lOMoARcPSD| 58137911
GIẢI PHẪU
HỆ HÔ HẤP
2
lOMoARcPSD| 58137911
MỤC TIÊU
-Kể tên được các quan cấu tạo nên bộ máy hấp
-Mô tả ược hình thể ngoài, hình thể trong các liên
quan của các cơ quan cấu tạo nên bộ máy hô hấp.
3
lOMoARcPSD| 58137911
M
Ũ
I
THANH
QUẢN
H
U
KHÍ
QUẢN
TIM
PH
ỔI
lOMoARcPSD| 58137911
HỆ HÔ HẤP
Hệ thống ống dẫn khí:
Mũi
Hầu
Thanh quản
Khí quản và phế quản.
Hệ thống trao ổi khí: là phổi
Cấu tạo bởi nhiều phế nang
Là nơi trao ổi khí giữa máu và không khí.
lOMoARcPSD| 58137911
6
Vùng trao
ổi
khí
Ống
PN
PN
Vùng
dẫn
khí
Mũi
Họng
Thanh
quản
Khí
quản
PQ
gốc
PQ
phổi
lOMoARcPSD| 58137911
Các cơ quan
Đặc điểm cấu tạo
Đường
dẫn khí
Mũi
nhiều lông mũi, lớp niêm mạc tiết chất nhầy, lớp
mao mạch dày ặc.
Họng
Có tuyến amidan và tuyến VA chứa nhiều tế bào limpho
Thanh quản
Có nắp thanh quản cử ộng ể ậy kín ường hô hấp
Khí quản
Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xốp chồng lên nhau.
Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung
chuyển ộng liên tục
Phế quản
Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở Phế quản nơi tiếp xúc các
phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
lOMoARcPSD| 58137911
Hai lá
Phổi
Lá phổi phải
có 3 thùy.
Lá phổi trái
có hai thùy.
Bao ngoài hai la phổi có hai lớp màng, lớp ngoài dính vào
lồng ngực, lớp trong dính vào phổi, giữa hai lớp có chất
dịch.
Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành
từng cụm và ược bao bọc bởi mạng mao mạch dày ăc.
Có tới 700-800 triệu phế nang .
HỆ HÔ HẤP
Đem oxy từ khí trời vào tế bào,
Đem CO
2
của tế bào ra ngoài khí trời.
lOMoARcPSD| 58137911
CẤU TẠOHỆ
HẤP
1.
Lồngngực
2.
Hệ thống dẫn
khí
3.
Phổi
4
.Màng
phổi
lOMoARcPSD| 58137911
LỒNG NGỰC
LỒNG NGỰC
Là 1 khoang kín.
Đáy là cơ hoành.
Bộ phận cố ịnh là cột sống.
Bộ phận di chuyển ược (xương sườn,
xương ức).
Phần cử ộng (các cơ hít vào và thở ra).
lOMoARcPSD| 58137911
LỖTR˚N
lOMoARcPSD| 58137911
lOMoARcPSD| 58137911
LỖDƯỚI
lOMoARcPSD| 58137911
lOMoARcPSD| 58137911
CƠ HÔ HẤP
Làm thay ổi thể tích lồng ngực.
Cơ hít vào:
Bình thường: cơ hoành, cơ liên sườn ngoài.
Gắng sức: lệch, răng trước, ức òn
chũm, cơ má, cơ cánh mũi.
lOMoARcPSD| 58137911
lOMoARcPSD| 58137911
lOMoARcPSD| 58137911
CƠ HÔ HẤP
Cơ thở ra:
Bình thường: các co vào trong lúc hít vào,
khi giãn nghỉ sẽ gây thở ra.
Gắng sức:
Cơ liên sườn trong
Cơ thành bụng trước.
lOMoARcPSD| 58137911
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
lOMoARcPSD| 58137911
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
HÌNH1 HÌNH3
HÌNH2
Bình thường Hít vào
Thở ra
Lồng ngực hạ
xuống Lồng ngực nâng lên
lOMoARcPSD| 58137911
Nhờ cơ liên sườn co và dãn.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911 GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP 2 lOMoAR cPSD| 58137911 MỤC TIÊU
-Kể tên được các cơ quan cấu tạo nên bộ máy hô hấp
-Mô tả ược hình thể ngoài, hình thể trong và các liên
quan của các cơ quan cấu tạo nên bộ máy hô hấp. 3 lOMoAR cPSD| 58137911 M Ũ I H Ầ U THANH QUẢN KHÍ TIM QUẢN PHẾQUẢN PH ỔI lOMoAR cPSD| 58137911 HỆ HÔ HẤP
Hệ thống ống dẫn khí: • Mũi • Hầu • Thanh quản • Khí quản và phế quản.
Hệ thống trao ổi khí: là phổi •
Cấu tạo bởi nhiều phế nang •
Là nơi trao ổi khí giữa máu và không khí. lOMoAR cPSD| 58137911 Vùng trao ổi Vùng dẫn khí khí Mũi Ống PN Họng PN Thanh quản Khí quản PQ gốc PQ phổi 6 lOMoAR cPSD| 58137911 Các cơ quan
Đặc điểm cấu tạo Mũi
Có nhiều lông mũi, có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có lớp mao mạch dày ặc. Họng
Có tuyến amidan và tuyến VA chứa nhiều tế bào limpho
Thanh quản Có nắp thanh quản cử ộng ể ậy kín ường hô hấp Khí quản
Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xốp chồng lên nhau.
Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển ộng liên tục Đường Phế quản
Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở Phế quản nơi tiếp xúc các dẫn khí
phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ. lOMoAR cPSD| 58137911 Hai lá
Lá phổi phải Bao ngoài hai la phổi có hai lớp màng, lớp ngoài dính vào Phổi có 3 thùy.
lồng ngực, lớp trong dính vào phổi, giữa hai lớp có chất Lá phổi trái dịch.
có hai thùy. Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành
từng cụm và ược bao bọc bởi mạng mao mạch dày ăc.
Có tới 700-800 triệu phế nang . HỆ HÔ HẤP
• Đem oxy từ khí trời vào tế bào,
• Đem CO2 của tế bào ra ngoài khí trời. lOMoAR cPSD| 58137911 CẤU TẠOHỆ HÔ HẤP 1. Lồngngực 2. Hệ thống dẫn khí 3. Phổi 4.Màng phổi lOMoAR cPSD| 58137911 LỒNG NGỰC LỒNG NGỰC • Là 1 khoang kín. • Đáy là cơ hoành.
• Bộ phận cố ịnh là cột sống.
• Bộ phận di chuyển ược (xương sườn, xương ức).
• Phần cử ộng (các cơ hít vào và thở ra). lOMoAR cPSD| 58137911 LỖTR˚N lOMoAR cPSD| 58137911 lOMoAR cPSD| 58137911 LỖDƯỚI lOMoAR cPSD| 58137911 lOMoAR cPSD| 58137911 CƠ HÔ HẤP
Làm thay ổi thể tích lồng ngực. Cơ hít vào:
• Bình thường: cơ hoành, cơ liên sườn ngoài.
• Gắng sức: cơ lệch, cơ răng trước, cơ ức òn
chũm, cơ má, cơ cánh mũi. lOMoAR cPSD| 58137911 lOMoAR cPSD| 58137911 lOMoAR cPSD| 58137911 CƠ HÔ HẤP Cơ thở ra:
• Bình thường: các cơ co vào trong lúc hít vào,
khi giãn nghỉ sẽ gây thở ra. • Gắng sức: – Cơ liên sườn trong
– Cơ thành bụng trước. lOMoAR cPSD| 58137911 QUÁ TRÌNH HÔ HẤP lOMoAR cPSD| 58137911 QUÁ TRÌNH HÔ HẤP HÌNH1 HÌNH3 HÌNH2 Bình thường Hít vào Thở ra Lồng ngực hạ
xuống Lồng ngực nâng lên lOMoAR cPSD| 58137911
Nhờ cơ liên sườn co và dãn.