóm • Chủ sở hữu • Người bảo vệ • Người sử dụng 2 6 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách quản lý tài liệu (t)
◼ Phân rõ trách nhiệm của các nhóm • Chủ sở hữu
◼ Cung cấp sự truy xuất với các tài liệu với các công việc ◼ ◼Gán mức bảo vệ
◼Xem xét lại phân lớp theo thời gian
Đánh giá lại các điều khiển tương ứng Thông ◼
tin yêu cầu bảo vệ và truy xuất cho
người bảo vệ và người sử dụng
◼ Đánh giá nguy cơ với mất mát thông tin
◼ Chương trình công việc liên tục với thông tin 2 7 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách quản lý tài liệu (t)
◼ Phân rõ trách nhiệm của các nhóm • Người bảo vệ
◼ Cung cấp sự bảo vệ thích ứng cho việc công
cụ xử lý, lưu trữ thông tin, lưu bản sao, và hồi phục.
◼ Đưa ra môi trường xử lý an toàn có được sự
bảo vệ hoàn toàn về tính toàn vẹn, tính
mật, và tính khả dụng của thông tin.
◼ Quản trị yêu cầu truy xuất vào thông tin
tương ứng với sự cấp quyền của người sở hữu 2 8 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách quản lý tài liệu (t)
◼ Phân rõ trách nhiệm của các nhóm • Người sử dụng
◼ Sử dụng thông tin chỉ cho mục đích của nó
◼ Duy trì tính toàn vẹn, mật và khả dụng của
thông tin được truy xuất 2 9 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách quản lý tài liệu (t)
◼ Phân rõ trách nhiệm của các nhóm • Người sử dụng
◼ Sử dụng thông tin chỉ cho mục đích của nó
◼ Duy trì tính toàn vẹn, mật và khả dụng của
thông tin được truy xuất
◼ Ví dụ về ma trận quản lý tài liệu 3 0 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất
Kết hợp phân lớp tài sản, quản lý tài
◼ liệu để đảm bảo việc truy xuất đến
tài nguyên của hệ thống
◼ Quá trình triển khai cho hệ thống của các chính sách ở trên
◼ Sử dụng các cơ chế về mặt kỹ thuật,
con người đảm bảo các cơ chế đã được mô tả
◼ Nhân tố chính trong thực thi các chính sách đã mô tả 3 1 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t) ◼ Cơ chế quản lý
• Quản lý truy xuất theo chính sách
◼ Quản lý theo mô hình dán nhãn
◼ Các bảo vệ theo nhóm đã phân • Quản lý tùy biến
◼ Tuân theo mô hình dữ liệu miêu tả
◼ Hạn chế mô hình cấp điều khiển tùy biến
* Cung cấp điều khiển phải theo yêu cầu quyền tối thiểu 3 2 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t) ◼ Quy trình quản lý 1 . Cấp phép tài khoản
• Kiểm tra người dùng đăng ký tài khoản
• Cung cấp truy xuất đầu tiên với hệ thống
2 . Quản lý quyền ưu tiên truy xuất
• Đảm bảo kiểm tra các ưu tiên theo thời gian với người dùng
• Đảm bảo sự tồn tại người dùng thực tế
• Có cơ chế loại bỏ quyền nhanh chóng với các cá nhân 3 3 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t) ◼ Quy trình quản lý
3. Quản lý xác thực tài khoản
• Mật khẩu thay đổi theo tiêu chuẩn công nghiệp, 30 ngày
• Thời gian thay đổi mật khẩu thể hiện sự cần
thiết bảo mật của thông tin trong hệ thống
• Mật khẩu phải được lựa chọn tốt: ít nhất có 8
ký tự, không sử dụng các ký tự trong từ điển,
và có ký tự đặc biệt
• Hỗ trợ đăng nhập một lần (single-sign-on) 3 4 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t) ◼ Quy trình quản lý
3. Quản lý xác thực tài khoản
• Mật khẩu thay đổi theo tiêu chuẩn công nghiệp, 30 ngày
• Thời gian thay đổi mật khẩu thể hiện sự cần
thiết bảo mật của thông tin trong hệ thống
• Mật khẩu phải được lựa chọn tốt: ít nhất có 8
ký tự, không sử dụng các ký tự trong từ điển,
và có ký tự đặc biệt
• Hỗ trợ đăng nhập một lần (single-sign-on) 3 5 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t) ◼ Cơ chế xác thực
• Những vấn đề người đó có: ◼ Thẻ thông mình ◼ Thẻ từ ◼ Thẻ phần cứng ◼ Thẻ phần mềm • Người dùng là ai: ◼ Vân tay ◼ Sơ đồ võng mạc ◼ Hình học tay ◼ Vân gan bàn tay 3 6 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t) ◼ Cơ chế xác thực • Người dùng biết: ◼ Mật khẩu
◼ Số PIN (số xác định người dùng) ◼ Mạnh đề phát biểu
◼ Thông báo chính xác nhưng giới hạn
và quyền, nghĩa vụ tham gia hệ thống • Kiểm soát thao tác
• Kiểm soát thông tin người dùng 3 7 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t)
◼ Một số vấn đề cần chú ý
• Đảm bảo tính đồng nhất hệ thống
◼ Triển khai hệ thống phần mềm, hệ điều
hành đồng nhất tránh dị biệt
◼ Kiểm soát được các ứng dụng cài đặt và sử dụng 3 8 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t)
◼ Một số vấn đề cần chú ý
• Quy trình thay đổi truy xuất với hệ thống ◼ Yêu cầu ◼ Phân tích tác động
◼ Chiến lược thay đổi ◼ Tính toán chi phí
◼ Xem xét lại vấn đề bảo mật ◼ Ghi nhận yêu cầu ◼ Đệ trình ◼ Phát triển thay đổi 3 9 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t)
◼ Một số vấn đề cần chú ý
• Quy trình thay đổi truy xuất với hệ thống
◼ Nếu có sự thay đổi của hệ thống thì cần phải được
thay đổi và kiểm nghiệm
◼ Kiểm tra sự thay đổi này và yêu cầu điều khiên thay đổi.
◼ Thử nghiệm phần mềm được thiết kế.
◼ Lặp lại đến khi chất lượng chấp nhận được
◼ Thực hiện. Mã, hệ thống, cá thay đổi được thực hiện.
◼ Cập nhật thông tin phiên bản. Sau khi các thay đổi
được thực hiện, các văn bản phải được thay đổi.
◼ Báo cáo thay đổi đối với người quản lý. 4 0 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách điều khiển truy xuất (t)
◼ Các vấn đề về điều khiển
• Thực hiện điều khiển trên hệ điều hành
• Thực hiện điều khiển trên hệ thống mạng
• Thực hiện điều khiển trên hệ thống phần mềm
• Thực hiện điều khiển trên hệ thống vật lý
◼ Các nghiệp vụ chú ý • Ghi nhật ký • Phát hiện xâm nhập 4 1 lOMoAR cPSD| 31835026 Bảo mật vật lý
◼ Sử dụng các phương pháp vật lý bảo
vệ hệ thống trước đe dọa mang tính vật lý
• Phòng ngừa để bảo vệ việc truy xuất
thiết bị toàn bộ tổ chức
• Đảm bảo không có sự hư hỏng và thay
đổi các thiết bị mà thông tin được lưu trữ
• Việc xây dựng bảo vệ vật lý cho trung
tâm dữ liệu phải tương ứng với giá trị dữ
liệu được lưu trữ trong đó 4 2 lOMoAR cPSD| 31835026 Bảo mật vật lý (t) ◼ Các bước
1 . Tài sản được bảo vệ
• Lựa chọn giải pháp:
◼ Chi phí xây trung tâm dữ liệu tập trung
◼ Chi phí bảo vệ các trung tâm dữ liệu đơn lẻ 2 . Đe doạ tiềm năng
• Không dựa vào thông tin nhà cung cấp
• Sử dụng công cụ kiểm tra độc lập
• Tình hình xã hội khu vực • Lịch sử khu vực 4 3 lOMoAR cPSD| 31835026 Bảo mật vật lý (t) ◼ Các bước
3 . Xu hướng với các nguy cơ
• Chuyên gia bảo mật phải tư vấn với người quản lý
• Mọi quyết định đều được đánh giá nguy cơ
4 . Các điều khiển ví dụ
• Không có mô hình áp dụng chung toàn bộ 4 4 lOMoAR cPSD| 31835026 Bảo mật vật lý (t) ◼ Các phương pháp • Hệ thống canh phòng • Hệ thống qua sát • Hệ thống báo cháy
• Hệ thống báo đột nhập
◼ Hệ thống hủy tài liệu • Đảm bảo an toàn • Hợp đồng phù hợp 4 5 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách công việc liên tục
◼ Đảm bảo công việc hoạt động trong các tình huống
◼ Bao gồm cả kế hoạch phục hồi sự cố
◼ Có tác dụng trong tình huống khẩn cấp • Khó kiểm tra
• Khó thuyết phục người quản lý
• Bảo hiểm chỉ giải quyết về mặt kinh tế 4 6 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách công việc liên tục (t)
◼ Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động
• Thảm họa tự nhiên: lũ lụt, động đất, cháy, lốc, bão • Tai nạn
• Cạnh tranh, tấn công đối thủ
• Nang lượng không được cung cấp
• Các dịch vụ: kết nối, vận chuyển, bảo vệ không hoạt động
• Thảm họa về môi trường • Tấn công của hacker 4 7 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách công việc liên tục (t) ◼ Các bước tiến hành
• Xác định các tài nguyên
• Xác định các đe dọa
• Xác định các nguy cơ
• Xác định ảnh hưởng đến hệ thống
• Xác định các dịch vụ và hệ thống cần được khôi phục ngay
• Xác định tài nguyên để hồi phục hệ thống 4 8 lOMoAR cPSD| 31835026
Chính sách công việc liên tục (t) ◼ Cách thức tiến hành
• Thành lập hội đồng
• Xây dựng hệ thống câu hỏi xác định tác động công việc
• Tiến hành thu thập thông tin
• Xác định các đối tượng, tiến trình cần quan tâm • Xây dưng kế hoạch • Kiểm tra kế hoạch • Duy trì kế hoạch 4 9 lOMoAR cPSD| 31835026
Chương trình AT & BM HTTT
◼ Sự cần thiết phải xây dựng chính sách và các văn bản
◼ Các loại hình văn bản chính sách
◼ Một số chính sách tiêu biểu lOMoAR cPSD| 31835026 Bài tập
1 . Lý do cần thiết phải có chính sách,
tiêu chuẩn, chỉ dẫn trong vấn đề
đảm bảo và an toàn thông tin?
2 . Vì sao cần có một chương trình tổng
thể về đảm bảo và an toàn thông tin?
3 . Sự liên quan, bổ trợ nhau giữa các
chính sách: phân lớp tài sản, quản lý
tài liệu, điều khiển truy xuất, bảo mật vật lý? lOMoAR cPSD| 31835026 Bài tập
4 . Những mô hình nào được áp dụng
trong điều khiển truy xuất? Các nhân
tố để xác thực? Phân tích việc sử
dụng mật khâu sử dụng một lần
được gửi qua điện thoại hoặc email
trong các giao dịch trực tuyến: Lợi
ích, tính an toàn, tìm kiếm giải pháp thay thế? lOMoAR cPSD| 31835026 Nội dung chuẩn bị
1 . Tìm hiểu các tiêu chuẩn mã hóa
hiện tại được áp dụng?
2 . Tìm hiểu chiến lược lưu trữ mật
khẩu của người dùng trong các ứng dụng?
3 . Tìm hiểu với mô hình tính toán hiện
tại mã hóa RSA, ECC, DES, AES có
còn được coi là an toàn, số bít mã
hóa để đảm bảo an toàn? lOMoAR cPSD| 31835026 Nội dung chuẩn bị
4 . Tìm hiểu thế nào là thám mã? Cách
thức thám mã? Cho ví dụ về một cách thức thám mã?