Giải sách bài tập Family and Friends 3 Workbook Review 1

Xin giới thiệu đến quý độc giả Family and Friends 3 Workbook Review 1 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải sách bài tập Family and Friends 3 Workbook Review 1

Xin giới thiệu đến quý độc giả Family and Friends 3 Workbook Review 1 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây. Mời các em tham khảo bài sau đây.

99 50 lượt tải Tải xuống
Gii sách bài tp Family and Friends 3 Workbook Review 1
1. Read and color
c và tô màu)
ng dn làm bài
Hc sinh đc và tô màu theo yêu cu
Tô màu cc ty màu đỏ
Tô màu quyn sách màu xanh
Tô màu cp sách màu vàng
Tô màu bút bi màu xanh lá cây
Tô màu bút chì màu cam
2. Look at the picture again and write
(Hãy nhìn li bc tranh và viết)
Gi ý đáp án
1. 2 boys
2. 2 girls
3. 4 windows
4. 1 door
3. Write the words in the correct box
(Hãy viết các t vào trong hộp đúng)
Gi ý đáp án
toys
school things
family members
train, ball, teddy bear
eraser, book, bag, pen
uncle, mom, brother, cousin
4. Order the words
(Sp xếp các t)
Gi ý đáp án
1. That is your book.
2. How old are you?
3. That is my kite.
4. What’s your name?
5. Look and write
(Nhìn và viết)
Gi ý đáp án
1. This is their classroom. Her ball is on her head. His book is in his bag.
2. What about you? Look at our classroom. Its board is on the wall.
| 1/3

Preview text:

Giải sách bài tập Family and Friends 3 Workbook Review 1 1. Read and color (Đọc và tô màu)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh đọc và tô màu theo yêu cầu
Tô màu cục tẩy màu đỏ
Tô màu quyển sách màu xanh
Tô màu cặp sách màu vàng
Tô màu bút bi màu xanh lá cây Tô màu bút chì màu cam
2. Look at the picture again and write
(Hãy nhìn lại bức tranh và viết) Gợi ý đáp án 1. 2 boys 2. 2 girls 3. 4 windows 4. 1 door
3. Write the words in the correct box
(Hãy viết các từ vào trong hộp đúng) Gợi ý đáp án toys school things family members train, ball, teddy bear eraser, book, bag, pen uncle, mom, brother, cousin 4. Order the words (Sắp xếp các từ) Gợi ý đáp án 1. That is your book. 2. How old are you? 3. That is my kite. 4. What’s your name? 5. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án
1. This is their classroom. Her ball is on her head. His book is in his bag.
2. What about you? Look at our classroom. Its board is on the wall.