Giải phẫu mạch máu chi trên | Đại học Y Dược Huế

Mô tả được nguyên ủy, đường đi, liên quan, tận cùng và các nhánh bên của cácđộng mạch chi trên. Giải thích được chỗ thắt nguy hiểm của động mạch nách. Mô tả các tĩnh mạch chi trên.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Giải phẫu (DHY) 15 tài liệu

Trường:

Đại học Y dược Huế 259 tài liệu

Thông tin:
35 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải phẫu mạch máu chi trên | Đại học Y Dược Huế

Mô tả được nguyên ủy, đường đi, liên quan, tận cùng và các nhánh bên của cácđộng mạch chi trên. Giải thích được chỗ thắt nguy hiểm của động mạch nách. Mô tả các tĩnh mạch chi trên.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

84 42 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 36844358
1
MẠCH MÁU CHI TRÊN
Mục tiêu bài giảng: sau khi học xong bài này, sinh viên có thể:
1. Mô tả được nguyên ủy, đường đi, liên quan, tận cùng và các nhánh bên
của các động mạch chi trên. Giải thích được chỗ thắt nguy hiểm của động mạch
nách.
2. Mô tả các tĩnh mạch chi trên.
1. Động mạch của chi trên
1.1. Động mạch nách
nách là chính vùng nách, là và khi
tên thành cánh tay.
1.1.1.
! " #$ % & ' Trong $ ( ) & ) ra
ngoài và ra sau, * + cong lõm , & vào trong.
1.1.2. Liên quan: sau bé, này chia thành 3 -
. tiên / % & và trên bé. 0 che 1 2 1
3 / trên 24 2 ' 5 2 lúc này là 6 nách, 1 sau
ngoài là 7 2 kinh cánh tay.
. * hai nách / 1 sau bé, 8 0 che 1 1 sau
vai. . này / % hai 29 kinh % '
. * ba / % bé và ' / trên gân 2
tròn 3 1 ngoài có kinh % ) kinh bì và : cánh tay; 1 trong kinh 2;)
kinh bì < tay trong; 1 sau có kinh quay và kinh nách.
1.1.3. Các nhánh bên
trên
cùng vai
ngoài
vai
8 cánh tay 2
lOMoARcPSD| 36844358
2
8 cánh tay sau
1.1.4. Vòng
- Vòng quanh - do ngoài và cùng vai + trong
gian trên ' - Vòng quanh vai: do vai + vai trên và
vai sau '
- Vòng cánh tay: do 8 cánh tay 2 + 8 cánh tay sau và cánh tay sâu
cánh tay.
Hai vòng trên và vòng không nhau, nên nách 1 " #$ % vai
8 cánh tay 2 2= nguy >
# ? @ '
1.2. Động mạch cánh tay
cánh tay là chính 1 cánh tay. cánh tay là tên nách khi qua
A cùng 1 =
" B 3 cm / cách chia 2 nhánh: quay và 2;'
1.2.1.
1 ) trong cánh tay sau C trong rãnh D trong.
E cánh tay có hình 4 2; tam giác có 3 thành:
+ Thành 2 - 1/2 trên là D và : cánh tay, 1/2 là D và
cánh tay 2 '
+ Thành sau: Vách gian trong.
+ Thành trong: F nông, da và * da.
Khi " B trong rãnh D trong, G & và ra ngoài.
1.2.2. Liên quan
5 cánh tay nó liên quan + trong : cánh tay và D 1 2 ) 1
sau / 2 tam cánh tay và cánh tay, 1 trong 0 bao 1
cánh tay.
5 " B / % = tròn 1 trong và D cánh tay 1
ngoài, / 2 cánh tay và 0 che 1 2H cân D cánh tay.
Trên ) 0 kèm theo 1 2 6 / trong và ngoài, liên quan + I kinh: .
liên quan + kinh < tay trong, kinh 2; 1 trong, kinh quay 1 sau. J
lOMoARcPSD| 36844358
3
kinh % lúc 1 ngoài ) % cánh tay kinh này chéo 2 ) sau C / trong
1 cánh tay.
1.2.3. Các nhánh bên
1.2.3.1. cánh tay sâu:
Là nhánh = cánh tay, & = phát ngang * sau trong cánh tay ngay
tròn ' / sâu 1 sau cánh tay / % ngoài và dài tam nh tay, 2K cùng
+ kinh quay trong rãnh kinh quay 1 L sau & cánh tay. có 4 nhánh bên:
- Nhánh lên: M G lên trên + 8 cánh tay sau.
- bên quay: Cùng + kinh quay & < tay, khi cánh tay nó xuyên
qua vách gian ngoài, G & % cánh tay quay và cánh tay N/
trong rãnh D ngoài), cùng + : L 0 quay.
- bên % - & O theo L sau & cánh tay " B thì
+ : L 0 gian '
- Các nhánh - Cung = cho các vùng cánh tay.
- Nhánh nuôi &- vào nuôi & 1 L 2 ngoài & cánh tay phía sau K PQ '
1.2.3.2. nuôi &
thân & cánh tay / cách chui qua @ nuôi & 1 L 2 trong & cánh tay.
1.2.3.3. bên 2; trên
R = phát 1 " #$ % cánh tay, nó O vách gian trong
& 2 trong tam cánh tay, theo kinh 2; và thông + : L 0 2; sau
bên 2; '
1.2.3.4. bên 2;
Phát & = " B (cách " B " #$ 5cm), này G vào trong cho nhánh +
: L 0 2; 2 bên 2; trên . 1.2.3.5. Các nhánh nuôi
lOMoARcPSD| 36844358
4
Hình 1. Thiết đồ ngang qua 1/3 giữa cánh tay
1. TK 2. TM 3. M D cánh tay
4. M cánh tay
5. F bên quay 6. TK quay 7. F bên %
8, 9, 10. ngoài, trong và dài tam 11. TK 2; 12. TM I
13. F cánh tay 14. TK bì < tay trong 15. TK %
1.3. Mạng mạch quanh khớp khuỷu
5 " B có 2 vòng -
1.3.1. Vòng quanh S trên K trong
Do các bên 2; trên, bên 2; + : L
0 2;'
1.3.2. Vòng quanh S trên K ngoài
Do các bên % ) bên quay + gian : L 0 : L 0 quay.
lOMoARcPSD| 36844358
5
Hình 2. Các thần kinh bì và tĩnh mạch nông của cẳng tay
1. TK bì < tay trong 2. TM I 3. TM % I 4. TM 5. TM % 6. TK
< tay ngoài N! TK bì) 7. TM % < tay
5 phía 2 có 6 vào 3 6 - 1 ngoài là 6 ) 1 trong là 6 I) 1 %
6 % < tay. Các 6 này lên vùng " B 2 > góp # nên % M 6
' J * da 1 phía sau 8 có 6 ' 5 phía trong và ngoài < tay còn
có các nhánh cùng kinh bì < tay trong 1 trong và kinh 1 ngoài
(nhánh bì < tay ngoài).
1.4. Động mạch quay
1.4.1.
quay là nhánh A cánh tay, 1 " B ngang * & quay.
tiên, G cùng + cánh tay 2K sau C G O theo ngoài < tay, O
theo cánh tay quay A tay.
ra mu tay / cách vòng S trâm quay, trong hõm lào $ ( ' 5 TG có chéo + nhánh
nông kinh quay và + các gân ngón cái dài, @ ngón cái @ ngón cái dài.
vào % 2 gian mu tay 1, vòng vào trong % 2 khép ngón cái và
+ nhánh gan tay sâu 2; > # thành cung gan tay sâu .
1.4.2. Liên quan
lOMoARcPSD| 36844358
6
5 trên < tay 0 che 1 cánh tay quay, / % cánh tay quay và =
tròn, < tay / % cánh tay quay và = tay quay. Phía sau, / 2
gân D cánh tay, ? ) = tròn, quay = các ngón nông, =
ngón cái dài, = vuông và & quay. Nhánh nông kinh quay / O theo ngoài
1/3 % < tay kinh quay ra phía mu tay.
quay có 2 6 kèm trên nó. 5 1/3 < tay quay / 2= nông, U
0 che 1 da, * da và < tay. Phía sau / trên I & *
nên ta quay 1 TG'
1.4.3. Các nhánh bên
5 < tay quay cho các nhánh bên sau TG-
+ : L 0 quay: phát & = 1 " B ) lên % hai nhánh kinh quay, / 2
? 2K vào % cánh tay quay và cánh tay (trong rãnh D ngoài), sau C
" + bên quay (nhánh cánh tay sâu).
+ Các nhánh - nuôi các phía quay < tay .
+ Nhánh gan tay: là nhánh S) & = phát = vuông, G ngang
L 2 tay 2K + nhánh gan tay 2;'
+ Nhánh gan tay nông: & = phát ! quay 1 @ quay ng chung
quanh ngoài tay, gan tay nông G xuyên qua các cái " + A cùng
2; > # thành cung gan tay nông.
5 tay cho nhánh mu tay " + nhánh cùng tên
2;'
5 bàn tay cho các nhánh:
+ ngón cái chính.
+ quay ngón 2S'
lOMoARcPSD| 36844358
7
Hình 3. Mạch máu và thần kinh vùng cẳng tay
1. TK 2; 2. F : L 0 2; 2 3. M = tay 2; 4. F 2;
5. Gân = các ngón sâu 6. Gân = các ngón nông 7. F cánh tay
8. TK % 9. TK quay 10. Nhánh sâu TK quay 11. F : L 0 quay
12. F gian chung 13. Nhánh nông TK quay 14. F gian 2
15. F quay
1.5. Động mạch trụ
1.5.1.
2; là nhánh A cánh tay, quay, 1 @ phân V
cánh tay, G vào trong và trong < tay, 1 " #$ % tay " B
tay, sau C G O theo = tay 2; & tay và 2 % gân = >
vào bàn tay.
1.5.2. Liên quan
5 1/2 trên < tay / 2= sâu, 0 che 1 = tròn, = tay quay,
gan tay dài, = các ngón nông; phía sau, liên quan +
cánh tay và = các ngón sâu. 5 # này kinh % / phía trong sau C chéo
0 4 cách + 1 2; = tròn.
lOMoARcPSD| 36844358
8
5 1/2 < tay, 2; / 2 = các ngón sâu, 0 che 1 da, * da
< tay, / % = tay 2; 1 trong và = các ngón nông 1 ngoài, U 1 %
< tay 2; 0 che = 1 = tay 2;' J kinh 2; / O theo trong 2/3
2;'
vào bàn tay cùng + kinh 2; N/ 1 phía trong W) 1 2 %
gân =' Sau C chia nhánh gan tay sâu N + quay > # thành cung
gan tay sâu), A cùng còn " + nhánh gan tay nông quay > # thành cung
gan tay nông.
1.5.3. Các nhánh bên
5 < tay 2; cho các nhánh bên :
+ : L 0 2;- chia làm hai nhánh 2 và nhánh sau góp # thành " " B '
+ gian chung: trên màng gian chia thành 2 nhánh: gian 2
gian sau. gian 2 cho % kèm kinh % ' J! gian sau cho nhánh
: L 0 gian góp # thành " " B '
+ gan tay và mu tay: & = phát 1 = < tay và + các nhánh *
quay.
+ gan tay sâu: + quay # nên cung gan tay sâu.
Hình 4. Cung động mạch gan tay nông và sâu.
lOMoARcPSD| 36844358
9
1. F quay 2. Nhánh gan tay nông F quay 3. F 2; 4.
Nhánh gan tay sâu F 2; 5. Cung F gan tay sâu 6. Cung F gan tay nông
1.6. Cung động mạch gan tay nông và cung động mạch gan tay sâu
- Cung gan tay nông: # nên do 2; + nhánh gan tay nông quay.
2; & tay 1 phía ngoài & A 2K "H ngón tay * hai * ba 2K +
nhánh gan tay nông.
Cung gan tay nông cho ba gan ngón chung, + các gan bàn tay
(nhánh cung gan tay sâu) và chia thành gan ngón riêng 2K cung = cho các
ngón 2, 3, 4, 5.
- Cung gan tay sâu: # nên do quay + nhánh gan tay sâu 2;'
J! cung này cho các nhánh gan bàn tay N + các gan ngón chung), các
nhánh xuyên N + cung mu tay.
Cung gan tay nông / nông và = so + cung gan tay sâu nên 9 D cung
gan tay sâu trong các 2 0 + bàn tay.
2. Tĩnh mạch chi trên
XK hai YY 6 sâu và Y 6 nông.
2.1. Các tĩnh mạch sâu
Là % 6 kèm và mang cùng tên + các *' Ví ; - 6 2;) 6
quay, 6 cánh tay, 6 nách. Các S thì có hai 6 kèm, các 1
nách thì có 6 kèm.
2.2. Các tĩnh mạch nông
Z % 6 nông da, không kèm ' Các 6 amchj nông chi trên
& = phát ! cung 6 mu tay. 5 chi trên có hai 6 nông L-
[ 1: K các 6 chính là 6 ) 6 I) 6 % ) 6 % I) 6 % <
tay. Các 6 này 0 + nhau # thành % M 6 1 L 2 " B '
lOMoARcPSD| 36844358
10
Hình 5. Tĩnh mạch nông chi trên (M tĩnh mạch)
[ 2: K các 6 chính là 6 ) 6 I) 6 %
" B (hay 6 2; trung gian), các 6 này 0 + nhau # thành % H 6 1
L 2 " B '
Hình 6. Tĩnh mạch nông chi trên (H tĩnh mạch)
+ J6 phía ngoài < tay, cánh tay sau C vào rãnh PQ vào #
6 nách.
lOMoARcPSD| 36844358
11
\J6 I phía trong < tay, cánh tay và chui qua nông 1 % cánh tay >
vào # 6 nách.
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
Mục tiêu bài giảng: sau khi học xong bài này, sinh viên có thể:
1. Mô tả được nguyên ủy, đường đi, liên quan, tận cùng và các nhánh bên
của các động mạch chi trên.
2. Mô tả các tĩnh mạch chi dưới.
3. Xác định được các vị trí thường bắt mạch ở chi dưới.
1. Động mạch của chi dưới
1.1. Động mạch đùi
1.1.1. Nguyên ủy tận cùng
A ngoài sau khi qua phía sau dây / , tên thành ]'
] khi trên K trong & ] thì qua vòng gân khép > ng khoeo tên
thành khoeo.
1.1.2. Đường đi
] G ! trên & vào trong, may là tùy hành F) chéo 2 F !
ngoài vào trong 1 1/3 % ]' +H trên da là I trung > / , K trong & ]'
1.1.3. Liên quan: Z ta chia ba #- # sau dây / ,3 # trong tam giác ] #
trong khép:
- # sau DC ,- dây / , là dây / ! gai A 2 trên mu, nó cùng + 2 &
A nên " #$ không gian. ^ #$ không gian này 0 cung A 0 ! dây / ,
A mu chia thành hai 4- * Z4 - 1 ngoài * DTK bì ] ngoài, A
và DTK ]'
* Z4 1 trong: trong 4 này là dây / " G' Các thành & ! ngoài
vào trong 1 4 này là: F ]) TM ] và trong cùng là G , u. J! 4 này có bao &
G & > bao O ] O là bao ]' Bao ] 0 hai vách chia thành ba
4- 4 ngoài * ]3 4 % * 6 ]3 4 trong hình 9 là ] *
G , sâu . Ông ] có U là @ 6 >) 7G phía trên
lOMoARcPSD| 36844358
12
0 O là vòng ]' Ông ] là @ G 1 vùng , &$G ra thoát +D ] nh 1. Liên
quan các thành sau dây / ,'
1. TK bì ] ngoài. 2. DC ,' 3. M A ' 4. TK ]' 5. Bao ]'
6. F ]' 7. TM ]' 8. _ G' 9. DC " G 10. Cân O ' 11. Cung A ,
- # trong tam giác ]-
* M= # tam giác ]- tam giác ] là tam giác 1 trên trong vùng ] 2
0 1 các $ ( sau: 7G là dây / ,) ngoài là trong
may, trong là trong khép dài, U là @ L nhau may
khép dài cách / , " #$ 10cm. J = tam giác ] hình tháp tam
giác K có:
. 7G 1 trên: là " #$ không gian % dây / , phía 2 và 2 & A 1 sau.
. Thành ngoài = # 1 may và A ' .
Thành trong: = # 1 0 khép dài.
. Thành 2 ! nông vào sâu: da và * da, sàng và ]'
Trong tam giác ] ! ngoài vào trong các thành +D trí sau: ngoài kinh ])
] và 6 ] 1 trong cùng.
- # trong khép: 1 2/3 ] bó ] 0 * trong khép. E khép
hình 4 2; hình tam giác +L &# vào trong ra sau và
0 = # 1-
* Thành 2 trong là may 1 nông và 2 khép 1 sâu.
* Thành 2 ngoài là 2 trong.
* Thành sau là khép dài và khép '
5 trong khép, ] tiên / ngoài 6 ]) sau C chéo phía 2
vào trong 6 ]' Ngoài ra, khép * DTK cho 2 trong DTK ] DTK >'
DTK > chéo 2 F ! ngoài vào trong 1/3 ] thì O ra da.
1.1.4. Nhánh bên
- F 8 A nông.
- F 0 +D nông.
- Các F , ngoài.
Các F trên ! sâu chui qua sàng > ra nông.
- F ] sâu: là nhánh bên = và nhánh F nuôi ` chính vùng ]'
* Nguyên G và - ] sâu phát sinh ! F ] cách dây / , " #$
4cm, G ra sau 2 0 sau C qua khe % 0 khép dài
> vào khu ] trong, sau C G & % khép dài phía 2 khép )
khép phía sau. JA cùng / nhánh xuyên ) xuyên qua khép > vùng ]
sau.
* ] sâu cho các nhánh sau.
+ Các nhánh 1 ] L Y là nhánh cho * ]'
lOMoARcPSD| 36844358
13
+ F 8 ] ngoài: vòng =G trên & ]'
+ F 8 ] trong: vòng =G & ]'
Hai 8 ] trong và ngoài + nhau và nuôi ` trên & ] và " häng.
+ Các F xuyên: xuyên qua khép > ra vùng ] sau; F xuyên. F@ F xuyên
chia hai nhánh trên và > + nhau. Nhánh xuyên trên cùng + F mông ) F 8 ] trong và 8
] ngoài. Nhánh xuyên + F kheo.
- F & - nhánh bên cùng F ] phát sinh 1 # F ] vòng gân khép, F này G &
tham gia # nên vòng quanh " '
lOMoARcPSD| 36844358
14
Hình 2. Vùng ] 2 và tam giác ]'
1. MM 8 A nông. 2. M may. 3. F ] sâu. 4. TK bì ] ngoài. 5. F 8 ] ngoài.
6. TK bì ] % ' 7. TK bì ] trong. 8. MM 0 +D nông. 9. M 0 '
10. F và TM , ngoài. 11. DTK D' 12. M khép ' 13. M khép dài
14. DTK >' 15. TM > ' 16. F ]'
1.2. Động mạch khoeo
1.2.1. Nguyên ủy tận cùng
F ] sau khi qua vòng gân khép thì tên thành F khoeo, G &
khoeo chia thành hai nhánh AF chày sau và F chày 2 '
1.2.2. Đường đi và liên quan
F khoeo có < * / phía trong 2; khoeo, / sâu = sát thành 2
khoeo.
Hình 3. Vùng sau
DTK chày. 2. DTK mác chung. 3. TM > bé. 4. DTK bì chân ngoài.
5. DTK bì chân trong. 6. TM % hai TM >' 7. Vòng gân khép . 8. TM khoeo
9. F khoeo. 10. Các nhánh DTK cho '
1.2.3. Nhánh bên
- Các F cho ; chân: là hai nhánh bên = vào các ; chân.
- F trên trong và F trên ngoài vòng =G các K & ]) góp # nên " '
- F % - vào " > = máu cho " '
- F trong và F ngoài vòng =G trên hai & < chân, góp # nên "
* Mạng mạch khớp gối: Do các nhánh F khoeo + nhau và + các nhánh sau:
+ F & F ]'
+ Nhánh & F 8 ] ngoài.
+ F : L 0 chày F chày 2 '
lOMoARcPSD| 36844358
15
+ F 8 mác (có khi không có F này) F chày sau
Mặc dù có mạng mạch trên nhưng khi ĐM khoeo bị tắc đột ngột thì các vòng
nối trên không đủ cấp máu cho hạ lưu bên dưới có thể gây hoại tử.
F khoeo có > 0 khi ='
1.3. Động mạch chày trước
1.3.1. Nguyên ủy tận cùng
chày 2 là trong hai nhánh A khoeo, 1 ngang *
kheo, 1 vùng < chân sau. F chày 2 sau C ra 2 qua màng gian > vào khu
2 < chân. F chày 2 ; & ) khi qua % gân @ thì tên
là F mu chân.
1.3.2. Đường đi và liên quan
chày 2 ! vùng < chân sau ra 2 qua màng gian >
vào khu 2 < chân. J! TG F G & sát màng gian ) %
chày 2 1 trong và @ ngón chân cái dài, @ các ngón chân dài phía
ngoài. 1/3 < chân thì F ra nông / lên & chày và " chân. Gân @ ngón chân
cái dài và DTK mác sâu lúc / ngoài F sau C chéo 2 F > vào trong F'
1.3.3. Phân nhánh: F chày 2 cho các nhánh:
- Các nhánh nuôi
- F : L 0 chày sau: nhánh S không xuyên có.
- F : L 0 chày 2 - & = phát sau khi F xuyên qua màng gian
G lên trên K ngoài & chày và tham gia vào " ' - F cá 2
ngoài góp # nên cá ngoài. - F cá 2 trong góp # nên cá trong.
1.4. Động mạch chày sau
1.4.1. Nguyên ủy tận cùng
chày sau là trong hai nhánh A F khoeo 1 ngang * khoeo. F
chày sau ; F khoeo chân vòng =G cá trong ) gan chân chia thành hai
nhánh F gan chân ngoài và F gan chân trong.
1.4.2. Đường đi
5 vùng < chân sau, F chày sau / 1 khu sâu, phía nông
chày sau, & 1/3 < chân, F / 1 trong gân gót. kèm F có hai TM chày sau và DTK
chày. +H trên da là < I góc trám kheo trung > cá trong và gân gót.
1.4.3. Nhánh bên
chày sau cho các nhánh sau:
- Nhánh 8 mác: không xuyên, góp # nên " ' - F mác.
- Các nhánh cá trong.
- Các nhánh gót.
lOMoARcPSD| 36844358
16
* ĐM mác
F mác phát sinh ! F chày 1 kheo " #$ 2,5 cm. F G vòng ra ngoài
& ) tiên / % chày sau và = ngón chân cái dài sau C vào sâu sát màng gian
0 = ngón chân cái dài che ' Phân nhánh $ F mác: + Các nhánh '
+ Nhánh nuôi & mác.
+ Nhánh xuyên: xuyên qua màng gian > ra khu < chân 2
' + Các nhánh cá ngoài. + Các nhánh gót.
1.5. Động mạch mu chân
F chày 2 ) sau khi qua " S % gân @ tên thành mu chân, G
< ra 2 1 ngoài gân @ ngón chân cái dài I & bàn chân I thì chia hai nhánh nhánh
F cung và F gan chân sâu.
- F cung: G vòng ra ngoài ngang * I các & bàn 1 L sâu gân @
các ngón chân ' Trên F cho ra các nhánh mu bàn chân, % "a các & bàn chân, các F
này sau C chia thành các nhánh mu ngón chân. Các F mu bàn chân và mu ngón chân I
cho nhánh + F gan chân 1 gan chân.
- F gan chân sâu: có > 0 xem là nhánh A F mu chân, xuyên qua "a bàn
chân I > + F gan chân ngoài thành cung gan chân.
1.6. Động mạch gan chân trong và động mạch gan chân ngoài
- F gan chân ngoài: là nhánh A cùng F chày sau, ! cá trong, G
ra ngoài 1 % = các ngón chân 1 nông và vuông gan chân 1 sâu, I
& bàn V tA cong G vào trong % khép ngón cái và các gian
gan chân. Khi I & bàn I thì + nhánh F gan chân sâu F mu chân # thành cung F gan
chân . F +H trên da K hai O -
+ # ! trung > < cá trong và gót I & bàn V.
+ # ngang ! I & bàn V I & bàn I.
F gan chân ngoài cho các nhánh bên:
+ Các F gan bàn chân % "a & bàn chân sau C các F này cho các nhánh ngón
chân.
+ Các nhánh xuyên: + cung F mu chân.
- F gan chân trong: là nhánh A chày sau, ! @ phân chia < ra 2
O phía trong gân = ngón chân cái dài sau C + F gan bàn chân I.
2. Tĩnh mạch chi dưới
XK Y 6 nông và 6 sâu.
2.1. Các tĩnh mạch sâu
Là các 6 cùng + các và mang các tên *) ví ;
- 6 chày 2 ) 6 chày sau, 6 khoeo, 6 ]) sau
C 6 ] + 6 A ngoài 1 phía sau dây / ,'
J chi trên, các S chi kèm + hai 6 '
lOMoARcPSD| 36844358
17
Các khoeo, ] kèm 6 '
2.2. Tĩnh mạch nông
XK các 6 chính là 6 > và 6 > bé.
- J6 > - ! 6 mu chân, 6 > 2
cá trong, sau C lên trên 1 phía trong < chân và ] 2K vào 6 ] 1 ]'
- J6 > bé: 8 & = phát ! 6 mu chân sau C 1 % L sau < chân
khoeo 2K chui vào sâu vào 6 khoeo.
Hình 4. Tĩnh mạch chi dưới
lOMoARcPSD| 36844358
M 1. L
27
HỆ THỐNG ĐỘNG MẠCH CẢNH
Mục tiêu học tập
1. Mô tả được động mạch cảnh chung.
2. Mô tả được động mạch cảnh trong.
3. Mô tả được động mạch cảnh ngoài.
4. Mô tả được vòng nối giữa các động mạch nuôi dưỡng vùng đầu mặt cổ.
5. Mô tả được xoang cảnh và tiểu thể cảnh
Hệ thng đng mch cnh gm đng mch cnh chung, đng mch
cảnh trong và đng mch cnh ngoài.
I. Động mạch cảnh chung
1. Nguyên uỷ, đường đi và tận cùng
$ chung $ & = phát ! thân tay - ) ngay phía sau " * $) $ chung
bên trái có nguyên B ! > cao = cung ' Do C $ chung trái có O / 1 trong
trung = và dài so + $ chung $'
M * 8 là tùy hành ) và là $ ( quan 2O > tìm '
< +a ! " * - trung > # < S 8 + góc hàm.
$ chung G lên trên khi trên ; giáp (ngang * C
4
) chia thành hai nhánh A
cùng: $ trong và $ ngoài.
2. Liên quan
2.1. Liên quan % + các thành khác trong bao $
5 chung / trong bao $ cùng + 6 $ trong và dây kinh lang thang, các
thành C có +D trí trong bao $ sau:
- $ chung / phía trong. - J6 $ trong
/ phía ngoài.
- Dây kinh lang thang / phía sau, 1 góc D Y # 1 $
chung và 6 $ trong.
2.2. Liên quan 1
5 hai $ chung cách nhau 1 : $ và sau C là ) vì +AG càng lên trên hai
càng xa nhau.
2.2.1. Liên quan phía 2 ngoài
- M * 8 - M vai móng.
2.2.1. Liên quan phía 2 trong
- J : $) khí : $'
- _ ) thanh : $'
- J G giáp, giáp '
- J kinh thanh : $ trên và kinh thanh : $ : L 0 '
2.2.3. Liên quan phía sau
- Thân giao $ '
lOMoARcPSD| 36844358
M 1. L
28
- M A thang 2 '
- FS ngang các '
2.3. Liên quan 1 # (dành cho $ chung trái)
2.3.1. Liên quan phía 2 - R * và " * - trái. - J6
tay trái.
2.3.2. Liên quan phía sau
- Khí : $) : $ (sau trong).
- trái (sau ngoài).
- Ông '
2.3.3. Liên quan phía trong
- Thân tay - '
2.3.3. Liên quan phía ngoài
- Dây kinh lang thang trái - Dây kinh hòanh trái.
- . và màng trái.
3. Nhánh tận
$ chung không cho nhánh bên nào, khi trên ; giáp (ngang * C
4
), chia thành hai
nhánh A cùng là $ trong và $ ngoài.
II. Động mạch cảnh trong
$ trong là nuôi ` não ) quan thính giác, quan D giác và da 1 vùng
trán.
1. Nguyên ủy và tận cùng
$ trong phát & = ! @ chia hai $ chung, G lên trên I
O) trong $ > xoang O) tong O) G 1 rãnh $ & N# này /
trong xoang 6 hang), cùng S yên 2 và chia thành nhánh A cùng.
| 1/35

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36844358 1 MẠCH MÁU CHI TRÊN
Mục tiêu bài giảng: sau khi học xong bài này, sinh viên có thể: 1.
Mô tả được nguyên ủy, đường đi, liên quan, tận cùng và các nhánh bên
của các động mạch chi trên. Giải thích được chỗ thắt nguy hiểm của động mạch nách. 2.
Mô tả các tĩnh mạch chi trên.
1. Động mạch của chi trên
1.1. Động mạch nách nách là chính vùng nách, là và khi tên thành cánh tay. 1.1.1. ! " #$ % & ' Trong $ ( ) & ) ra
ngoài và ra sau, * + cong lõm , & vào trong. 1.1.2. Liên quan: sau bé, này chia thành 3 - . tiên / % & và trên bé. 0 che 1 2 1 và 3 / trên 24 2 ' 5 2 lúc này là 6 nách, 1 sau
ngoài là 7 2 kinh cánh tay. . * hai nách / 1 sau bé, 8 0 che 1 và 1 sau là vai. . này / % hai 29 kinh % ' . * ba / % bé và ' / trên gân 2 và
tròn 3 1 ngoài có kinh % ) kinh
bì và : cánh tay; 1 trong có kinh 2;) kinh bì
< tay trong; 1 sau có kinh quay và kinh nách. 1.1.3. Các nhánh bên trên cùng vai ngoài vai 8 cánh tay 2 lOMoAR cPSD| 36844358 2 8 cánh tay sau 1.1.4. Vòng - Vòng quanh - do ngoài và cùng vai + trong và gian trên
' - Vòng quanh vai: do vai + vai trên và vai sau ' -
Vòng cánh tay: do 8 cánh tay 2 + 8 cánh tay sau và cánh tay sâu cánh tay.
Hai vòng trên và vòng không nhau, nên nách 1 " #$ % vai và 8 cánh tay 2 2= nguy > # ? @ '
1.2. Động mạch cánh tay
cánh tay là chính 1 cánh tay. cánh tay là tên nách khi qua và A cùng 1 =
" B 3 cm / cách chia 2 nhánh: quay và 2;' 1.2.1. 1
) trong cánh tay sau C trong rãnh D trong.
E cánh tay có hình 4 2; tam giác có 3 thành: + Thành 2 - 1/2 trên là D và : cánh tay, 1/2 là D và cánh tay 2 ' + Thành sau: Vách gian trong. + Thành trong: F nông, da và * da. Khi " B trong rãnh D trong, G & và ra ngoài. 1.2.2. Liên quan
5 cánh tay nó liên quan + trong : cánh tay và D 1 2 ) 1 sau / 2
tam cánh tay và cánh tay, 1 trong 0 bao 1 cánh tay.
5 " B / % = tròn 1 trong và D cánh tay 1 ngoài, / 2 cánh tay và 0 che 1 2H cân D cánh tay. Trên ) 0 kèm theo 1 2 6
/ trong và ngoài, liên quan + I kinh: . liên quan + kinh bì
< tay trong, kinh 2; 1 trong, kinh quay 1 sau. J lOMoAR cPSD| 36844358 3 kinh % lúc 1 ngoài
) % cánh tay kinh này chéo 2 ) sau C / trong 1 cánh tay. 1.2.3. Các nhánh bên 1.2.3.1. cánh tay sâu: Là nhánh =
cánh tay, & = phát ngang * sau trong cánh tay ngay tròn '
/ sâu 1 sau cánh tay / % ngoài và dài tam cánh tay, 2K cùng
+ kinh quay trong rãnh kinh quay 1 L sau & cánh tay. có 4 nhánh bên: - Nhánh lên: M G lên trên + 8 cánh tay sau. -
bên quay: Cùng + kinh quay &
< tay, khi cánh tay nó xuyên qua vách gian ngoài, G & %
cánh tay quay và cánh tay N/ trong rãnh D ngoài), cùng + : L 0 quay. - bên % - & O
theo L sau & cánh tay " B thì + : L 0 gian ' - Các nhánh - Cung = cho các vùng cánh tay. -
Nhánh nuôi &- vào nuôi & 1 L 2 ngoài & cánh tay phía sau K PQ ' 1.2.3.2. nuôi &
thân & cánh tay / cách chui qua @ nuôi & 1 L 2 trong & cánh tay. 1.2.3.3. bên 2; trên R = phát 1 " #$ % cánh tay, nó O vách gian trong và & 2 trong
tam cánh tay, theo kinh 2; và thông + : L 0 2; sau và bên 2; ' 1.2.3.4. bên 2;
Phát & = " B (cách " B " #$ 5cm),
này G vào trong và cho nhánh +
: L 0 2; 2 và bên 2; trên . 1.2.3.5. Các nhánh nuôi lOMoAR cPSD| 36844358 4
Hình 1. Thiết đồ ngang qua 1/3 giữa cánh tay 1. TK bì 2. TM 3. M D cánh tay 4. M cánh tay 5. F bên quay 6. TK quay 7. F bên %
8, 9, 10. ngoài, trong và dài tam 11. TK 2; 12. TM I 13. F cánh tay 14. TK bì < tay trong 15. TK %
1.3. Mạng mạch quanh khớp khuỷu 5 " B có 2 vòng - 1.3.1. Vòng quanh S trên K trong Do các bên 2; trên, bên 2; + : L 0 2;' 1.3.2. Vòng quanh S trên K ngoài Do các bên % ) bên quay + gian : L 0 và : L 0 quay. lOMoAR cPSD| 36844358 5
Hình 2. Các thần kinh bì và tĩnh mạch nông của cẳng tay
1. TK bì < tay trong 2. TM I 3. TM % I 4. TM 5. TM % 6. TK
bì < tay ngoài N! TK bì) 7. TM % < tay
5 phía 2 có 6 vào 3 6 - 1 ngoài là 6 ) 1 trong là 6 I) 1 % là 6
% < tay. Các 6 này lên vùng " B 2 > góp # nên % M 6 ' J * da 1 phía sau 8 có 6 ' 5 phía trong và ngoài < tay còn
có các nhánh cùng kinh bì
< tay trong 1 trong và kinh bì 1 ngoài (nhánh bì < tay ngoài).
1.4. Động mạch quay 1.4.1. quay là nhánh A cánh tay, 1 " B ngang * & quay. tiên,
G cùng + cánh tay 2K sau C G O theo ngoài < tay, O
theo cánh tay quay A tay.
ra mu tay / cách vòng S trâm quay, trong hõm lào $ ( ' 5 TG có chéo + nhánh
nông kinh quay và + các gân
ngón cái dài, @ ngón cái và @ ngón cái dài. vào % 2
gian mu tay 1, vòng vào trong % 2 khép ngón cái và + nhánh gan tay sâu
2; > # thành cung gan tay sâu . 1.4.2. Liên quan lOMoAR cPSD| 36844358 6 5 trên < tay 0 che 1
cánh tay quay, / % cánh tay quay và = tròn,
< tay / % cánh tay quay và = tay quay. Phía sau, / 2 gân D cánh tay, ? ) = tròn, quay = các ngón nông, =
ngón cái dài, = vuông và & quay. Nhánh nông kinh quay / O theo ngoài 1/3 %
< tay kinh quay ra phía mu tay. quay có 2 6
kèm trên nó. 5 1/3 < tay quay / 2= nông, U 0 che 1 da, * da và < tay. Phía sau / trên I & * nên ta quay 1 TG' 1.4.3. Các nhánh bên
5 < tay quay cho các nhánh bên sau TG- +
: L 0 quay: phát & = 1 " B ) lên % hai nhánh kinh quay, / 2 ? 2K vào %
cánh tay quay và cánh tay (trong rãnh D ngoài), sau C " + bên quay (nhánh cánh tay sâu).
+ Các nhánh - nuôi các phía quay < tay .
+ Nhánh gan tay: là nhánh S) & = phát = vuông, G ngang L 2 tay 2K + nhánh gan tay 2;'
+ Nhánh gan tay nông: & = phát ! quay 1 @ quay vòng chung
quanh ngoài tay, gan tay nông
G xuyên qua các mô cái và " + A cùng
2; > # thành cung gan tay nông. 5 tay cho nhánh mu tay " + nhánh cùng tên 2;' 5 bàn tay cho các nhánh: + ngón cái chính. + quay ngón 2S' lOMoAR cPSD| 36844358 7
Hình 3. Mạch máu và thần kinh vùng cẳng tay
1. TK 2; 2. F : L 0 2; 2 3. M = tay 2; 4. F 2; 5. Gân
= các ngón sâu 6. Gân = các ngón nông 7. F cánh tay
8. TK % 9. TK quay 10. Nhánh sâu TK quay 11. F : L 0 quay
12. F gian chung 13. Nhánh nông TK quay 14. F gian 2 15. F quay
1.5. Động mạch trụ 1.5.1. 2; là nhánh A cánh tay, quay, 1 @ phân V cánh tay, G vào trong và trong < tay, 1 " #$ % tay và " B tay, sau C G O theo = tay 2; & tay và 2 % gân = > vào bàn tay. 1.5.2. Liên quan 5 1/2 trên < tay / 2= sâu, 0 che 1 = tròn, = tay quay,
gan tay dài, = các ngón nông; phía sau, liên quan +
cánh tay và = các ngón sâu. 5 # này kinh % / phía trong sau C chéo và 0 4 cách + 1 2; = tròn. lOMoAR cPSD| 36844358 8 5 1/2 < tay, 2; / 2
= các ngón sâu, 0 che 1 da, * da và < tay, / % =
tay 2; 1 trong và = các ngón nông 1 ngoài, U có 1 % < tay 2; 0 che = 1 =
tay 2;' J kinh 2; / O theo trong 2/3 2;'
vào bàn tay cùng + kinh 2; N/ 1 phía trong W) 1 2 % gân =' Sau C chia nhánh gan tay sâu N + quay > # thành cung
gan tay sâu), A cùng còn " + nhánh gan tay nông quay > # thành cung gan tay nông. 1.5.3. Các nhánh bên
5 < tay 2; cho các nhánh bên :
+ : L 0 2;- chia làm hai nhánh 2 và nhánh sau góp # thành " " B '
+ gian chung: trên màng gian chia thành 2 nhánh: gian 2 và gian sau. gian 2 cho % kèm kinh % ' J! gian sau cho nhánh : L 0 gian góp # thành " " B ' + gan tay và mu tay: & = phát 1 = < tay và + các nhánh * quay. + gan tay sâu: +
quay # nên cung gan tay sâu.
Hình 4. Cung động mạch gan tay nông và sâu. lOMoAR cPSD| 36844358 9
1. F quay 2. Nhánh gan tay nông F quay 3. F 2; 4.
Nhánh gan tay sâu F 2; 5. Cung F gan tay sâu 6. Cung F gan tay nông
1.6. Cung động mạch gan tay nông và cung động mạch gan tay sâu -
Cung gan tay nông: # nên do 2; + nhánh gan tay nông quay. 2; &
tay 1 phía ngoài & A 2K "H ngón tay * hai và * ba 2K + nhánh gan tay nông. Cung gan tay nông cho ba
gan ngón chung, + các gan bàn tay (nhánh
cung gan tay sâu) và chia thành gan ngón riêng 2K cung = cho các ngón 2, 3, 4, 5. - Cung gan tay sâu: # nên do quay + nhánh gan tay sâu 2;' J! cung này cho các nhánh gan bàn tay N + các gan ngón chung), các nhánh xuyên N + cung mu tay. Cung
gan tay nông / nông và = so + cung gan tay sâu nên 9 D cung
gan tay sâu trong các 2 0 + bàn tay.
2. Tĩnh mạch chi trên XK hai Y là Y 6 sâu và Y 6 nông.
2.1. Các tĩnh mạch sâu Là % 6
kèm và mang cùng tên + các *' Ví ; - 6 2;) 6 quay, 6
cánh tay, 6 nách. Các S thì có hai 6 kèm, các 1 nách thì có 6 kèm.
2.2. Các tĩnh mạch nông Z % 6
nông da, không kèm ' Các 6 amchj nông chi trên
& = phát ! cung 6 mu tay. 5 chi trên có hai 6 nông L- • [ 1: K các 6 chính là 6 ) 6 I) 6 % ) 6 % I) 6 % <
tay. Các 6 này 0 + nhau # thành % M 6 1 L 2 " B ' lOMoAR cPSD| 36844358 10
Hình 5. Tĩnh mạch nông chi trên (M tĩnh mạch) • [ 2: K các 6 chính là 6 ) 6 I) 6 %
" B (hay 6 2; trung gian), các 6 này 0 + nhau # thành % H 6 1 L 2 " B '
Hình 6. Tĩnh mạch nông chi trên (H tĩnh mạch) + J6 phía ngoài
< tay, cánh tay sau C vào rãnh PQ và vào # 6 nách. lOMoAR cPSD| 36844358 11 \J6 I phía trong
< tay, cánh tay và chui qua nông 1 % cánh tay > vào # 6 nách.
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
Mục tiêu bài giảng: sau khi học xong bài này, sinh viên có thể: 1.
Mô tả được nguyên ủy, đường đi, liên quan, tận cùng và các nhánh bên
của các động mạch chi trên. 2.
Mô tả các tĩnh mạch chi dưới. 3.
Xác định được các vị trí thường bắt mạch ở chi dưới.
1. Động mạch của chi dưới
1.1. Động mạch đùi
1.1.1. Nguyên ủy và tận cùng
A ngoài sau khi qua phía sau dây / , tên thành ]' ] khi trên K
trong & ] thì qua vòng gân
khép > vùng khoeo và tên thành khoeo. 1.1.2. Đường đi ] G ! trên & vào trong, may là tùy hành F) chéo 2 F !
ngoài vào trong 1 1/3 % ]' +H trên da là I trung > / , K trong & ]'
1.1.3. Liên quan: Z ta chia ba #- # sau dây
/ ,3 # trong tam giác ] và # trong khép:
- # sau DC ,- dây / , là dây / ! gai
A 2 trên mu, nó cùng + 2 &
A nên " #$ không gian. ^ #$ không gian này 0 cung A 0 ! dây / , gò A mu chia thành hai 4- * Z4 - 1 ngoài * DTK bì ] ngoài, A và DTK ]'
* Z4 1 trong: trong 4 này là dây
/ " G' Các thành & ! ngoài
vào trong 1 4 này là: F ]) TM ] và trong cùng là
G , sâu. J! 4 này có bao & G & > bao O bó ] O là bao ]' Bao ] 0 hai vách chia thành ba 4- 4 ngoài * ]3 4 %
* 6 ]3 4 trong hình 9 là ] *
G , sâu . Ông ] có U là @ 6 >) 7G phía trên lOMoAR cPSD| 36844358 12 0 O là vòng ]' Ông ] là
@ G 1 vùng , &$G ra thoát +D ] Hình 1. Liên quan các thành sau dây / ,'
1. TK bì ] ngoài. 2. DC ,' 3. M A ' 4. TK ]' 5. Bao ]' 6. F ]' 7. TM ]' 8. _ G' 9. DC " G 10. Cân O ' 11. Cung A , - # trong tam giác ]- *
M= # tam giác ]- tam giác ] là tam giác 1 trên trong vùng ] 2 0 1 các
$ ( sau: 7G là dây / ,) ngoài là trong may, trong là trong khép dài, U là @ L nhau may và
khép dài cách / , " #$ 10cm. J
= tam giác ] là hình tháp tam giác K có:
. 7G 1 trên: là " #$ không gian % dây / , phía 2 và 2 & A 1 sau. . Thành ngoài = # 1 may và A ' . Thành trong: = # 1 0 và khép dài. . Thành 2 ! nông vào sâu: da và * da, sàng và ]'
Trong tam giác ] ! ngoài vào trong các thành có +D trí sau: ngoài là kinh ]) là ] và 6 ] 1 trong cùng. - # trong khép: 1 2/3 ] bó ] 0 * trong khép. E khép là
hình 4 2; hình tam giác +L vào trong ra sau và 0 = # 1- * Thành 2 trong là may 1 nông và 2 khép 1 sâu. * Thành 2 ngoài là 2 trong. *
Thành sau là khép dài và khép ' 5 trong khép,
] tiên / ngoài 6 ]) sau C chéo phía 2 và
vào trong 6 ]' Ngoài ra, khép * DTK cho 2 trong DTK ] và DTK >' DTK > chéo 2
F ! ngoài vào trong 1/3 ] thì O ra da.
1.1.4. Nhánh bên - F 8 A nông. - F 0 +D nông. - Các F , ngoài.
Các F trên ! sâu chui qua sàng > ra nông.
- F ] sâu: là nhánh bên = và nhánh F nuôi ` chính vùng ]' * Nguyên G và -
] sâu phát sinh ! F ] cách dây / , " #$ 4cm, G ra sau 2 0 sau C qua khe % 0 và khép dài
> vào khu ] trong, sau C G & % khép dài phía 2 và khép )
khép phía sau. JA cùng / nhánh xuyên ) xuyên qua khép > vùng ] sau. * ] sâu cho các nhánh sau.
+ Các nhánh 1 ] L Y là nhánh cho * ]' lOMoAR cPSD| 36844358 13
+ F 8 ] ngoài: vòng =G trên & ]'
+ F 8 ] trong: vòng =G & ]'
Hai 8 ] trong và ngoài + nhau và nuôi ` trên & ] và " häng.
+ Các F xuyên: xuyên qua khép > ra vùng ] sau; có F xuyên. F@ F xuyên
chia hai nhánh trên và > + nhau. Nhánh xuyên trên cùng + F mông ) F 8 ] trong và 8 ] ngoài. Nhánh xuyên + F kheo.
- F & - nhánh bên cùng F ] phát sinh 1 # F ] vòng gân khép, F này G & tham gia # nên vòng quanh " ' lOMoAR cPSD| 36844358 14
Hình 2. Vùng ] 2 và tam giác ]' 1. MM 8
A nông. 2. M may. 3. F ] sâu. 4. TK bì ] ngoài. 5. F 8 ] ngoài.
6. TK bì ] % ' 7. TK bì ] trong. 8. MM 0 +D nông. 9. M 0 '
10. F và TM , ngoài. 11. DTK D' 12. M khép ' 13. M khép dài
14. DTK >' 15. TM > ' 16. F ]'
1.2. Động mạch khoeo
1.2.1. Nguyên ủy và tận cùng
F ] sau khi qua vòng gân khép thì tên thành F khoeo, G &
khoeo chia thành hai nhánh A là F chày sau và F chày 2 '
1.2.2. Đường đi và liên quan
F khoeo có < * / phía trong 2; khoeo, / sâu = sát thành 2 khoeo. Hình 3. Vùng sau DTK chày.
2. DTK mác chung. 3. TM > bé. 4. DTK bì chân ngoài.
5. DTK bì chân trong. 6. TM % hai TM >' 7. Vòng gân khép . 8. TM khoeo
9. F khoeo. 10. Các nhánh DTK cho '
1.2.3. Nhánh bên
- Các F cho ; chân: là hai nhánh bên = vào các ; chân.
- F trên trong và F trên ngoài vòng =G các K & ]) góp # nên " '
- F % - vào " > = máu cho " '
- F trong và F ngoài vòng =G trên hai & < chân, góp # nên "
* Mạng mạch khớp gối: Do các nhánh F khoeo + nhau và + các nhánh sau: + F & F ]' + Nhánh & F 8 ] ngoài. + F : L 0 chày F chày 2 ' lOMoAR cPSD| 36844358 15
+ F 8 mác (có khi không có F này) F chày sau
Mặc dù có mạng mạch trên nhưng khi ĐM khoeo bị tắc đột ngột thì các vòng
nối trên không đủ cấp máu cho hạ lưu bên dưới có thể gây hoại tử. F khoeo có > 0 khi ='
1.3. Động mạch chày trước
1.3.1. Nguyên ủy và tận cùng chày 2 là trong hai nhánh A khoeo, 1 ngang * kheo, 1 vùng
< chân sau. F chày 2 sau C ra 2 qua màng gian > vào khu 2 < chân. F chày 2 ; & ) khi qua % gân @ thì tên là F mu chân.
1.3.2. Đường đi và liên quan chày 2 ! vùng < chân sau ra 2 qua màng gian > vào khu 2 < chân. J! TG F G & sát màng gian ) % chày 2
1 trong và @ ngón chân cái dài,
@ các ngón chân dài phía
ngoài. 1/3 < chân thì F ra nông / lên & chày và " chân. Gân @ ngón chân
cái dài và DTK mác sâu lúc / ngoài F sau C chéo 2 F > vào trong F'
1.3.3. Phân nhánh: F chày 2 cho các nhánh: - Các nhánh nuôi - F : L 0
chày sau: nhánh S không xuyên có. - F : L 0 chày 2
- & = phát sau khi F xuyên qua màng gian G lên trên K
ngoài & chày và tham gia vào " ' - F cá 2
ngoài góp # nên cá ngoài. - F cá 2 trong góp # nên cá trong.
1.4. Động mạch chày sau
1.4.1. Nguyên ủy và tận cùng
chày sau là trong hai nhánh A F khoeo 1 ngang * khoeo. F chày sau ;
F khoeo chân vòng =G cá trong ) gan chân chia thành hai
nhánh F gan chân ngoài và F gan chân trong.
1.4.2. Đường đi 5 vùng
< chân sau, F chày sau / 1 khu sâu, phía nông
chày sau, & 1/3 < chân, F / 1 trong gân gót. kèm F có hai TM chày sau và DTK
chày. +H trên da là < I góc trám kheo trung > cá trong và gân gót. 1.4.3. Nhánh bên
chày sau cho các nhánh sau:
- Nhánh 8 mác: không xuyên, góp # nên " ' - F mác. - Các nhánh cá trong. - Các nhánh gót. lOMoAR cPSD| 36844358 16
* ĐM mác F mác phát sinh ! F chày 1 kheo " #$ 2,5 cm. F G vòng ra ngoài & ) tiên / %
chày sau và = ngón chân cái dài sau C vào sâu sát màng gian 0
= ngón chân cái dài che ' Phân nhánh $ F mác: + Các nhánh ' + Nhánh nuôi & mác.
+ Nhánh xuyên: xuyên qua màng gian > ra khu < chân 2
' + Các nhánh cá ngoài. + Các nhánh gót.
1.5. Động mạch mu chân F chày 2 ) sau khi qua " S % gân @ tên thành mu chân, G
< ra 2 1 ngoài gân @ ngón chân cái dài I & bàn chân I thì chia hai nhánh là nhánh F cung và F gan chân sâu. - F cung:
G vòng ra ngoài ngang * I các & bàn 1 L sâu gân @
các ngón chân ' Trên F cho ra các nhánh mu bàn chân, % "a các & bàn chân, các F
này sau C chia thành các nhánh mu ngón chân. Các F mu bàn chân và mu ngón chân I
cho nhánh + F gan chân 1 gan chân. - F gan chân sâu: có > 0
xem là nhánh A F mu chân, xuyên qua "a bàn
chân I > + F gan chân ngoài thành cung gan chân.
1.6. Động mạch gan chân trong và động mạch gan chân ngoài -
F gan chân ngoài: là nhánh A cùng F chày sau, ! cá trong, G ra ngoài 1 %
= các ngón chân 1 nông và vuông gan chân 1 sâu, I
& bàn V thì A cong G vào trong % khép ngón cái và các gian
gan chân. Khi I & bàn I thì + nhánh F gan chân sâu F mu chân # thành cung F gan chân . F +H trên da K hai O - + #
! trung > < cá trong và gót I & bàn V.
+ # ngang ! I & bàn V I & bàn I.
F gan chân ngoài cho các nhánh bên:
+ Các F gan bàn chân % "a & bàn chân sau C các F này cho các nhánh ngón chân.
+ Các nhánh xuyên: + cung F mu chân. -
F gan chân trong: là nhánh A
chày sau, ! @ phân chia < ra 2 O phía trong gân
= ngón chân cái dài sau C + F gan bàn chân I.
2. Tĩnh mạch chi dưới XK Y 6 nông và 6 sâu.
2.1. Các tĩnh mạch sâu Là các 6 cùng + các và mang các tên *) ví ; - 6 chày 2
) 6 chày sau, 6 khoeo, 6 ]) sau C 6 ] + 6
A ngoài 1 phía sau dây / ,' J chi trên, các S chi kèm + hai 6 ' lOMoAR cPSD| 36844358 17 Các khoeo, ] kèm 6 '
2.2. Tĩnh mạch nông
XK các 6 chính là 6 > và 6 > bé.
- J6 > - ! 6 mu chân, 6 > 2
cá trong, sau C lên trên 1 phía trong < chân và ] 2K vào 6 ] 1 ]' - J6 > bé: 8 & = phát ! 6 mu chân sau C 1 % L sau < chân
khoeo 2K chui vào sâu vào 6 khoeo.
Hình 4. Tĩnh mạch chi dưới lOMoAR cPSD| 36844358 M 1. L 27
HỆ THỐNG ĐỘNG MẠCH CẢNH
Mục tiêu học tập
1. Mô tả được động mạch cảnh chung.
2. Mô tả được động mạch cảnh trong.
3. Mô tả được động mạch cảnh ngoài.
4. Mô tả được vòng nối giữa các động mạch nuôi dưỡng vùng đầu mặt cổ.
5. Mô tả được xoang cảnh và tiểu thể cảnh
Hệ thống động mạch cảnh gồm động mạch cảnh chung, động mạch
cảnh trong và động mạch cảnh ngoài.
I. Động mạch cảnh chung
1. Nguyên uỷ, đường đi và tận cùng
$ chung $ & = phát ! thân tay - ) ngay phía sau " * $) $ chung
bên trái có nguyên B ! > cao = cung ' Do C $ chung trái có O / 1 trong trung = và dài so + $ chung $' M * 8 là tùy hành
) và là $ ( quan 2O > tìm ' là < +a ! " * - trung > # < S 8 + góc hàm. $ chung G lên trên khi trên
; giáp (ngang * C4 ) chia thành hai nhánh A cùng: $ trong và $ ngoài. 2. Liên quan 2.1. Liên quan %
+ các thành khác trong bao $ 5 chung / trong bao $ cùng + 6
$ trong và dây kinh lang thang, các
thành C có +D trí trong bao $ sau: - $ chung / phía trong. - J6 $ trong / phía ngoài. -
Dây kinh lang thang / phía sau, 1 góc D Y # 1 $ chung và 6 $ trong. 2.2. Liên quan 1 5 hai
$ chung cách nhau 1 : $ và sau C là ) vì +AG càng lên trên hai càng xa nhau.
2.2.1. Liên quan phía 2 ngoài - M * 8 - M vai móng.
2.2.1. Liên quan phía 2 trong - J : $) khí : $' - _ ) thanh : $' - J G giáp, giáp ' -
J kinh thanh : $ trên và kinh thanh : $ : L 0 ' 2.2.3. Liên quan phía sau - Thân giao $ ' lOMoAR cPSD| 36844358 M 1. L 28 - M A thang 2 ' - FS ngang các ' 2.3. Liên quan 1 # (dành cho $ chung trái) 2.3.1. Liên quan phía 2 - R * và " * - trái. - J6 tay trái. 2.3.2. Liên quan phía sau - Khí : $) : $ (sau trong). - trái (sau ngoài). - Ông ' 2.3.3. Liên quan phía trong - Thân tay - '
2.3.3. Liên quan phía ngoài -
Dây kinh lang thang trái - Dây kinh hòanh trái. - . và màng trái. 3. Nhánh tận
$ chung không cho nhánh bên nào, khi trên ; giáp (ngang * C4), chia thành hai nhánh A cùng là $ trong và $ ngoài.
II. Động mạch cảnh trong $ trong là
nuôi ` não ) quan thính giác, quan D giác và da 1 vùng trán.
1. Nguyên ủy và tận cùng $ trong phát & = ! @ chia hai $ chung, G lên trên I O) trong $ > xoang O) tong O) G 1 rãnh $ & N# này / trong xoang 6 hang),
cùng S yên 2 và chia thành nhánh A cùng.