Giải phẫu răng và thuật ngữ | Đại học Y khoa Vinh

Giải phẫu răng và thuật ngữ | Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu gồm 25 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Răng hàm mặt 4 tài liệu

Trường:

Đại học Y khoa Vinh 48 tài liệu

Thông tin:
27 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải phẫu răng và thuật ngữ | Đại học Y khoa Vinh

Giải phẫu răng và thuật ngữ | Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu gồm 25 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
GI I PH U RĂNG
§THU T NG
M C TIÊU
1- Đ nh nghĩa đư c các thu t ng gi i ph u
răng
2- Ch đư c các chi ti
b ng các thu t ng
t gi i ph u trên r ăng
tương ng
3- đ nh hư ng đư c các m t răng trên
mi ng và trên mô hình
CÁC THUT NG Đ NH HƯ NG
–Đư ng gi a
–Phía g n
–Phía xa
–Phía ngoài
–Phía trong
–Phía nhai
–Phía nư u
–Phía chóp
–…
CÁC THUT NG Đ NH HƯ NG
Đư ng gi a
ư
phía
đư
ng gi a
Đi ra xa đư ng gi a
H ng v
Phía g n Phía xa
CÁC THU T NG Đ NH HƯNG
Phiá môi
Phía ngoài
Phía má
CÁC THU T NG Đ NH HƯ NG
Phía khpalatalucái
đ i v i răng trên
Phía trong
Phía lư i
Phía lư i
CÁC THUT NG Đ NH HƯ NG
Phía nư u
Phía c n
Phía nhai
CÁC THU T NG GI
I PH U RĂNG
• THÂN R ĂNG:
Các m t, c nh, góc
Các chi ti t l i
Các chi ti t lõm
• CHÂN R ĂNG
• CÁCPH NBA
THÂN RĂNG
CÁCM T
Răng đư c mô t theo năm m t, ng v i các
phía c a thu t ng đ nh hư ng:
M t ngoài
M t trong
M t g n
M t bên
M t xa
M t ch c năng (rìa c n, m t nhai)
THÂN RĂNG
C nh: góc nh di n t o b i s g p nhau c a hai
m t.
Đư c g i tên theo các c nh t o thành:
C nh nhai ngoài, c nh nhai trong…
C nh chuy n ti p: C nh gi a m t ngoài ho c m t
trong v i m t g n ho c m t xa:
C nh chuy n ti p g n ngoài, c nh xa trong
Góc: là nơi g p nhau c a ba m t, c a m t c nh và m t
m t ho c m t đi m trên m t c nh
C nh nhai ngoài
C nh nhai trong
C nh chuy n ti p g n ngoài
Góc g n ngoài nhai
THÂN RĂNG: CÁC CHI TI T L I
Múi (núm) : ph n nhô lên thân r ăng, làm m t
nhai b chia thành nhi u ph n, phân cách nhau
b i rãnh chính; g i tên theo v trí c a nó
C (đôi khi cũng g i là “núm”): ph n men răng
phát tri n nhô lên m t nơi nào đó trên thân
răng.
Cingulum (đai c , gót răng): là thùy phía l ư i c a
răng trư c, t o nên ph n ba nư u c a m t trong,
cong l i theo chi u g n xa và ngoài trong
CÁCCHITI TL I
C (núm) Carabelli
Các múi c a răng c i l
n I dư i:
G n ngoài
Xa ngoài
Xa
G n trong
Xa trong
CÁCCHITI TL I
G : nh ng n p men t o thành đư ng n i trên m t
răng; đư c g i tên theo hình dáng ho c v trí
G bên : t o thành b g n và b xa c a m t nhai
răng sau; b g n và b xa m t trong răng trư c
G múi : ch y t đ nh múi theo h ư ng g n xa, t o
thành b ngoài và b trong m t nhai răng sau
G (rìa) c n: là b c t c a răng c a m i m c; khi
b mòn, t o thành g c n ngoài và g c n trong
CÁCCHITI TL I
G tam giác : ch y t đ nh múi đ n phía trung tâm m
t nhai, có thi t di n hình tam giác
G chéo: là do ít nhi u liên t c c a g tam giác
múi gn trong và múi xa ngoài r ăng c i l n trên
G ngang: là do ít nhi u liên t c c a g tam giác
múi ngoài và múi trong r ăng c i nh dư i
Thùy : là đơn v c u t o nguyên th y c a thân r ăng,
đương t múi trong quá trình khoáng hóa
N : nh ng l i hình nón ho c tròn trên rìa c n răng
c a m i m c. M i n ng v i m t thùy
CÁCCHITI TL I
G bên g n
G bên xa
G chéo
G múi g n
G múi xa
G tam giác
Thùy Ngoài, G n, Trong
CÁC CHI TI T
L
I
G ngang
Rìa c n
Thùy Xa, Gi a, G n
cingulum
THÂN RĂNG: CÁC CHI TI T LÕM
Trũng (hõm ): nơi g p nhau c a ba sư n nghiêng
có liên h v i nhau, t o thành m t lõm khá r ng
Hõm l ư i: m t trong răng c a và răng nanh
Trũng gi a: trung tâm m t nhai răng c i l n,
t o thành b i ba sư n nghiêng n i ph n (m t
ngoài và hai trong ho c m t trong và hai ngoài)
Trũng tam giác : t o b i sư n nhai c a g bên và
hai sư n nghiêng n i ph n c a hai múi (ngoài
và trong) sát v i g bên đó.
| 1/27

Preview text:

GI I PH U RĂNG §THU T NG M C TIÊU
1- Đ nh nghĩa đư c các thut ng gi i ph u răng
2- Ch đưc các chi ti t gi i ph u trên r ăng b ng các thu t ng tương ng
3- đ nh hư ng đư c các mt răng trên mi ng và trên mô hình CÁC THUT NG Đ NH HƯ NG –Đư ng gi a –Phía g n –Phía xa –Phía ngoài –Phía trong –Phía nhai –Phía nư u –Phía chóp –… CÁC THUT NG Đ NH HƯ NG Đư ng gi a ư đư Đi ra xa đư ng gi a H ng v phía ng gi a Phía g n Phía xa CÁC THU T NG Đ NH HƯNG Phiá môi Phía ngoài Phía má CÁC THU T NG Đ NH HƯ NG Phía khpalatalucái đ i v i răng trên Phía trong Phía lư i Phía lư i CÁC THUT NG Đ NH HƯ NG Phía nư u Phía c n Phía nhai CÁC THU T NG GI I PH U RĂNG • THÂN R ĂNG: Các m t, c nh, góc Các chi ti t l i Các chi ti t lõm • CHÂN R ĂNG • CÁCPH NBA THÂN RĂNG CÁCM T
Răng đư c mô t theo năm m t, ng v i các phía c a thu t ng đ nh hư ng: M t ngoài M t trong M t g n M t bên M t xa
M t ch c năng (rìa c n, m t nhai) THÂN RĂNG C nh: góc nh di n t o b i s g p nhau c a hai m t. Đư c g i tên theo các c nh t o thành:
C nh nhai ngoài, c nh nhai trong…
C nh chuy n ti p: C nh gi a m t ngoài ho c m t trong v i m t g n ho c m t xa:
C nh chuy n ti p g n ngoài, c nh xa trong
Góc: là nơi g p nhau c a ba m t, c a m t c nh và m t
m t ho c m t đi m trên m t c nh C nh nhai ngoài C nh nhai trong C nh chuy n ti p g n ngoài Góc g n ngoài nhai THÂN RĂNG: CÁC CHI TI T L I Múi (núm) : ph n nhô lên thân r ăng, làm m t
nhai b chia thành nhi u ph n, phân cách nhau
b i rãnh chính; g i tên theo v trí c a nó
C (đôi khi cũng g i là “núm”): ph n men răng
phát tri n nhô lên m t nơi nào đó trên thân răng.
Cingulum (đai c , gót răng): là thùy phía l ư i c a
răng trư c, t o nên ph n ba nư u c a m t trong,
cong l i theo chi u g n xa và ngoài trong CÁCCHITI TL I C (núm) Carabelli Các múi c a răng c i l n I dư i: G n ngoài Xa ngoài Xa G n trong Xa trong CÁCCHITI TL I
G : nh ng n p men t o thành đư ng n i trên m t
răng; đư c g i tên theo hình dáng ho c v trí
G bên : t o thành b g n và b xa c a m t nhai răng sau; b g n và b xa m t trong răng trư c
G múi : ch y t đ nh múi theo h ư ng g n xa, t o
thành b ngoài và b trong m t nhai răng sau G (rìa) c n: là b c t c a răng c a m i m c; khi b mòn, t o thành g c n ngoài và g c n trong CÁCCHITI TL I
G tam giác : ch y t đ nh múi đ n phía trung tâm m
t nhai, có thi t di n hình tam giác
G chéo: là do ít nhi u liên t c c a g tam giác
múi g n trong và múi xa ngoài r ăng c i l n trên
G ngang: là do ít nhi u liên t c c a g tam giác
múi ngoài và múi trong r ăng c i nh dư i
Thùy : là đơn v c u t o nguyên th y c a thân r ăng,
đương t múi trong quá trình khoáng hóa
N : nh ng l i hình nón ho c tròn trên rìa c n răng c a m i m c. M i n ng v i m t thùy CÁCCHITI TL I G bên g n G bên xa G chéo G múi g n G múi xa G tam giác CÁC CHI TI T Thùy Ngoài, G n, Trong L I Rìa c n G ngang Thùy Xa, Gi a, G n cingulum
THÂN RĂNG: CÁC CHI TI T LÕM
Trũng (hõm ): nơi g p nhau c a ba sư n nghiêng
có liên h v i nhau, t o thành m t lõm khá r ng Hõm l ư i:
m t trong răng c a và răng nanh Trũng gi a:
trung tâm m t nhai răng c i l n,
t o thành b i ba sư n nghiêng n i ph n (m t
ngoài và hai trong ho c m t trong và hai ngoài)
Trũng tam giác : t o b i sư n nhai c a g bên và
hai sư n nghiêng n i ph n c a hai múi (ngoài
và trong) sát v i g bên đó.