Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Revision Units 1 - 2
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 7
Môn: Tiếng Anh 7
Sách: Right On
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Revision Units 1 - 2
1. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. early 2. tall 3. slim 4. blond 5. old 6. medium 7. chubby 8. young 9. short 10. thin 11. straight 12. black 13. late 14. short
Lời giải chi tiết
Jane is in her 1) early thirties. She is 2) tall and 3) slim. She has got 4) blond hair.
(Jane khoảng đầu độ tuổi 30 tuổi. Cô ấy cao và mảnh mai. Cô ấy có mái tóc vàng.)
Mr Henry is 5) old. He's of 6) medium height and 7) chubby.
(Ông Henry già. Ông ấy cao trung bình và mập mạp.)
Mia is 8) young. She's 9) short and 10) thin. She's got 11) straight 12) black hair.
(Mia 8 tuổi. Cô ấy thấp và gầy. Cô ấy có tóc thẳng màu đen.)
Mike is in his 13) late thirties. He's got 14) short brown hair.
(Mike ở cuối độ tuổi 30. Anh ấy có tóc ngắn màu nâu.)
2. Fill in each gap with generous, cheerful, selfish, talkative, popular, honest,
energetic, bossy or impatient
(Điền vào chỗ trống các từ generous, cheerful, selfish, talkative, popular, honest,
energetic, bossy hoặc impatient) Gợi ý đáp án 1. impatient 2. talkative 3. bossy 4. cheerful 5. generous 6. popular 7. selfish 8. honest 9. energetic
3. Label the pictures with snorkel, boxing gloves, rollerblades, punchbag, flippers and wetsuit.
(Dán nhãn các bức tranh với các từ snorkel, boxing gloves, rollerblades, punchbag, flippers và wetsuit) Gợi ý đáp án 1. flippers 2. snorkel 3. wetsuit 4. punchbag 5. boxing gloves 6. rollerblades
4. Fill in each gap with do, play or go
(Điền vào chỗ trống với do, play hoặc go) Gợi ý đáp án 1. play 2. go 3. do 4. go 5. do
5. Put the verbs in bracket into Present Simple or the Present Continuous
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn hoặc thi Hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. starts 2. is staying 3. do you 4. is meeting 5. watches usually go
6. Fill in each gap with at, on or in
(Điền vào chỗ trống với at, on hoặc in) Gợi ý đáp án 1. at 2. on 3. at 4. in - at 5. in 6. on
7. Put the verbs in brackets into the Past Simple
(Chia động từ thành thì Quá khứ đơn) Gợi ý đáp án 1. was 2. had 3. did you go 4. stayed 5. saw 6. was 7. went 8. drove 9. flew 10. went
8. Write what Lisa used to/ didn’t use to do when she was five
(Viết Lisa đã từng thường/ chưa từng thường làm gì khi cô ấy năm tuổi) Gợi ý đáp án
1. She used to listen to music
2. She didn’t use to have long hair
3. She didn’t use to spend time in the garden
4. She didn’t use to play computer games
5. She used to go to the park with her mum
9. Fill in each gap with the correct quantifier
(Điền vào chỗ trống với lượng từ chính xác) Gợi ý đáp án 1. many 2. any 3. much 4. little 5. much
10. Put the sentences in the correct order
(Đặt các câu theo đúng thứ tự) Gợi ý đáp án
1. A: What would you like today?
B: I’d like chiken and pasta, please A: Anything to drink?
B: A small bottle of water, please
2. A: The new teacher is great!
B: Really? What does he look like? A: He’s tall and thin B: What is he like?
A: He’s talkative and energetic