B GIÁO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUN TT NGHIP
ĐỀ TÀI:
GII PHÁP M RNG HOT ĐỘNG CHO
VAY DOANH NGHIP TI NGÂN HÀNG
VIETINBANK CHI NHÁNH THĂNG LONG
Sinh viên thc tp : Nguyn Tt Thành
Mã sinh viên : A17223
Chuyên ngành : Ngân hàng
HÀ NI-2014
B GIÁO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUN TT NGHIP
ĐỀ TÀI:
GII PHÁP M RNG HOT ĐỘNG CHO
VAY DOANH NGHIP TI NGÂN HÀNG
VIETINBANK CHI NHÁNH THĂNG LONG
Giáo viên hướng dn :Th.S Trn Th Thùy Linh
Sinh viên thc tp : Nguyn Tt Thành
Mã sinh viên : A17223
Chuyên ngành : Ngân hàng
HÀ NI-2014
Thang Long University Library
MC LC
CHƯƠNG 1.
CƠ S LÝ THUYT V VIC M RNG HOT ĐỘNG CHO
VAY DOANH NGHIP CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI. ............................... 1
1.1.
Khái nim hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi. .. 1
1.1.1.
Khái nim Ngân hàng thương mi và doanh nghip ................................... 1
1.1.2.
Khái nim hot đng cho vay doanh nghip ............................................... 1
1.2.
Đặc điêm, vai trò ca hot động cho vay doanh nghip: .............................. 2
1.2.1.
Đặc đim ca hot động cho vay doanh nghip: ........................................ 2
1.2.2.
Vai trò ca hot đng cho vay doanh nghip: ............................................. 3
1.3.
Nguyên tc và điu kin cho vay doanh nghip ............................................. 4
1.3.1.
Nguyên tc cho vay doanh nghip ............................................................... 4
1.3.2.
Điu kin cho vay doanh nghip: ................................................................ 5
1.4.
Quy trình cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi: .................... 6
1.5.
Các phương thc cho vay doanh nghip: ....................................................... 9
1.6.
M rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi .... 11
1.6.1.
Khái nim m rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng
thương mi: ................................................................................................ 11
1.6.2.
Ý nghĩa ca vic m rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng
thương mi ................................................................................................. 12
1.6.3.
Các ch tiêu đánh giá m rng hot động cho vay doanh nghip ti ngân
hàng thương mi. ....................................................................................... 13
1.6.4.
Các nhân t nh hưởng đến kh năng m rng cho vay doanh nghip: ... 21
CHƯƠNG 2.
THC TRNG M RNG HOT ĐỘNG CHO VAY DOANH
NGHIP CA NGÂN HÀNG VIETINBANK CHI NHÁNH THĂNG LONG. ... 24
2.1.
Khái quát v Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long. ................... 24
2.1.1.
Khái quát v Ngân hàng VietinBank. ........................................................ 24
2.1.2.
Khái quát v Ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Long: ................... 25
2.2.
Mt s quy định chung trong cho vay doanh nghip ca Ngân hàng
VietinBank chi nhánh Thăng Long. ............................................................. 27
2.2.1.
Đối tượng cho vay. ..................................................................................... 27
2.2.2.
Nguyên tc và điu kin cho vay. ............................................................... 27
2.2.3.
Quy trình cho vay doanh nghip ti Ngân hàng Vietinbank cho nhánh
Thăng Long. ............................................................................................... 28
2.3.
Thc trng m rng cho vay doanh nghip ti Ngân hàng VietinBank chi
nhánh Thăng Long giai đon 2011-2013 ...................................................... 31
2.3.1.
S lượng khách hàng ca hot động cho vay doanh nghip ..................... 31
2.3.2.
Dư n cho vay doanh nghip. .................................................................... 33
2.3.3.
Cht lượng n cho vay doanh nghip: ...................................................... 35
2.3.4.
Doanh s hot động cho vay doanh nghip. .............................................. 39
2.3.5.
Ch tiêu thu n cho vay doanh nghip. ...................................................... 42
2.3.6.
Thu nhp t hot động cho vay doanh nghip: ......................................... 44
2.4.
Đánh giá tình hình m rng hot động cho vay doanh nghip ti Ngân
hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long. .................................................... 45
2.4.1.
Nhng kết qu đạt được trong vic m rng hot động cho vay doanh
nghip ti Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long. ....................... 45
2.4.2.
Nhng vn đề còn tn ti trong vic m rng cho vay doanh nghipti
Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long. ......................................... 46
2.5.
Nguyên nhân ca nhng vn đ còn tn ti: ............................................... 47
2.5.1.
Nguyên nhân bên ngoài: ............................................................................ 47
2.5.2.
Nguyên nhân bên trong: ............................................................................ 47
CHƯƠNG 3.
ĐỀ XUT MT S GII PHÁP M RNG CHO HOT
ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIP CA NGÂN HÀNG VIETINBANK CHI
NHÁNH THĂNG LONG. ........................................................................................... 49
3.1.
Định hướng v m rng cho vay doanh nghip ca ngân hàng Vietinbank
chi nhánh Thăng Long ................................................................................... 49
3.1.1.
Tình hình kinh tế xã hi trong thi gian ti. .............................................. 49
3.1.2.
Tình hình hot động m rng cho vay doanh nghip ti ngân hàng
Vietinbank chi nhánh Thăng Long trong thi gian ti. ............................. 49
3.2.
Mt s gii pháp cơ bn nhm m rng cho vay doanh nghip ti ngân
hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Long. .................................................... 51
3.2.1.
Gii pháp m rng hot động cho vay doanh nghip v mt s lượng. .... 52
3.2.2.
Gii pháp m rng cho vay doanh nghip v mt cht lượng .................. 54
3.2.3.
Các gii pháp gián tiếp m rng cho vay doanh nghip. .......................... 55
3.3.
Mt s kiến ngh. ............................................................................................ 56
3.3.1.
Đối vi chính ph. ...................................................................................... 56
3.3.2.
Đối vi ngân hàng nhà nước. .................................................................... 56
3.3.3.
Đối vi các doanh nghip. ......................................................................... 57
Thang Long University Library
DANH MC VIT TT
Ký hiu viết tt Tên đầy đủ
NHCTVN Ngân hàng Công Thương
Vit Nam
NHTM Ngân hàng thương mi
NHNN Ngân hàng nhà nưc
TNHH Trách nhim hu hn
DNNN Doanh nghip nhà nước
TSDB Tài sn đảm bo
DANH MC BNG BIU
Bảng 2.1.Số lượng khách hàng ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Long giai đon
2011-2013 ...................................................................................................................... 32
Bảng 2.2.T trng dư n cho vay doanh nghip ti Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đon 2011-2013 ...................................................................................................... 34
Bảng 2.3.Chất lưng n cho vay doanh nghip ti Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đon 2011-2013 ...................................................................................................... 35
Bảng 2.4.Tỷ l n q hn cho vay doanh nghip ti Vietinbank chi nhánh Thăng
Long giai đoan 2011-2013 ............................................................................................. 36
Bảng 2.5.Tỷ l n xu cho vay doanh nghip taih Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đon 2011-2013 ...................................................................................................... 37
Bảng 2.6.T l n xu trên n quá hn ti Vietinbank chi nhánh Thăng Long giai đon
2011-2013 ...................................................................................................................... 38
Bảng 2.7.T trng v doanh s cho vay doanh nghip ti Vietinbank chi nhánh Thăng
Long giai đon 2011-2013 ............................................................................................. 41
Bảng 2.8.Doanh s thu n cho vay doanh nghip ti Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đon 2011-2013 ...................................................................................................... 42
Bảng 2.9.H s thu n cho vay doanh nghip ti Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đon 2011-2013 ...................................................................................................... 43
Bảng 2.10.Vòng quay vn cho vay doanh nghip ti Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đon 2011-2013 ...................................................................................................... 44
Bảng 2.11.Li nhun ti Vietinbank chi nhánh Thăng Long giai đon 2011-2013 ...... 44
Biu đồ 2.1.Dư n cho vay doanh nghip ti ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng
Long giai đon 2011-2013 ............................................................................................. 33
Biu đồ 2.2.Doanh s cho vay doanh nghip ti Vietinbank chi nhánh Thăng Long giai
đon 2011-2013 ............................................................................................................. 39
Hình 2.1.Sơ đ t chc phòng ban ti ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Long . 26
Hình 2.2.Quy trình cho vay doanh nghip ti ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng
Long ............................................................................................................................... 30
Thang Long University Library
LI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Khóa lun tt nghip này là do t bn thân thc hin có s h
tr t giáo viên hướng dn không sao chép các công trình nghiên cu ca người
khác. Các d liu thông tin th cp s dng trong Khóa lun ngun gc được
trích dn rõ ràng.
Tôi xin chu hoàn toàn trách nhim v li cam đoan này!
Sinh viên
Nguyn Tt Thành
LI M ĐẦU
1. Lý do chn đề tài
Trong bi cnh kinh tế đang gp nhiu khó khăn hin nay ca c thế gii nói
chung Vit Nam nói riêng các ngành ngh kinh doanh đang gp rt nhiu khó khăn
trong quá trình hot động ca mình. Ngân ng cũng không phi ngoi l. Vi tình
trng kinh doanh khó khăn các doanh nghip sn xut, không bán đưc hàng hóa, dn
đến nhu cu v vn vay ca các doanh nghip cũng theo đó gim. Điu đó m cho
doanh thu t hot động cho vay doanh nghip ca các ngân hàng thương mi (NHTM)
gim đáng k. Không nhng thế các ngân hàng thương mi còn vp phi s cnh tranh
khc lit ca c ngân hàng vi nhau làm cho hot động cho vay đã khó khăn li càng
khó khăn hơn bao gi hết.
Vi thc trng doanh thu ca các ngân hàng thương mi Vit Nam vn da phn
ln vào các hot động tín dng như hin nay, thì vic tt gim doanh thu các hot
động cho vay doanh nghip làm cho c ngân hàng thương mi rt lo lng. Chính
thế cn có các gii pháp để ci thin tình hình đó.
Ngân Hàng TMCP ng Thương Vit Nam (VietinBank) chi nhánh Thăng Long
nơi tôi thc tp cũng đang gp phi nhng vn đề khó khăn đó. công vic đang rt
cn thiết hin nay ca Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long nhng gii
pháp thích hp để ci thin đưc tình hình cho vay doanh nghip ca mình. Chính
thế tôi đã quyết định chn ch đề Gii pháp m rng hot động cho vay doanh
nghip ti ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Longlàm đề tài nghiên cu cho
khóa lun tt nghip chương trình đào to bc đại hc ca mình.
2. Mc tiêu nghiên cu:
Thông qua quá trình nghiên cu, khóa lun tp trung làm rõ ba mc tiêu sau:
- H thng hóa li cơ s thuyết v hot động cho doanh nghip vay ca Ngân
hàng.
- Phân tích đánh giá được tình nh hot động cho doanh nghip vay ca Ngân
hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long trong ba năm gn nht. T đó rút ra
được các vn đề còn tn ti và nguyên nhân ca các vn đề đó.
- Đề sut mt s gii pháp giúp Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long
phát trin hot động cho vay doanh nghip.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu:
- Đối tượng nghiên cu: Hot động cho doanh nghip vay ca Ngân hàng
thương mi
Thang Long University Library
- Phm vi nghiên cu: Hot động cho doanh nghip vay ti Ngân hàng
VietinBank chi nhánh Thăng Long các năm 2011, 2012, 2013.
4. Phương pháp nghiên cu:
Khóa lun s dng nhiu phương pháp nghiên cu nhưng tp trung ch yếu vào
các phương pháp thng kê, mô t, so sánh và phân tích tng hp.
5. Kết cu đề tài:
Ngoài li m đầu, kết lun, danh mc các t viết tt, danh mc bng biu, kết
cu khóa lun gm ba phn:
Chương 1: Cơ s lý thuyết v hot động cho doanh nghip vay ca Ngân hàng.
Chương 2:Tình hình hot động cho doanh nghip vay ca Ngân hàng VietinBank
chi nhánh Thăng Long trong 3 năm 2011, 2012, 2013.
Chương 3: Đề sut mt s gii pháp phát trin cho hot động cho doanh nghip
vay ca Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long.
1
CHƯƠNG 1. CƠ S THUYT V VIC M RNG HOT ĐỘNG CHO
VAY DOANH NGHIP CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI.
1.1. Khái nim hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi.
1.1.1. Khái nim Ngân hàng thương mi và doanh nghip
Trước khi đi vào khái nim v hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng
thương mi ta cn phi hiu được khái nim v ngân hàng thương mi cũng như v
doanh nghip.
a, Khái nim v Ngân hàng thương mi:
Ngân hàng: Theo khon 2 Điu 4 Lut các t chc tín dng năm 2010, Ngân
hàng loi hình t chc tín dng th được thc hin tt c các hot động ngân
hàng theo quy định ca Lut này. Theo tính cht mc tiêu hot động, các loi hình
ngân hàng bao gm ngân hàng thương mi, ngân hàng chính sách, ngân hàng hp tác
xã..
Ngân hàng thương mi: Theo khon 3 Điu 5 Lut các t chc tín dng năm
2010,Ngân hàng thương mi loi hình ngân hàng được thc hin tt c các hot
động ngân hàng các hot động kinh doanh khác theo quy định ca Lut y nhm
mc tiêu li nhun.
b, Khái nim v doanh nghip:
Doanh nghip: Theo Điu 4, Lut Doanh nghip năm 2005 định nghĩa: “Doanh
nghip t chc kinh tế tên riêng, tài sn, tr s giao dch n định, được
đăng kinh doanh theo quy định ca pháp lut nhm mc đích thc hin các hot
động kinh doanh”.
Như vy để xác định là mt doanh nghip thì các t chc cn có nhng đặc đim sau:
- đơn v kinh tế, hot động trên thương trường, tr s giao dch n định,
có tài sn,
- Đã được đăng ký kinh doanh,
- Hot động kinh doanh.
1.1.2. Khái nim hot động cho vay doanh nghip
Khái nim v hot động cho vay:
Theo Điu 3 quyết định 1627/QĐ- NHNN v quy chế cho vay ca t chc tín
dng vi khách hàng thìcho vay mt hình thc cp n dng, theo đó t chc tín
dng giao cho khách hàng s dng mt khon tin để s dng vào mc đích thi
gian nht định theo tho thun vi nguyên tc có hoàn tr c gc và lãi.
Thang Long University Library
2
Khái nim v hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi:
Da vào khái nim v cho vay ta th định nghĩa hot động cho vay doanh
nghiêp ca ngân hàng thương mi như sau:
Cho vay doanh nghip hot động cp tín dng theo đó Ngân hàng thương mi
giao cho khách hàng là doanh nghip s dng mt khon tin để s dng vào mc đích
thi gian nht định theo tho thun gia hai bên vi nguyên tc hoàn tr c gc
và lãi.
1.2. Đặc điêm, vai trò ca hot động cho vay doanh nghip:
1.2.1. Đặc đim ca hot động cho vay doanh nghip:
Các Ngân hàng thương mi vi rt nhiu các hot động cũng như dch v mang
li li nhun. Mi mt hot động cũng như dch v đều nhng đc đim riêng bit
khác nhau.Hot động cho vay doanh nghip cũng không phi ngoi l. Sau đây
chúng ta s đi tìm hiu hơn v nhng đặc đim ca hot động cho vay doanh
nghip.
Quy hot động cho vay doanh nghip ln. Khác vi cho vay tiêu dùng hot
động cho vay doanh nghip phc v cho hot động kinh doanh ca c mt doanh
nghip nên quy ca các khon vay thưng rt ln.Th trường ca hot động cho
vay doanh nghip khá rng ln. Trong mt nn kinh tế đang phát trin như hin nay
ca Vit Nam thì các ngành ngh, dch v tr nên đa dng và phong phú hơn bao gi
hết chính thế hình thành rt nhiu nhng doanh nghip trong c ngành ngh khác
nhau. Theo ước tính đến nay c nước gn 460.000 doanh nghip đang hot động.
Đó mt con s th hin được s rng ln ca th trưng cho vay doanh nghip.
Chính quy hot động cho vay doanh nghip ln nên dn đến doanh thu t hot
động này tương đối cao. Gn như doanh thu ca các ngân hàng đều ph thuc vào hot
động cho vay doanh nghip.
Tính ri ro trong hot động cho vay doanh nghip không quá cao. v tính cht
quy mô khon vay ln nên các ngân hàng khi cho doanh nghip vay đu đòi hi tài sn
thế chp và c người dám sát các doanh nghip k lưỡng nên độ ri ro trong hot động
này không quá cao. Chính tính ri ro thp mà các ngân hàng thương mi thường rt tp
chung vào phát trin và m rng hot động này.
Lãi sut ca hot động cho vay doanh nghip tương đối thp. quy khon
vay ln độ ri ro không quá cao nên i sut ca hot động cho vay doanh nghip
tương đối thp. Không nhng thế mà các khon vay ca doanh nghip khá nhiu là các
3
khon vay dài hn nên lãi sut ca hot động cho vay doanh nghip nhìn chung tương
đối thp so vi hot động cho vay tiêu dùng ( nhiu các khon vay ngn hn).
1.2.2. Vai trò ca hot đng cho vay doanh nghip:
Đối vi bn thân ngân hàng.
Đối vi bn thân ngân hàng thì hot đng cho vay doanh nghip là mt hot động
mang li cho ngân hàng doanh thu rt ln. Vi các khon vay quy ln thi
hn dài giúp cho ngun vn huy động ca ngân hàng không b đọng gây lãng phí cho
ngân hàng. Ngoài vai trò to doanh thu trc tiếp t hot động cho vay, cho vay doanh
nghip giúp các doanh nghip sn xut được nhiu sn phm hơn dn đến tiêu dùng
ca khu vc nhân h gia đình cũng tăng t đó hot động cho vay tiêu dùng
ca ngân hàng cũng t đó phát trin hơn. Không ch thế cho vay doanh nghip
còn giúp cho quan h gia ngân hàng và các doanh nghip tr nên tt đẹp hơn để t đó
thông qua h giám sát, qun lý các khon cho vay doanh nghip mà ngân hàng cho các
doanh nghip khác vay hoc s các đánh giá v doanh nghip mi làm th tc vay
ngân hàng mt cách chính xác đa chiu hơn. Còn mt vai trò na ca hot động
cho vay doanh nghip giúp nhim v to tin ca ngân hàng thương mi được hoàn
thành. Nó s giúp tng lượng tin trong nn kinh tế được tăng lên rt nhiu.
Đối vi doanh nghip.
Đối vi các doanh nghip ngun vn đầu vào mt thư hết sc quan trng. Nếu thiếu
ngun vn đầu vào thì không mt doanh nghip nào th hot động đưc. Chính
do đó vic m kiếm ngun vn đầu vào hết sc quan trng đối vi doanh nghip
hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi chính th c
doanh nghip cn. Hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng s cung cp cho
các doanh nghip được mt s vn kinh doanh sn xut t đó to li nhun để
tr n gc và lãi cho ngân hàng làm cho đôi bên cùng có li.
Đối vi nn kinh tế-xã hi.
Đối vi 2 bên tham gia trc tiếp trong hot động cho vay doanh nghip thì vai trò ca
hot động y rt lơn lao tuy nhiên đối vi nn kinh tế - hi thì cho vay doanh
nghip cũng mt vai trò không h nh. Trước hết s to nhiu công ăn vic m
cho người lao động. Khi các doanh nghip được vay vn sn xut m rng thì doanh
nghip cũng cn nhiu lao động hơn chính vì thế mi người s vic m. Khi
doanh nghip sn xut được nhiu sn phm hơn thì GDP ca nước ta cũng s tăng
theo làm mc sng ca ngưi dân cũng s tt hơn. Ngoài ra hot động cho vay doanh
nghip còn n làm luân chuyn các dòng tin trong nn kinh tế làm cho nn kinh tế
hot động mt cách trơn tru và hiu qu.
Thang Long University Library
4
1.3. Nguyên tc và điu kin cho vay doanh nghip
1.3.1. Nguyên tc cho vay doanh nghip
a, Đối vi doanh nghip đi vay:
Khi khách hàng doanh nghip đi vay ngân ng h cn tuân th mt s nguyên
tc để đảm bo li ích cho c doanh nghip và ngân hàng.
Nguyên tc hoàn tr.
Doanh nghip phi hoàn tr c gc lãi theo như tha thun ca hp đồng. Đây
nguyên tc quan trng bc nht trong hot động cho vay i chung cho vay
doanh nghip nói riêng.
Nguyên tc thi hn.
Các khon lãi vay gc vay phi được thanh toán cho ngân hàng đúng k hn
như trong tha thun ca hai bên. Mt khi doanh nghip thc hin thanh toán lãi vay
cũng như hoàn tr gc đúng thi hn s giúp ngân hàng d dàng qun các dòng tin
ca mình ngoài ra còn làm tăng độ tín nhim ca doanh nghip đối vi ngân hàng
Nguyên tc tài sn đảm bo.
Để đảm bo ngun vn ca ngân hàng khi doanh nghip không thc hin các
điu kin vay vn hay khi doanh nghip không còn đủ kh năng tài chính để thanh
toán cho ngân hàng, doanh nghip cn cung cp cho ngân hàng nhng tài sn đảm bo
để được vay vn.
Nguyên tc vn vay phi được s dng đúng mc đích.
Để đảm bo an toàn vn vay trước khi cho vay ngân hàng cn biết được mc
đích s dng vn vay ca doanh nghip đ tính toán kh năng thu hi vn cũng như li
nhun to ra đủ chi tri vay. Khi ngân ng đãc định được các yếu t trên mi
đồng ý kết hp đồng cho vay. Chính vy doanh nghip phi s dng vn vay
đúng vi mc đích đã ghi trên hp đồng tránh ri ro mt vn.
b, Đối vi ngân hàng:
Trong hot động cho vay doanh nghip không nhng ch doanh nghip mi
phi tuân th các nguyên tc mà ngân hàng cũng có mt s nguyên tc khác nhau.
Nguyên tc thm đnh và quyết định cho vay.
Ngân hàng phi xây dng quy trình xét duyt cho vay bo đảm tính độc lp
phân định ràng trách nhim nhân gia khâu thm định quyết định cho vay.
Phi đánh giá được tính kh thi, hiu qu ca d án đầu tư, phương án sn xut, kinh
doanh, dch v hoc d án đầu tư, phương án phc v đời sng kh năng hoàn tr
n vay ca khách hàng để quyết định cho vay.
5
Nguyên tc tuân th thi hn cho vay.
Ngân hàng phi tuân th đúng thi hn cho vay, không yêu cu thu hi gc trưc
thi hn đáo hn hp đồng. Nếu ngân hàng đòi hi hoc hi thúc khách hàng sm hơn
thi hn s th làm cho doanh nghip thit hi rt nhiu t nht dn đến phá
sn.
Nguyên tc giám sát theo dõi khon vay
Ngân hàng phi thc hin các bin pháp giám sát, theo dõi khon vay mt cách
k lưỡng đảm bo doanh nghip s dng khon vay đúng mc đích. Nếu không giám
sát k các khon vay thì kh năng mt vn ca ngân hàng s rt cao. Mc giám sát
k lưỡng khon vay nhưng ngân hàng không được quan m quá sâu vào cách s dng
vn ca doanh nghip đi vay.
Nguyên tc trích lp d phòng ri ro
Bt c mt kế hoch hay d án nào tính toán k lưỡng đến đâu cũng s
t l rui ro nht định làm mt vn ca ngân hàng. Chính vì do đó khi cho doanh
nghip vay để đảm bo ri ro ngân hàng cn phi trích lp d phòng ri ro theo đúng
quy định.
1.3.2. Điu kin cho vay doanh nghip:
Không phi doanh nghip nào đến xin vay vn ngân hàng cũng s cho vay
luôn ngân hàng n phi xem xét quyết định trước khi cho vay.Đầu tiên doanh
nghip xin vay vn cn có đủ các điu kin sau:
- Có năng lc pháp lut dân s, năng lc hành vi dân s và chu trách nhim dân
s theo quy định ca pháp lut. Ch doanh nghip phi năng lc pháp lut
và năng lc hành vi dân s.
- Doanh nghip phi kh năng tài chính đảm bo tr đưc n trong thi hn
cam kết. Phi vn ch s hu tham gia vào quá trình sn xut, kinh doanh,
dch v đời sng. tình hình tài chính nh mnh, sn xut kinh doanh
lãi, nếu l thì phi được cơ quan có thm quyn xác nhn cp bù l.
- Doanh nghip đi vay phi mc đích s dng vn vay hp pháp theo quy
dnh ca pháp lut
- Doanh nghip phi d án đầu tư, phương án sn xut, kinh doanh, dch v
kh thi hiu qu; hoc d án đầu tư, kèm theo phương án tr n kh
thi và phù hp vi quy định ca pháp lut.
- Doanh nghip cn thc hin các quy định v bo đảm tin vay theo quy định
ca Chính phhướng dn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam.
Thang Long University Library
6
1.4. Quy trình cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi:
Mi mt ngân hàng thương mi khác nhau li mt quy trình cho vay doanh
nghip riêng bit. Tuy khác bit v quy trình nhưng các ngân hàng thương mi vn
tuân theo mt quy trình chung c th gm 6 bưc cơ bn sau:
Bước 1: Lp h sơn dng.
Ti bước này ngân ng phi trách nhim tiếp xúc, ph biến hưng dn
doanh nghip lp h sơ vay vn.Tùy theo loi tín dng doanh nghip yêu cu ngân
hàng s hướng dn doanh nghip lp h sơ vi nhng thông tin c th khác nhau. Tuy
nhiên mt b h sơ đề ngh cho vay thông thưng có nhng thông tin sau:
- Thông tin v năng lc pháp lý và năng lc hành vi ca doanh nghip
- Thông tin v kh năng s dng và hoàn tr vn ca doanh nghip
- Thông tin v tài sn đảm bo
Để có nhng thông tin đó ngân hàng thường yêu cu doanh nghip phi đưa ra
các giy t sau:
- Giy đề ngh vay vn
- Giy t chng minh tư cách pháp nhân ca doanh nghip ( Giy phép thành
lp, Quyết định b nhim Giám đốc, Điu l hot động, …)
- Phương án sn xut kinh doanh và Kế hoch tr n
- Các giy t liên quan đến tài sn thế chp, cm c hoc bo lãnh…
Đây bưc đầu tiên trong quy trình cho vay doanh nghip vai trò hết sc
quan trong trong quy trình này. Là bưc thu thp thông tin, s liu làm cơ s để thc
hin các bưc sau. Kết thúc bước 1 ngân hàng cn hoàn thành được b h sơ vay vn
để chun b chuyn sang bưc 2.
Bước 2: Thm định h sơ và phân tích tín dng
Sau khi hoàn thành bước 1, bước 2 bước thm định h sơ phân tích tín
dng. Đây bưc quan trng nht cũng bưc khó khăn nht trong quy trình cho
Lp h
sơ tín
dng
Thm
định h
sơ
phân
tích tín
dng
Ra quyết
định tín
dng
Gii
ngân
Giám sát
và kim
tra
Thu hi
n
7
vay đòi hi ngân hàng phi phân tích cn thn k càng. Trong bưc này ngân hàng
phi làm nhng công vic sau:
Thm định tư cách pháp lý và năng lc hành vi ca doanh nghip:
- Xác định tr s hot động ca doanh nghip cơ quan đăng kinh doanh,
nơi đăng ký kinh doanh;
- Xác định thi hn hiu lc ca Quyết định thành lp, Giy phép kinh doanh,
Giy phép hành ngh;
- Xác định người đại din theo pháp lut ca doanh nghip.
Thm định mc đích vay vn:
- Mc đích vay vn hp pháp không, phù hp vi đăng kinh doanh
không.
- Mc đích vay vn có kh thi không, có kh năng to ra li nhun hay không.
Thm định kh năng tài chính ca doanh nghip:
Để đánh giá kh năng tr n ca doanh nghip ngân hàng cn tiến hành thm
định kh năng tài chính ca doanh nghip. Để đánh giá doanh nghip ngân hàng s
phân tích các nhóm ch s cơ bn sau:
- Nhóm ch s thanh toán: t s kh năng thanh toán ngn hn, t s kh năng
thanh toán nhanh
- Nhóm ch s hiu qu hot động: S vòng quay hàng tn kho, s ngày tn kho,
s vòng quay khon phi thu, k thu tin bình quân, k tr n
- Ch s qun lý n: Ch s n trên tài sn, ch s n trên vn ch s hu, ch s
kh năng tr lãi, ch s kh năng tr n.
- Ch s kh năng sinh li: Ch s li nhun trên doanh thu, ch s sc sinh li
căn bn, ch s li nhun trên tài sn, Ch s li nhun trên vn ch s hu.
Thm định phương án vay vn:
Ti khâu y ngân ng s thm định tính kh thi ca d án đầu tư, phương án
sn xut kinh doanh. D án đầu tư, phương án sn xut kinh doanh tt, th to
li nhun đảm bo được kh năng tr n thì ngân hàng mi đồng ý cho vay đưc.
Trong b h sơ vay vn các doanh nghip thường trình kèm Bn chi tiết v phương án
kinh doanh Kế hoch tr n, hoc d án đầu tư doanh nghip định trin khai.
Căn c vào các giy t đó mà ngân hàng s phân tích tng hp các ch tiêu để xác định
xem d án kh thi không. Sau đây mt s ch tiêu đáng chú ý khi thm định mt
d án:
Thang Long University Library
8
Phân tích các dòng tin biến động ca i sn, ngun vn: dòng tin s
chuyn động ca tin vào hoc ra khi mt doanh nghip, d án, hoc sn phm i
chính. Nó thường được đo trong mt khong thi gian quy định hu hn, thi gian. Đo
lưu lượng tin mt th được s dng để tính toán các thông s khác cung cp thông
tin v giá tr ca công ty và tình hình. Nó s cho mt cái nhìn tng th v li ích mà d
án kinh doanh đó s thu đưc
Thm định ch tiêu đầu tư:
- Ch tiêu giá tr hin ti thun NPV: Giá tr hin ti ca dòng tin vi sut chiết
khu thích hp. Khi NPV > 0 d án lãi, NPV càng cao thì sinh li cang
nhiu
- T l hoàn vn ni b IRR: Là t sut triết khu để NPV = 0
- T sut li nhun trên doanh thu IP: ch tiêu cho ta biết li nhun thu được
ca doanh nghip trong d án trong tng doanh thu ca d án.
- Thi gian hoàn vn PP: là khon thi gian để d án thu li được hoàn toàn vn
đầu tư ban đầu.
Thm định v tài sn đảm bo:
Để đảm bo kh năng tr n ca doanh nghip vic thm định tài sn đảm bo
thế chprt cn thiết đối vi ngân hàng. Hin nay c ngân hàng danh mc các tài
sn được quyn đem thế chp, cm c rt đa dng phong phú nhưng hu như các
doanh nghip thưng dùng bt động sn , phương tin vn chuyn để đảm bo. Giá tr
ca các i sn đảm bo thường căn c vào gmua trên hp đồng mua bán hang hóa,
giá nhp khu hàng hóa, giá tr còn li ca hàng hóa, … để xác định.
Kết thúc bước 2 thm đnh h sơ b phn thm định s chuyn báo cáo thm định
sang b phn có quyn quyết định cho vay hoc t chi cho vay bưc 3.
Bước 3: Quyết định tín dng
Sau khi đã được báo cáo v vic thm định d án Ngân hàng phi cân nhc k
lưỡng trước khi ra quyết định nên cho doanh nghip vay vn hay không đ tránh
tình trng cho vay khách hàng không tt hoc không cho vay khách hàng tt. Chính
tm quan trng y ca bước 3 ngân hàng cn c ra mt hi đồng tín dng đối vi
các khon vay quy ln hoc mt nhân vi các khon vay quy nh đủ năng
lc và trình độ chuyên môn cao ph trách.
Bước 4: Gii ngân
Gii ngân bước tiếp theo sau khi hp đồng cho vay đã được kết. Gii ngân
chuyn tin vay cho doanh nghip trên cơ s hp đồng cho vay đã cam kết. Ngoài
vic ch đưa vn cho doanh nghip ngân hàng còn phi kim tra giám sát khon
9
gii ngân đó được doanh nghip s dng đúng mc đích đã cam kết trong hp đồng
hay không. Tuy nhiên Ngân hàng vn cn phi tuân th nguyên tc đảm bo thun li
tránh gây khó khăn, phin hà cho các doanh nghip trong vic kim tra giám sát đó.
Bước 5: Giám sát tín dng
Sau khi đã gii ngân cho doanh nghip đi o hot động thc hin d án cũng
như phương án sn xut kinh doanh Ngân hàng cn giám sát theo dõi k cht lượng
ca gói tín dng đó. Mt s phương pháp giám sát tín dng là :
- Giám sát hot động tài khon ca doanh nghip ti ngân hàng;
- Phân tích các báo cáo tài chính ca doanh nghip theo định k;
- Giám sát vic tr lãi định k ca doanh nghip;
- Kim tra các hình thc đảm bo tin vay;
- Giám sát hot động ca doanh nghip thông qua mi quan h vi các khách
hàng khác.
Khi nhn thy điu gì bt n vi khon tín dng ngân hàng cn chú ý để đề ra các
gii pháp phù hp nhm đảm bo tính an toàn cho khon cho vay.
Bước 6: Thu hi n
Đây là bước cui cùng ca quy trình cho vay. Bước này bao gm:
- Thu hi n gc và lãi: Ngân hàng tiến hành thu n gc t doanh nghip. Lãi s
thu theo quy đinh đã cam kết trong hp đồng. Nếu đến hn doanh nghip
chưa kh năng tr n do nào đó thích hp thì Ngân hàng th xem
xét gia hn n cho doanh nghip. Còn nếu doanh nghip không th tr n thì
Ngân hàng có thn tài sn thế chp để thu hi khon n
- Thanh lý hp đồng: Nếu hết thi hn tín dng và doanh nghip đã hoàn tt các
nghĩa v tr n thì Ngân hàng s làm th tc thanh hp đồng, gii chp tài
sn và lưu h sơ vay vn ca doanh nghip.
1.5. Các phương thc cho vay doanh nghip:
Theo quyết định s 1627/QĐ-NHNN v vic ban hành: "Quy chế cho vay ca t
chc tín dng đối vi khách hàng", có 9 phương thc cho vay chính sau:
Cho vay tng ln: Mi ln vay vn khách hàng và t chc tín dng thc hin th
tc vay vn cn thiết và ký kết hp đồng tín dng.
Phương thc cho vay y thích hp cho nhng khon vay ngn hn ca doanh
nghip. C khi nào doanh nghip cn vay vn thì đến ngân hàng m th tc xin vay
vn.
Thang Long University Library
10
Ưu điêm : Phương thc cho vay này rt linh hot. Mi khi có nhu cu vay vn thì
doanh nghip đến ngân hàng làm th tc xin vay để ngân hàng xét duyt.
Nhược đim : Th tc rưm , phc tp. Mi ln cn vay vn doanh nghip li
phi làm đơn gi ti ngân hàng xem xét nên tn khá nhiu thi gian.
Cho vay theo hn mc tín dng: T chc tín dng khách hàng xác định
tho thun mt hn mc tín dng duy trì trong mt khong thi gian nht định.
Ưu đim: Độ linh hot cao. Khi đã được ngân hàng cp hn mc tín dng thì
doanh nghip th tuy ý s dng trong tm hn mc đó. Không phi m th tc
nhiu ln như phương thc cho vay tng ln. Ngoài ra còn giúp ngân hàng qun
được doanh nghip d dàng hơn nh th biết được tình hình doanh s mua vào,
doanh s thu n cũng như doanh s bán ra ca doanh nghip.
Nhược đim: Ngân hàng luôn phi duy trì mt s vn nht định để sn sàng gii
ngân cho doanh nghip làm cho Ngân hàng tn đọng khon vn này.
Cho vay theo d án đầu tư: T chc tín dng cho khách hàng vay vn để thc
hin các d án đầu tư phát trin sn xut, kinh doanh, dch v các d án đầu tư phc
v đời sng.
Ưu đim: Quy cho vay vn ln n doanh thu to ra cũng ln. Thường các
khon cho vay trung dài hn nên Ngân hàng không phi lo lng tình trng tn đọng
khon vn này
Nhược đim: Quy mô cho vay ln nên ri ro cũng ln.
Cho vay hp vn: Mt nhóm t chc tín dng cùng cho vay đối vi mt d án
vay vn hoc phương án vay vn ca khách hàng; trong đó, mt t chc tín dng
làm đầu mi dàn xếp, phi hp vi các t chc tín dng khác. Vic cho vay hp vn
thc hin theo quy định ca Quy chế này Quy chế đồng tài tr ca các t chc tín
dng do Thng đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành.
Ưu đim : Chia s độ ri ro vi các t chc tín dng khác. Quy khon vay s
ln hơn
Nhược đim: Phi m đối tác để tham gia cho vay hp vn mt thi gian chi
phí
Cho vay tr góp: Khi vay vn, t chc tín dng khách hàng xác định tho
thun s lãi vn vay phi tr cng vi s n gc được chia ra để tr n theo nhiu k
hn trong thi hn cho vay.
Ưu đim: To điu kin cho doanh nghip d dàng trong vic lên kế hoch tr n
và quá trình tr n.
11
Nhược đim: Ngân hàng phi mt nhiu thi gian trong vic thu hi n.
Cho vay theo hn mc tín dng d phòng: T chc tín dng cam kết đảm bo
sn ng cho khách hàng vay vn trong phm vi hn mc tín dng nht định. T chc
tín dng khách hàng tho thun thi hn hiu lc ca hn mc tín dng d phòng,
mc phí tr cho hn mc tín dng d phòng.
Ưu đim: To điu kin cho doanh nghip vay khi đã chi tiêu hết hn mc tín
dng.
Nhược đim: cũng như cho vay theo hn mc tín dng phương pháp y cũng s
làm Ngân hàng phi tn đọng mt s vn nht định
Cho vay thông qua nghip v phát hành s dng th tín dng: T chc tín
dng chp thun cho khách hàng được s dng s vn vay trong phm vi hn mc tín
dng để thanh toán tin mua hàng hoá, dch v rút tin mt ti y rút tin t động
hoc đim ng tin mt đại ca t chc tín dng. Khi cho vay phát hành s
dng th tín dng, t chc tín dng khách hàng phi tuân theo các quy định ca
Chính ph và Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam v phát hành và s dng th tín dng.
Ưu đim: Tin li cho khách hàng khi s dng vn vay .
Nhược đim: Quy khon vay không th ln. Đòi hi khách hàng phi
nhng thiết b chuyên dng
Cho vay theo hn mc thu chi:vic cho vay mà t chc tín dng tho thun
bng văn bn chp thun cho khách hàng chi vượt s tin trên tài khon thanh toán
ca khách hàng phù hp vi các quy định ca Chính ph Ngân ng Nhà nước Vit
Nam v hot động thanh toán qua các t chc cung ng dch v thanh toán.
Ưu đim: Giúp doanh nghip th chi tr vưt được s tin trên i khon thanh
toán ca mình khi cn thiết.
Nhược đim : Thưng lãi sut ca phương thc này khá cao.
Các phương thc cho vay khác mà pháp lut không cm, phù hp vi quy định
ti Quy chế này điu kin hot động kinh doanh ca t chc tín dng đặc đim
ca khách hàng vay.
1.6. M rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi
1.6.1. Khái nim m rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương
mi:
Cho vay doanh nghip mt trong nhng hot động chính ca rt nhiu Ngân
hàng thương mi. Trong tng doanh thu hàng năm ca Ngân hàng thì doanh thu t
hot động cho vay doanh nghip vn chiếm t trng rt ln. Điu đó chng t cho ta
Thang Long University Library

Preview text:

B GIÁO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC THĂNG LONG ---o0o---
KHÓA LUN TT NGHIP ĐỀ TÀI:
GII PHÁP M RNG HOT ĐỘNG CHO
VAY DOANH NGHIP TI NGÂN HÀNG
VIETINBANK CHI NHÁNH THĂNG LONG
Sinh viên thc tp
: Nguyn Tt Thành Mã sinh viên : A17223 Chuyên ngành : Ngân hàng HÀ NI-2014
B GIÁO DC ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC THĂNG LONG ---o0o---
KHÓA LUN TT NGHIP ĐỀ TÀI:
GII PHÁP M RNG HOT ĐỘNG CHO
VAY DOANH NGHIP TI NGÂN HÀNG
VIETINBANK CHI NHÁNH THĂNG LONG
Giáo viên hướng dn :Th.S Trn Th Thùy Linh
Sinh viên thc tp
: Nguyn Tt Thành Mã sinh viên : A17223 Chuyên ngành : Ngân hàng HÀ NI-2014 Thang Long University Library
MC LC
CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ THUYT V VIC M RNG HOT ĐỘNG CHO
VAY DOANH NGHIP CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI. ............................... 1
1.1. Khái nim hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi. .. 1
1.1.1. Khái nim Ngân hàng thương mi và doanh nghip ................................... 1
1.1.2. Khái nim hot động cho vay doanh nghip ............................................... 1
1.2. Đặc điêm, vai trò ca hot động cho vay doanh nghip: .............................. 2
1.2.1. Đặc đim ca hot động cho vay doanh nghip: ........................................ 2
1.2.2. Vai trò ca hot động cho vay doanh nghip: ............................................. 3
1.3. Nguyên tc và điu kin cho vay doanh nghip ............................................. 4
1.3.1. Nguyên tc cho vay doanh nghip ............................................................... 4
1.3.2. Điu kin cho vay doanh nghip: ................................................................ 5
1.4. Quy trình cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi: .................... 6
1.5. Các phương thc cho vay doanh nghip: ....................................................... 9
1.6. M rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi .... 11
1.6.1. Khái nim m rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng
thương mi: ................................................................................................ 11
1.6.2. Ý nghĩa ca vic m rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng
thương mi ................................................................................................. 12
1.6.3. Các ch tiêu đánh giá m rng hot động cho vay doanh nghip ti ngân
hàng thương mi. ....................................................................................... 13
1.6.4. Các nhân t nh hưởng đến kh năng m rng cho vay doanh nghip: ... 21
CHƯƠNG 2. THC TRNG M RNG HOT ĐỘNG CHO VAY DOANH
NGHIP CA NGÂN HÀNG VIETINBANK CHI NHÁNH THĂNG LONG. ... 24
2.1. Khái quát v Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long. ................... 24
2.1.1. Khái quát v Ngân hàng VietinBank. ........................................................ 24
2.1.2. Khái quát v Ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Long: ................... 25
2.2. Mt s quy định chung trong cho vay doanh nghip ca Ngân hàng
VietinBank chi nhánh Thăng Long. ............................................................. 27
2.2.1. Đối tượng cho vay. ..................................................................................... 27
2.2.2. Nguyên tc và điu kin cho vay. ............................................................... 27
2.2.3. Quy trình cho vay doanh nghip ti Ngân hàng Vietinbank cho nhánh
Thăng Long. ............................................................................................... 28
2.3. Thc trng m rng cho vay doanh nghip ti Ngân hàng VietinBank chi
nhánh Thăng Long giai đon 2011-2013 ...................................................... 31
2.3.1. S lượng khách hàng ca hot động cho vay doanh nghip ..................... 31
2.3.2. Dư n cho vay doanh nghip. .................................................................... 33
2.3.3. Cht lượng n cho vay doanh nghip: ...................................................... 35
2.3.4. Doanh s hot động cho vay doanh nghip. .............................................. 39
2.3.5. Ch tiêu thu n cho vay doanh nghip. ...................................................... 42
2.3.6. Thu nhp t hot động cho vay doanh nghip: ......................................... 44
2.4. Đánh giá tình hình m rng hot động cho vay doanh nghip ti Ngân
hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long. .................................................... 45
2.4.1. Nhng kết qu đạt được trong vic m rng hot động cho vay doanh
nghip ti Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long. ....................... 45
2.4.2. Nhng vn đề còn tn ti trong vic m rng cho vay doanh nghipti
Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long. ......................................... 46
2.5. Nguyên nhân ca nhng vn đề còn tn ti: ............................................... 47
2.5.1. Nguyên nhân bên ngoài: ............................................................................ 47
2.5.2. Nguyên nhân bên trong: ............................................................................ 47
CHƯƠNG 3. ĐỀ XUT MT S GII PHÁP M RNG CHO HOT
ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIP CA NGÂN HÀNG VIETINBANK CHI
NHÁNH THĂNG LONG. ........................................................................................... 49
3.1. Định hướng v m rng cho vay doanh nghip ca ngân hàng Vietinbank
chi nhánh Thăng Long ................................................................................... 49
3.1.1. Tình hình kinh tế xã hi trong thi gian ti. .............................................. 49
3.1.2. Tình hình hot động m rng cho vay doanh nghip ti ngân hàng
Vietinbank chi nhánh Thăng Long trong thi gian ti. ............................. 49
3.2. Mt s gii pháp cơ bn nhm m rng cho vay doanh nghip ti ngân
hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Long. .................................................... 51
3.2.1. Gii pháp m rng hot động cho vay doanh nghip v mt s lượng. .... 52
3.2.2. Gii pháp m rng cho vay doanh nghip v mt cht lượng .................. 54
3.2.3. Các gii pháp gián tiếp m rng cho vay doanh nghip. .......................... 55
3.3. Mt s kiến ngh. ............................................................................................ 56
3.3.1. Đối vi chính ph. ...................................................................................... 56
3.3.2. Đối vi ngân hàng nhà nước. .................................................................... 56
3.3.3. Đối vi các doanh nghip. ......................................................................... 57 Thang Long University Library
DANH MC VIT TT
Ký hiu viết tt
Tên đầy đủ NHCTVN Ngân hàng Công Thương Việt Nam NHTM Ngân hàng thương mại NHNN Ngân hàng nhà nước TNHH Trách nhiệm hữu hạn DNNN Doanh nghiệp nhà nước TSDB Tài sản đảm bảo
DANH MC BNG BIU
Bảng 2.1.Số lượng khách hàng ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Long giai đoạn
2011-2013 ...................................................................................................................... 32
Bảng 2.2.Tỷ trọng dư nợ cho vay doanh nghiệp tại Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đoạn 2011-2013 ...................................................................................................... 34
Bảng 2.3.Chất lượng nợ cho vay doanh nghiệp tại Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đoạn 2011-2013 ...................................................................................................... 35
Bảng 2.4.Tỷ lệ nợ quá hạn cho vay doanh nghiệp tại Vietinbank chi nhánh Thăng
Long giai đoan 2011-2013 ............................................................................................. 36
Bảng 2.5.Tỷ lệ nợ xấu cho vay doanh nghiệp taih Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đoạn 2011-2013 ...................................................................................................... 37
Bảng 2.6.Tỷ lệ nợ xấu trên nợ quá hạn tại Vietinbank chi nhánh Thăng Long giai đoạn
2011-2013 ...................................................................................................................... 38
Bảng 2.7.Tỷ trọng về doanh số cho vay doanh nghiệp tại Vietinbank chi nhánh Thăng
Long giai đoạn 2011-2013 ............................................................................................. 41
Bảng 2.8.Doanh số thu nợ cho vay doanh nghiệp tại Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đoạn 2011-2013 ...................................................................................................... 42
Bảng 2.9.Hệ số thu nợ cho vay doanh nghiệp tại Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đoạn 2011-2013 ...................................................................................................... 43
Bảng 2.10.Vòng quay vốn cho vay doanh nghiệp tại Vietinbank chi nhánh Thăng Long
giai đoạn 2011-2013 ...................................................................................................... 44
Bảng 2.11.Lợi nhuận tại Vietinbank chi nhánh Thăng Long giai đoạn 2011-2013 ...... 44
Biểu đồ 2.1.Dư nợ cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng
Long giai đoạn 2011-2013 ............................................................................................. 33
Biểu đồ 2.2.Doanh số cho vay doanh nghiệp tại Vietinbank chi nhánh Thăng Long giai
đoạn 2011-2013 ............................................................................................................. 39
Hình 2.1.Sơ đồ tổ chức phòng ban tại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Long . 26
Hình 2.2.Quy trình cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng
Long ............................................................................................................................... 30 Thang Long University Library
LI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ
trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của người
khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này! Sinh viên Nguyễn Tất Thành
LI M ĐẦU
1. Lý do chn đề tài
Trong bối cảnh kinh tế đang gặp nhiều khó khăn hiện nay của cả thế giới nói
chung và Việt Nam nói riêng các ngành nghề kinh doanh đang gặp rất nhiều khó khăn
trong quá trình hoạt động của mình. Ngân hàng cũng không phải là ngoại lệ. Với tình
trạng kinh doanh khó khăn các doanh nghiệp sản xuất, không bán được hàng hóa, dẫn
đến nhu cầu về vốn vay của các doanh nghiệp cũng theo đó mà giảm. Điều đó làm cho
doanh thu từ hoạt động cho vay doanh nghiệp của các ngân hàng thương mại (NHTM)
giảm đáng kể. Không những thế các ngân hàng thương mại còn vấp phải sự cạnh tranh
khốc liệt của các ngân hàng với nhau làm cho hoạt động cho vay đã khó khăn lại càng
khó khăn hơn bao giờ hết.
Với thực trạng doanh thu của các ngân hàng thương mại Việt Nam vẫn dựa phần
lớn vào các hoạt động tín dụng như hiện nay, thì việc tụt giảm doanh thu ở các hoạt
động cho vay doanh nghiệp làm cho các ngân hàng thương mại rất lo lắng. Chính vì
thế cần có các giải pháp để cải thiện tình hình đó.
Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) chi nhánh Thăng Long
nơi tôi thực tập cũng đang gặp phải những vấn đề khó khăn đó. Và công việc đang rất
cần thiết hiện nay của Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long là có những giải
pháp thích hợp để cải thiện được tình hình cho vay doanh nghiệp của mình. Chính vì
thế tôi đã quyết định chọn chủ đề “Gii pháp m rng hot động cho vay doanh
nghi
p ti ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thăng Long” làm đề tài nghiên cứu cho
khóa luận tốt nghiệp chương trình đào tạo bậc đại học của mình.
2. Mc tiêu nghiên cu:
Thông qua quá trình nghiên cứu, khóa luận tập trung làm rõ ba mục tiêu sau:
- Hệ thống hóa lại cơ sở lý thuyết về hoạt động cho doanh nghiệp vay của Ngân hàng.
- Phân tích đánh giá được tình hình hoạt động cho doanh nghiệp vay của Ngân
hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long trong ba năm gần nhất. Từ đó rút ra
được các vấn đề còn tồn tại và nguyên nhân của các vấn đề đó.
- Đề suất một số giải pháp giúp Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long
phát triển hoạt động cho vay doanh nghiệp.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu:
- Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động cho doanh nghiệp vay của Ngân hàng thương mại Thang Long University Library
- Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động cho doanh nghiệp vay tại Ngân hàng
VietinBank chi nhánh Thăng Long các năm 2011, 2012, 2013.
4. Phương pháp nghiên cu:
Khóa luận sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu nhưng tập trung chủ yếu vào
các phương pháp thống kê, mô tả, so sánh và phân tích tổng hợp.
5. Kết cu đề tài:
Ngoài lời mở đầu, kết luận, danh mục các từ viết tắt, danh mục bảng biểu, kết
cấu khóa luận gồm ba phần:
Chương 1: Cơ s lý thuyết v hot động cho doanh nghip vay ca Ngân hàng.
Chương 2:Tình hình hot động cho doanh nghip vay ca Ngân hàng VietinBank
chi nhánh Thăng Long trong 3 năm 2011, 2012, 2013.
Chương 3: Đề sut mt s gii pháp phát trin cho hot động cho doanh nghip
vay ca Ngân hàng VietinBank chi nhánh Thăng Long.
CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ THUYT V VIC M RNG HOT ĐỘNG CHO
VAY DOANH NGHIP CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI.
1.1. Khái nim hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi.
1.1.1. Khái ni
m Ngân hàng thương mi và doanh nghip
Trước khi đi vào khái niệm về hoạt động cho vay doanh nghiệp của ngân hàng
thương mại ta cần phải hiểu được khái niệm về ngân hàng thương mại cũng như về doanh nghiệp.
a, Khái niệm về Ngân hàng thương mại:
Ngân hàng: Theo khoản 2 Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng năm 2010, Ngân
hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân
hàng theo quy định của Luật này. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, các loại hình
ngân hàng bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã..
Ngân hàng thương mi: Theo khoản 3 Điều 5 Luật các tổ chức tín dụng năm
2010,Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt
động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận.
b, Khái niệm về doanh nghiệp:
Doanh nghip: Theo Điều 4, Luật Doanh nghiệp năm 2005 định nghĩa: “Doanh
nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được
đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh”.
Như vậy để xác định là một doanh nghiệp thì các tổ chức cần có những đặc điểm sau:
- Là đơn vị kinh tế, hoạt động trên thương trường, có trụ sở giao dịch ổn định, có tài sản,
- Đã được đăng ký kinh doanh, - Hoạt động kinh doanh.
1.1.2. Khái nim hot động cho vay doanh nghip
Khái ni
m v hot động cho vay:
Theo Điều 3 quyết định 1627/QĐ- NHNN về quy chế cho vay của tổ chức tín
dụng với khách hàng thìcho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín
dụng giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời
gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. 1 Thang Long University Library
Khái nim v hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi:
Dựa vào khái niệm về cho vay ta có thể định nghĩa hoạt động cho vay doanh
nghiêp của ngân hàng thương mại như sau:
Cho vay doanh nghiệp là hoạt động cấp tín dụng theo đó Ngân hàng thương mại
giao cho khách hàng là doanh nghiệp sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích
và thời gian nhất định theo thoả thuận giữa hai bên với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
1.2. Đặc điêm, vai trò ca hot động cho vay doanh nghip:
1.2.1.
Đặc đim ca hot động cho vay doanh nghip:
Các Ngân hàng thương mại với rất nhiều các hoạt động cũng như dịch vụ mang
lại lợi nhuận. Mỗi một hoạt động cũng như dịch vụ đều có những đặc điểm riêng biệt
khác nhau.Hoạt động cho vay doanh nghiệp cũng không phải là ngoại lệ. Sau đây
chúng ta sẽ đi tìm hiểu rõ hơn về những đặc điểm của hoạt động cho vay doanh nghiệp.
Quy mô hoạt động cho vay doanh nghiệp lớn. Khác với cho vay tiêu dùng hoạt
động cho vay doanh nghiệp phục vụ cho hoạt động kinh doanh của cả một doanh
nghiệp nên quy mô của các khoản vay thường rất lớn.Thị trường của hoạt động cho
vay doanh nghiệp khá rộng lớn. Trong một nền kinh tế đang phát triển như hiện nay
của Việt Nam thì các ngành nghề, dịch vụ trở nên đa dạng và phong phú hơn bao giờ
hết chính vì thế hình thành rất nhiều những doanh nghiệp trong các ngành nghề khác
nhau. Theo ước tính đến nay cả nước có gần 460.000 doanh nghiệp đang hoạt động.
Đó là một con số thể hiện được sự rộng lớn của thị trường cho vay doanh nghiệp.
Chính vì quy mô hoạt động cho vay doanh nghiệp lớn nên dẫn đến doanh thu từ hoạt
động này tương đối cao. Gần như doanh thu của các ngân hàng đều phụ thuộc vào hoạt
động cho vay doanh nghiệp.
Tính rủi ro trong hoạt động cho vay doanh nghiệp không quá cao. về tính chất
quy mô khoản vay lớn nên các ngân hàng khi cho doanh nghiệp vay đều đòi hỏi tài sản
thế chấp và cử người dám sát các doanh nghiệp kỹ lưỡng nên độ rủi ro trong hoạt động
này không quá cao. Chính tính rủi ro thấp mà các ngân hàng thương mại thường rất tập
chung vào phát triển và mở rộng hoạt động này.
Lãi suất của hoạt động cho vay doanh nghiệp tương đối thấp. Vì quy mô khoản
vay lớn và độ rủi ro không quá cao nên lãi suất của hoạt động cho vay doanh nghiệp
tương đối thấp. Không những thế mà các khoản vay của doanh nghiệp khá nhiều là các 2
khoản vay dài hạn nên lãi suất của hoạt động cho vay doanh nghiệp nhìn chung tương
đối thấp so với hoạt động cho vay tiêu dùng ( nhiều các khoản vay ngắn hạn).
1.2.2. Vai trò ca hot động cho vay doanh nghip:
Đối vi bn thân ngân hàng.
Đối với bản thân ngân hàng thì hoạt động cho vay doanh nghiệp là một hoạt động
mang lại cho ngân hàng doanh thu rất lớn. Với các khoản vay có quy mô lớn và thời
hạn dài giúp cho nguồn vốn huy động của ngân hàng không bị ứ đọng gây lãng phí cho
ngân hàng. Ngoài vai trò tạo doanh thu trực tiếp từ hoạt động cho vay, cho vay doanh
nghiệp giúp các doanh nghiệp sản xuất được nhiều sản phẩm hơn dẫn đến tiêu dùng
của khu vực cá nhân và hộ gia đình cũng tăng từ đó mà hoạt động cho vay tiêu dùng
của ngân hàng cũng từ đó mà phát triển hơn. Không chỉ có thế cho vay doanh nghiệp
còn giúp cho quan hệ giữa ngân hàng và các doanh nghiệp trở nên tốt đẹp hơn để từ đó
thông qua họ giám sát, quản lý các khoản cho vay doanh nghiệp mà ngân hàng cho các
doanh nghiệp khác vay hoặc sẽ các đánh giá về doanh nghiệp mới làm thủ tục vay
ngân hàng một cách chính xác và đa chiều hơn. Còn một vai trò nữa của hoạt động
cho vay doanh nghiệp là giúp nhiệm vụ tạo tiền của ngân hàng thương mại được hoàn
thành. Nó sẽ giúp tổng lượng tiền trong nền kinh tế được tăng lên rất nhiều.
Đối vi doanh nghip.
Đối với các doanh nghiệp nguồn vốn đầu vào là một thư hết sức quan trọng. Nếu thiếu
nguồn vốn đầu vào thì không một doanh nghiệp nào có thể hoạt động được. Chính lý
do đó mà việc tìm kiếm nguồn vốn đầu vào hết sức quan trọng đối với doanh nghiệp
và hoạt động cho vay doanh nghiệp của ngân hàng thương mại chính là thứ mà các
doanh nghiệp cần. Hoạt động cho vay doanh nghiệp của ngân hàng sẽ cung cấp cho
các doanh nghiệp có được một số vốn kinh doanh và sản xuất từ đó tạo lợi nhuận để
trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng làm cho đôi bên cùng có lợi.
Đối vi nn kinh tế-xã hi.
Đối với 2 bên tham gia trực tiếp trong hoạt động cho vay doanh nghiệp thì vai trò của
hoạt động này rất lơn lao tuy nhiên đối với nền kinh tế - xã hội thì cho vay doanh
nghiệp cũng có một vai trò không hề nhỏ. Trước hết nó sẽ tạo nhiều công ăn việc làm
cho người lao động. Khi các doanh nghiệp được vay vốn sản xuất mở rộng thì doanh
nghiệp cũng cần nhiều lao động hơn chính vì thế mọi người sẽ có việc làm. Khi cá
doanh nghiệp sản xuất được nhiều sản phẩm hơn thì GDP của nước ta cũng sẽ tăng
theo làm mức sống của người dân cũng sẽ tốt hơn. Ngoài ra hoạt động cho vay doanh
nghiệp còn còn làm luân chuyển các dòng tiền trong nền kinh tế làm cho nền kinh tế
hoạt động một cách trơn tru và hiệu quả. 3 Thang Long University Library
1.3. Nguyên tc và điu kin cho vay doanh nghip
1.3.1. Nguyên t
c cho vay doanh nghip
a, Đối với doanh nghiệp đi vay:
Khi khách hàng doanh nghiệp đi vay ngân hàng họ cần tuân thủ một số nguyên
tắc để đảm bạo lợi ích cho cả doanh nghiệp và ngân hàng.
Nguyên tc hoàn tr.
Doanh nghiệp phải hoàn trả cả gốc và lãi theo như thỏa thuận của hợp đồng. Đây
là nguyên tắc quan trọng bặc nhất trong hoạt động cho vay nói chung và cho vay doanh nghiệp nói riêng.
Nguyên tc thi hn.
Các khoản lãi vay và gốc vay phải được thanh toán cho ngân hàng đúng kỳ hạn
như trong thỏa thuận của hai bên. Một khi doanh nghiệp thực hiện thanh toán lãi vay
cũng như hoàn trả gốc đúng thời hạn sẽ giúp ngân hàng dễ dàng quản lý các dòng tiền
của mình ngoài ra còn làm tăng độ tín nhiệm của doanh nghiệp đối với ngân hàng
Nguyên tc tài sn đảm bo.
Để đảm bảo nguồn vốn của ngân hàng khi doanh nghiệp không thực hiện các
điều kiện vay vốn hay khi doanh nghiệp không còn đủ khả năng tài chính để thanh
toán cho ngân hàng, doanh nghiệp cần cung cấp cho ngân hàng những tài sản đảm bảo để được vay vốn.
Nguyên tc vn vay phi được s dng đúng mc đích.
Để đảm bảo an toàn vốn vay trước khi cho vay ngân hàng cần biết được mục
đích sử dụng vốn vay của doanh nghiệp để tính toán khả năng thu hồi vốn cũng như lợi
nhuận tạo ra có đủ chi trả lãi vay. Khi ngân hàng đã xác định được các yếu tố trên mới
đồng ý kí kết hợp đồng cho vay. Chính vì vậy doanh nghiệp phải sử dụng vốn vay
đúng với mục đích đã ghi trên hợp đồng tránh rủi ro mất vốn. b, Đối với ngân hàng:
Trong hoạt động cho vay doanh nghiệp không những chỉ có doanh nghiệp mới
phải tuân thủ các nguyên tắc mà ngân hàng cũng có một số nguyên tắc khác nhau.
Nguyên tc thm định và quyết định cho vay.
Ngân hàng phải xây dựng quy trình xét duyệt cho vay bảo đảm tính độc lập và
phân định rõ ràng trách nhiệm cá nhân giữa khâu thẩm định và quyết định cho vay.
Phải đánh giá được tính khả thi, hiệu quả của dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ hoặc dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống và khả năng hoàn trả
nợ vay của khách hàng để quyết định cho vay. 4
Nguyên tc tuân th thi hn cho vay.
Ngân hàng phải tuân thủ đúng thời hạn cho vay, không yêu cầu thu hồi gốc trước
thời hạn đáo hạn hợp đồng. Nếu ngân hàng đòi hỏi hoặc hối thúc khách hàng sớm hơn
thời hạn sẽ có thể làm cho doanh nghiệp thiệt hại rất nhiều và tệ nhất là dẫn đến phá sản.
Nguyên tc giám sát theo dõi khon vay
Ngân hàng phải thực hiện các biện pháp giám sát, theo dõi khoản vay một cách
kỹ lưỡng đảm bảo doanh nghiệp sử dụng khoản vay đúng mục đích. Nếu không giám
sát kỹ các khoản vay thì khả năng mất vốn của ngân hàng sẽ rất cao. Mặc dù giám sát
kỹ lưỡng khoản vay nhưng ngân hàng không được quan tâm quá sâu vào cách sử dụng
vốn của doanh nghiệp đi vay.
Nguyên tc trích lp d phòng ri ro
Bất cứ một kế hoạch hay dự án nào dù có tính toán kỹ lưỡng đến đâu cũng sẽ có
tỷ lệ rui ro nhất định làm mất vốn của ngân hàng. Chính vì lý do đó mà khi cho doanh
nghiệp vay để đảm bảo rủi ro ngân hàng cần phải trích lập dự phòng rủi ro theo đúng quy định.
1.3.2. Điu kin cho vay doanh nghip:
Không phải doanh nghiệp nào đến xin vay vốn mà ngân hàng cũng sẽ cho vay
luôn mà ngân hàng còn phải xem xét và quyết định trước khi cho vay.Đầu tiên doanh
nghiệp xin vay vốn cần có đủ các điều kiện sau:
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân
sự theo quy định của pháp luật. Chủ doanh nghiệp phải có năng lực pháp luật
và năng lực hành vi dân sự.
- Doanh nghiệp phải có khả năng tài chính đảm bảo trả được nợ trong thời hạn
cam kết. Phải có vốn chủ sở hữu tham gia vào quá trình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ và đời sống. Có tình hình tài chính lành mạnh, sản xuất kinh doanh có
lãi, nếu lỗ thì phải được cơ quan có thẩm quyền xác nhận cấp bù lỗ.
- Doanh nghiệp đi vay phải có mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp theo quy dịnh của pháp luật
- Doanh nghiệp phải có dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
khả thi và có hiệu quả; hoặc có dự án đầu tư, kèm theo phương án trả nợ khả
thi và phù hợp với quy định của pháp luật.
- Doanh nghiệp cần thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định
của Chính phủ và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 5 Thang Long University Library
1.4. Quy trình cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi:
Mỗi một ngân hàng thương mại khác nhau lại có một quy trình cho vay doanh
nghiệp riêng biệt. Tuy khác biệt về quy trình nhưng các ngân hàng thương mại vẫn
tuân theo một quy trình chung cụ thể gồm 6 bước cơ bản sau: Thẩm L định hồ ập hồ Ra quyết Giám sát s sơ và Giải Thu hồi ơ tín định tín và kiểm d phân ngân nợ ụng tích tín dụng tra dụng
Bước 1: Lập hồ sơ tín dụng.
Tại bước này ngân hàng phải có trách nhiệm tiếp xúc, phổ biến và hướng dẫn
doanh nghiệp lập hồ sơ vay vốn.Tùy theo loại tín dụng mà doanh nghiệp yêu cầu ngân
hàng sẽ hướng dẫn doanh nghiệp lập hồ sơ với những thông tin cụ thể khác nhau. Tuy
nhiên một bộ hồ sơ đề nghị cho vay thông thường có những thông tin sau:
- Thông tin về năng lực pháp lý và năng lực hành vi của doanh nghiệp
- Thông tin về khả năng sử dụng và hoàn trả vốn của doanh nghiệp
- Thông tin về tài sản đảm bảo
Để có những thông tin đó ngân hàng thường yêu cầu doanh nghiệp phải đưa ra các giấy tờ sau:
- Giấy đề nghị vay vốn
- Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của doanh nghiệp ( Giấy phép thành
lập, Quyết định bổ nhiệm Giám đốc, Điều lệ hoạt động, …)
- Phương án sản xuất kinh doanh và Kế hoạch trả nợ
- Các giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh…
Đây là bước đầu tiên trong quy trình cho vay doanh nghiệp có vai trò hết sức
quan trong trong quy trình này. Là bước thu thập thông tin, số liệu làm cơ sở để thực
hiện các bước sau. Kết thúc bước 1 ngân hàng cần hoàn thành được bộ hồ sơ vay vốn
để chuẩn bị chuyển sang bước 2.
Bước 2: Thẩm định hồ sơ và phân tích tín dụng
Sau khi hoàn thành bước 1, bước 2 là bước thẩm định hồ sơ và phân tích tín
dụng. Đây là bước quan trọng nhất và cũng là bước khó khăn nhất trong quy trình cho 6
vay đòi hỏi ngân hàng phải phân tích cẩn thận và kỹ càng. Trong bước này ngân hàng
phải làm những công việc sau:
Thm định tư cách pháp lý và năng lc hành vi ca doanh nghip:
- Xác định trụ sở hoạt động của doanh nghiệp và cơ quan đăng ký kinh doanh, nơi đăng ký kinh doanh;
- Xác định thời hạn hiệu lực của Quyết định thành lập, Giấy phép kinh doanh, Giấy phép hành nghề;
- Xác định người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
Thm định mc đích vay vn:
- Mục đích vay vốn có hợp pháp không, có phù hợp với đăng ký kinh doanh không.
- Mục đích vay vốn có khả thi không, có khả năng tạo ra lợi nhuận hay không.
Thm định kh năng tài chính ca doanh nghip:
Để đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp ngân hàng cần tiến hành thẩm
định khả năng tài chính của doanh nghiệp. Để đánh giá doanh nghiệp ngân hàng sẽ
phân tích các nhóm chỉ số cơ bản sau:
- Nhóm chỉ số thanh toán: tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn, tỷ số khả năng thanh toán nhanh
- Nhóm chỉ số hiệu quả hoạt động: Số vòng quay hàng tồn kho, số ngày tồn kho,
số vòng quay khoản phải thu, kỳ thu tiền bình quân, kỳ trả nợ…
- Chỉ số quản lý nợ: Chỉ số nợ trên tài sản, chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu, chỉ số
khả năng trả lãi, chỉ số khả năng trả nợ.
- Chỉ số khả năng sinh lời: Chỉ số lợi nhuận trên doanh thu, chỉ số sức sinh lợi
căn bản, chỉ số lợi nhuận trên tài sản, Chỉ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu.
Thm định phương án vay vn:
Tại khâu này ngân hàng sẽ thẩm định tính khả thi của dự án đầu tư, phương án
sản xuất kinh doanh. Dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh có tốt, có thể tạo
lợi nhuận và đảm bảo được khả năng trả nợ thì ngân hàng mới đồng ý cho vay được.
Trong bộ hồ sơ vay vốn các doanh nghiệp thường trình kèm Bản chi tiết về phương án
kinh doanh và Kế hoạch trả nợ, hoặc dự án đầu tư mà doanh nghiệp định triển khai.
Căn cứ vào các giấy tờ đó mà ngân hàng sẽ phân tích tổng hợp các chỉ tiêu để xác định
xem dự án có khả thi không. Sau đây là một số chỉ tiêu đáng chú ý khi thẩm định một dự án: 7 Thang Long University Library
Phân tích các dòng tiền và biến động của tài sản, nguồn vốn: dòng tiền là sự
chuyển động của tiền vào hoặc ra khỏi một doanh nghiệp, dự án, hoặc sản phẩm tài
chính. Nó thường được đo trong một khoảng thời gian quy định hữu hạn, thời gian. Đo
lưu lượng tiền mặt có thể được sử dụng để tính toán các thông số khác cung cấp thông
tin về giá trị của công ty và tình hình. Nó sẽ cho một cái nhìn tổng thể về lợi ích mà dự
án kinh doanh đó sẽ thu được
Thm định ch tiêu đầu tư:
- Chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần NPV: Giá trị hiện tại của dòng tiền với suất chiết
khấu thích hợp. Khi NPV > 0 là dự án có lãi, NPV càng cao thì sinh lời cang nhiều
- Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ IRR: Là tỷ suất triết khấu để NPV = 0
- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu IP: Là chỉ tiêu cho ta biết lợi nhuận thu được
của doanh nghiệp trong dự án trong tổng doanh thu của dự án.
- Thời gian hoàn vốn PP: là khoản thời gian để dự án thu lại được hoàn toàn vốn đầu tư ban đầu.
Thm định v tài sn đảm bo:
Để đảm bảo khả năng trả nợ của doanh nghiệp việc thẩm định tài sản đảm bảo
thế chấp là rất cần thiết đối với ngân hàng. Hiện nay ở các ngân hàng danh mục các tài
sản được quyền đem thế chấp, cầm cố rất đa dạng phong phú nhưng hầu như các
doanh nghiệp thường dùng bất động sản , phương tiện vận chuyển để đảm bảo. Giá trị
của các tài sản đảm bảo thường căn cứ vào giá mua trên hợp đồng mua bán hang hóa,
giá nhập khẩu hàng hóa, giá trị còn lại của hàng hóa, … để xác định.
Kết thúc bước 2 thẩm định hồ sơ bộ phận thẩm định sẽ chuyển báo cáo thẩm định
sang bộ phận có quyền quyết định cho vay hoặc từ chối cho vay ở bước 3.
Bước 3: Quyết định tín dụng
Sau khi đã có được báo cáo về việc thẩm định dự án Ngân hàng phải cân nhắc kỹ
lưỡng trước khi ra quyết định có nên cho doanh nghiệp vay vốn hay không để tránh
tình trạng cho vay khách hàng không tốt hoặc không cho vay khách hàng tốt. Chính vì
tầm quan trọng này của bước 3 mà ngân hàng cần cử ra một hội đồng tín dụng đối với
các khoản vay quy mô lớn hoặc một cá nhân với các khoản vay quy mô nhỏ đủ năng
lực và trình độ chuyên môn cao phụ trách.
Bước 4: Giải ngân
Giải ngân là bước tiếp theo sau khi hợp đồng cho vay đã được ký kết. Giải ngân
là chuyển tiền vay cho doanh nghiệp trên cơ sở hợp đồng cho vay đã cam kết. Ngoài
việc chỉ đưa vốn cho doanh nghiệp mà ngân hàng còn phải kiểm tra giám sát khoản 8
giải ngân đó có được doanh nghiệp sử dụng đúng mục đích đã cam kết trong hợp đồng
hay không. Tuy nhiên Ngân hàng vẫn cần phải tuân thủ nguyên tắc đảm bảo thuận lợi
tránh gây khó khăn, phiền hà cho các doanh nghiệp trong việc kiểm tra giám sát đó.
Bước 5: Giám sát tín dụng
Sau khi đã giải ngân cho doanh nghiệp đi vào hoạt động thực hiện dự án cũng
như phương án sản xuất kinh doanh Ngân hàng cần giám sát theo dõi kỹ chất lượng
của gói tín dụng đó. Một số phương pháp giám sát tín dụng là :
- Giám sát hoạt động tài khoản của doanh nghiệp tại ngân hàng;
- Phân tích các báo cáo tài chính của doanh nghiệp theo định kỳ;
- Giám sát việc trả lãi định kỳ của doanh nghiệp;
- Kiểm tra các hình thức đảm bảo tiền vay;
- Giám sát hoạt động của doanh nghiệp thông qua mối quan hệ với các khách hàng khác.
Khi nhận thấy điều gì bất ổn với khoản tín dụng ngân hàng cần chú ý để đề ra các
giải pháp phù hợp nhằm đảm bảo tính an toàn cho khoản cho vay.
Bước 6: Thu hồi nợ
Đây là bước cuối cùng của quy trình cho vay. Bước này bao gồm:
- Thu hồi nợ gốc và lãi: Ngân hàng tiến hành thu nợ gốc từ doanh nghiệp. Lãi sẽ
thu theo quy đinh đã cam kết trong hợp đồng. Nếu đến hạn mà doanh nghiệp
chưa có khả năng trả nợ vì lý do nào đó thích hợp thì Ngân hàng có thể xem
xét gia hạn nợ cho doanh nghiệp. Còn nếu doanh nghiệp không thể trả nợ thì
Ngân hàng có thể bán tài sản thế chấp để thu hồi khoản nợ
- Thanh lý hợp đồng: Nếu hết thời hạn tín dụng và doanh nghiệp đã hoàn tất các
nghĩa vụ trả nợ thì Ngân hàng sẽ làm thủ tục thanh lý hợp đồng, giải chấp tài
sản và lưu hồ sơ vay vốn của doanh nghiệp.
1.5. Các phương thc cho vay doanh nghip:
Theo quyết định số 1627/QĐ-NHNN về việc ban hành: "Quy chế cho vay của tổ
chức tín dụng đối với khách hàng", có 9 phương thức cho vay chính sau:
Cho vay tng ln: Mỗi lần vay vốn khách hàng và tổ chức tín dụng thực hiện thủ
tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.
Phương thức cho vay này thích hợp cho những khoản vay ngắn hạn của doanh
nghiệp. Cứ khi nào doanh nghiệp cần vay vốn thì đến ngân hàng làm thủ tục xin vay vốn. 9 Thang Long University Library
Ưu điêm : Phương thức cho vay này rất linh hoạt. Mỗi khi có nhu cầu vay vốn thì
doanh nghiệp đến ngân hàng làm thủ tục xin vay để ngân hàng xét duyệt.
Nhược đim : Thủ tục rườm rà, phức tạp. Mỗi lần cần vay vốn doanh nghiệp lại
phải làm đơn gửi tới ngân hàng xem xét nên tốn khá nhiều thời gian.
Cho vay theo hn mc tín dng: Tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và
thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định.
Ưu đim: Độ linh hoạt cao. Khi đã được ngân hàng cấp hạn mức tín dụng thì
doanh nghiệp có thể tuy ý sử dụng trong tầm hạn mức đó. Không phải làm thủ tục
nhiều lần như ở phương thức cho vay từng lần. Ngoài ra còn giúp ngân hàng quản lý
được doanh nghiệp dễ dàng hơn nhờ có thể biết được tình hình doanh số mua vào,
doanh số thu nợ cũng như doanh số bán ra của doanh nghiệp.
Nhược đim: Ngân hàng luôn phải duy trì một số vốn nhất định để sẵn sàng giải
ngân cho doanh nghiệp làm cho Ngân hàng tồn đọng khoản vốn này.
Cho vay theo d án đầu tư: Tổ chức tín dụng cho khách hàng vay vốn để thực
hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án đầu tư phục vụ đời sống.
Ưu đim: Quy mô cho vay vốn lớn nên doanh thu tạo ra cũng lớn. Thường là các
khoản cho vay trung và dài hạn nên Ngân hàng không phải lo lắng tình trạng tồn đọng khoản vốn này
Nhược đim: Quy mô cho vay lớn nên rủi ro cũng lớn.
Cho vay hp vn: Một nhóm tổ chức tín dụng cùng cho vay đối với một dự án
vay vốn hoặc phương án vay vốn của khách hàng; trong đó, có một tổ chức tín dụng
làm đầu mối dàn xếp, phối hợp với các tổ chức tín dụng khác. Việc cho vay hợp vốn
thực hiện theo quy định của Quy chế này và Quy chế đồng tài trợ của các tổ chức tín
dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành.
Ưu đim : Chia sẻ độ rủi ro với các tổ chức tín dụng khác. Quy mô khoản vay sẽ lớn hơn
Nhược đim: Phải tìm đối tác để tham gia cho vay hợp vốn mất thời gian và chi phí
Cho vay tr góp: Khi vay vốn, tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và thoả
thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ
hạn trong thời hạn cho vay.
Ưu đim: Tạo điều kiện cho doanh nghiệp dễ dàng trong việc lên kế hoạch trả nợ và quá trình trả nợ. 10
Nhược đim: Ngân hàng phải mất nhiều thời gian trong việc thu hồi nợ.
Cho vay theo hn mc tín dng d phòng: Tổ chức tín dụng cam kết đảm bảo
sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định. Tổ chức
tín dụng và khách hàng thoả thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng,
mức phí trả cho hạn mức tín dụng dự phòng.
Ưu đim: Tạo điều kiện cho doanh nghiệp vay khi đã chi tiêu hết hạn mức tín dụng.
Nhược đim: cũng như cho vay theo hạn mức tín dụng phương pháp này cũng sẽ
làm Ngân hàng phải tồn đọng một số vốn nhất định
Cho vay thông qua nghip v phát hành và s dng th tín dng: Tổ chức tín
dụng chấp thuận cho khách hàng được sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín
dụng để thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền tự động
hoặc điểm ứng tiền mặt là đại lý của tổ chức tín dụng. Khi cho vay phát hành và sử
dụng thẻ tín dụng, tổ chức tín dụng và khách hàng phải tuân theo các quy định của
Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
Ưu đim: Tiện lợi cho khách hàng khi sử dụng vốn vay .
Nhược đim: Quy mô khoản vay không thể lớn. Đòi hỏi khách hàng phải có
những thiết bị chuyên dụng
Cho vay theo hn mc thu chi: Là việc cho vay mà tổ chức tín dụng thoả thuận
bằng văn bản chấp thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán
của khách hàng phù hợp với các quy định của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Ưu đim: Giúp doanh nghiệp có thể chi trả vượt được số tiền trên tài khoản thanh
toán của mình khi cần thiết.
Nhược đim : Thường lãi suất của phương thức này khá cao.
Các phương thc cho vay khác mà pháp lut không cm, phù hợp với quy định
tại Quy chế này và điều kiện hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng và đặc điểm của khách hàng vay.
1.6. M rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương mi
1.6.1. Khái ni
m m rng hot động cho vay doanh nghip ca ngân hàng thương
mi:
Cho vay doanh nghiệp là một trong những hoạt động chính của rất nhiều Ngân
hàng thương mại. Trong tổng doanh thu hàng năm của Ngân hàng thì doanh thu từ
hoạt động cho vay doanh nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng rất lớn. Điều đó chứng tỏ cho ta 11 Thang Long University Library