Giải SBT Lịch Sử 12 bài 22: Nhân dân hai miền chiến đấu chống đế quốc Mĩ, nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965-1973)

Trọn bộ Giải SBT Lịch Sử 12 bài 22: Nhân dân hai miền chiến đấu chống đế quốc Mĩ, nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965-1973). Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT Lịch Sử 12 bài 22: Nhân dân hai miền chiến đấu chống đế quốc Mĩ, nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965-1973)

Trọn bộ Giải SBT Lịch Sử 12 bài 22: Nhân dân hai miền chiến đấu chống đế quốc Mĩ, nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965-1973). Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

79 40 lượt tải Tải xuống
Gii bài tp SBT Lch s 12 bài 22: Nhân dân hai min chiến đấu chống đế
quốc Mĩ, nhân dân miền Bc va chiến đấu va sn xut (1965-1973)
Bài tp 1 trang 104, 105 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy khoanh tròn ch cái truớc ý đúng.
1. Sau tht bi ca chiến lược "Chiến tranh đặc bit" miền Nam nước ta,
chuyn sang chiến lược
A. "Chiến tranh cc b".
C. "Đông Dương hoá chiến tranh".
B. "Vit Nam hoá chiến tranh".
D. chiến tranh phá hoi miến Bc.
2. Thng li m đầu ca quân dân min Nam trong chiến đấu chng chiến lược
"Chiến tranh cc b" của Mĩ là
A. p Bắc (Mĩ Tho), Ba Gia (Quảng Ngãi) và Đồng Xoài (Bình Phuc).
B. Núi Thành (Qung Nam), Vạn Tường (Qung Ngãi),
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. An Lão (Bình Định) và Bình Giã (Bà Ra).
3. Chiến thắng được coi "p Bắc" đối với quân Mĩ, mở đầu cao trào "Tìm
mà đánh, lùng nguỵ mà dit" trên khp miến Nam là
A. Trà Bng (Qung Ngãi) C. An Lão (Bình Định).
B. Bình Giã (Bà Ra). D. Vạn Tường (Qung Ngãi).
4. Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân Mậu Thân năm 1968 có ý nghĩa
A. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc phải tuyên b "phi hoá"
chiến tranh xâm lược.
B. buộc Mĩ phải chm dứt không điều kin chiến tranh phá hoi mién Bc
C. buộc phải chp nhận đến đàm phán Pari để bàn vế chm dt chiến tranh
Vit Nam.
D. Các ý A, B và C đều đúng.
5. Âm mưu của Mĩ trong việc tiến hành chiến tranh phá hoi min Bc ln th nht
A. "tr đũa" việc Quân gii phóng min Nam tiến công doanh trại quân
Plâyku.
B. ptim lc kinh tế, quc phòng ca miến Bắc để chun b cho cuc tn công
quy mô ln của quân đội Sài Gòn ra min Bc.
C. ngăn chặn ngun chi vin t bên ngoài vào mién Bc t min Bc vào min
Nam ; làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta hai miền đất nước.
D. "tr đũa" quân ta sau "sự kin Vnh Bc B"
6. Hậu phương miến Bc luôn sn sàng chi vin cho tién tuyến min Nam vi khu
hiu
A. "ba sn sàng".
B. "thóc không thiếu mt cân, quân không thiếu một người"
C. "quyết chiến quyết tháng giặc Mĩ xâm lược"
D. "ba mc tiêu".
7. Thng li chính tr m đu ca quân dân min Nam trong chiến đấu chng chiến
c "Vit Nam hoá chiến tranh" là
A. Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Việt Nam được thành lp.
B. Chính ph cách mng lâm thi Cng hoà min Nam Việt Nam được thành lp.
C. Quân gii phóng min Nam Việt Nam ra đời.
D. Trung ương Cục miền Nam đuợc thành lp.
8. Cuc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân ta đã buộc Mĩ phải
A. rút khi chiến tranh Vit Nam, rút hết quân v C.
B. tuyên b "Mĩ hoá" trở li chiến tranh xâm lượC.
C. dùng th đon ngoại giao ntho hip vi Trung Quc hoà hoãn vi Liên
Xô để gây sức ép đối vi ta.
D. huy động quân đội các nước đổng minh của Mĩ tham chiến.
9. Chiến thng ca quân dân mién Bác trong chiến đấu chng chiến tranh bng
không quâan và hi quân phá hoi ln th hai của Mĩ được coi n
A. trn Bạch Đằng. C. trận Đống Đa
B. trận Chi Lăng. D. trận "Điện Biên Ph trên không".
Tr li:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
D
D
C
B
B
B
D
Bài tp 2 trang 106 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy so sánh những điểm ging nhau khác nhau gia hai chiến lược "Chiến
tranh cc b" (1965 - 1968) và "Chiến tranh đặc bit" (1961 - 1965).
Ging nhau:
Khác nhau:
Chiến tranh đặc bit" (1961 -
1965).
Tr li:
Ging nhau:
o Đều loi hình chiến tranh xâm lược thc dân kiu mi, nm trong
chiến lược toàn cu phn cách mng của những năm sau Chiến
tranh thế gii th hai.
o Đều chung mc tiêu chng phá cách mng min Nam, biến min
Nam thành thuộc địa kiu mới và căn cứ quân s của Mĩ.
o Đều có s tham gia và chi phi ca tin của, vũ khí và đô la Mĩ.
o Đều b tht bi.
Khác nhau:
Chiến tranh đặc bit" (1961 -
1965).
+ Chiến tranh đặc bit: lực ng
ch lc là quân Ngy Sài Gòn.
+ Chiến tranh đặc bit: min Nam.
+ Chiến tranh đặc bit: p chiến
ợc là bản được nâng lên
thành quc sách.
Bài tp 3 trang 106, 107 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy so sánh những điểm ging nhau khác nhau gia hai chiến lược "Chiến
tranh cc b (1965 - 1968) "Vit Nam hoá chiến tranh" (1969 - 1973) ca đế
quốc Mĩ.
Ging nhau :
Khác nhau:
Chiến tranh cc b
Vit Nam hóa chiến tranh
Tr li:
Ging nhau:
o Đều loi hình chiến tranh xâm lược thc dân kiu mi, nm trong
chiến lược toàn cu phn cách mng của những năm sau Chiến
tranh thế gii th hai.
o Đều chung mc tiêu chng phá cách mng min Nam, biến min
Nam thành thuộc địa kiu mới và căn cứ quân s của Mĩ.
o Đều có s tham gia và chi phi ca tin của, vũ khí và đô la Mĩ.
o Đều b tht bi.
Khác nhau:
Chiến tranh cc b
Vit Nam hóa chiến tranh
+Lực lượng chiến đu chính là quân vin
chinh Mĩ.
+ Chiến tranh cc bộ: vưa bình định
Miền Nam vưùa mở rng chiến tranh
phá hoi min bc.
+ Chiến tranh cc b: Th đoạn bn
chiến lược hai gng kìm tìm dit
bình định.
+ Vit Nam hóa chiến tranh: Ch yếu là
quân Ngụy, quân Mĩ rút dần vè nước.
+ Vit Nam a chiến tranh: M rng
chiến tranh ra c c va m rng sang
c khu vực Đông Dương.
+ Vit Nam hoá chiến tranh: Dùng ngưòi
Vit tr ngưòi Việt, dùng người Đông
Dương đánh ngưòi Đông Dương, rút dn
quân để gảim xương máu cho ngưòi
thực hiện âm mưu "thay màu da đổi
xác chết".
Bài tp 4 trang 107 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy ghép thi gian vi s kin lch s trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Thi gian
S kin Lch s
1. Ngày 5-8 -1964,
2. Ngày 7-2-1965,
3. Ngày 18-8-1965,
4. Ngày 1 -11 -1968,
5. Ngày 6-6-1969,
6. Xuân Mậu Thân năm 1968,
a) chiến thng Vạn Tường (Qung Ngãi).
b) cuc Tng tiến công ni dy trên toàn min
Nam.
c) Mĩ dựng lên "s kin Vnh Bc B".
d) chính thc gây ra cuc chiến tranh bng
không quân và hi quân phá hoi min Bc ln
th nht.
e) tuyên bố ngng hn ném bom bn phá
miến Bc (ln th nht).
Tr li:
1-c
2-d
3-a
4-e
5- (trng)
6-b
Bài tp 5 trang 107 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Trình bày ý nghĩa của cuc Tng tiến công và ni dy Xuân Mậu Thân năm 1968.
Tr li:
Làm lung lay ý chí xâm lược ca M.
Buc M phi tuyên b “phi Mỹ hoá” chiến tranh (tc tha nhn tht bi
chiến tranh cc b) chm dt chiến tranh phá hoi min Bc, chp nhn
đến bàn hi ngh Paris đàm phán về chm dt chiến tranh Vit Nam
Bài tp 6 trang 108 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy nêu nhng thành tu ca miến Bc trong vic thc hin nhim v khôi phc
và phát trin kinh tế - xã hi t năm 1969 đến năm 1973.
Tr li:
Nông nghip: khuyến khích sn xut, chú trọng chăn nuôi, thâm canh ng
v (5 tn/ha), sản lượng lương thực năm 1970 tăng hơn 60 vạn tn so vi
1968.
Công nghip: Khôi phc và xây dựng, ưu tiên thủy điện Thác Bà (Hòa Bình)
(phát điện tháng 10/1971). Giá tr sản lượng 1971 tăng 142% so với 1968.
Giao thông vn ti: nhanh chóng khôi phc.
Văn hóa, giáo dục, y tế: phc hi và phát trin.
Bài tp 7 trang 108, 109 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy so sánh những điểm ging khác nhau trên ba mt: hoàn cnh kết, ni
dung bản, ý nghĩa lch s gia Hiệp định Giơnevơ 1954 vế Đông Dương
Hiệp định Pari 1973 v Vit Nam.
a) Những điểm ging nhau gia hai hiệp định
* Hoàn cnh kí kết:
* Nội dung cơ bản:
* Ý nghĩa lịch s:
b) Những điểm khác nhau gia hai hiệp định
Hiệp định Giơnevơ 1954
Hiệp định Pari 1973
Tr li:
a) Những điểm ging nhau gia hai hiệp định
* Hoàn cnh kí kết: đu thng li v chính tr và quân s trên chiến trường,
nhng trn chiến quyết định là ĐBP năm 1954 và ĐBP trên không năm 1972
* Nội dung cơ bản:
đều buộc các nước đế quc công nhn các quyn dân tộc cơ bản ca VN
đều đưa đến vic chm dt chiến tranh lp li hoÀ bình VN
đều đưa đến việc đế quc phi rút quân v c
* Ý nghĩa lịch s:
đều là s phn ánh, ghi nhn thng lợi giành được trên chiến trường
đều là hiệp định hòa hoãn đưa đến vic chm dt chiến tranh lp li hòa bình
VN, là cơ sở pháp lí cho độc lp dân tc
b) Những điểm khác nhau gia hai hiệp định
Hiệp định Giơnevơ 1954
Hiệp định Pari 1973
* Hoàn cnh kí kết:
hi ngh quc tế s chi phi ca
các nước lớn như Nga, Mĩ
s tham gia của 2 nước là Vit Nam
và Mĩ
* Nội dung cơ bản:
hiệp định v Đông Dương, thời hn
rút quân là Pháp phi rút theo từng bước
trong 2 năm, quân đi 2 bên tp kết 2
vùng hoàn chnh
hiệp định bàn v vấn đề Việt Nam,
rút quân 1 lần sau 2 tháng, quân đội 2 bên
gi nguyên ti ch
* Ý nghĩa lịch s:
phản ánh không đầy đủ thng li ca ta
trên chiến trường, sau khi kí hiệp định ta
phản ánh đầy đủ thng li trên chiến
trường, giành được độc lp, ch quyn,
thng nht, toàn vn lãnh thổ, đnh cao
vn phải đu tranh chống xâm lược,
thng li không toàn diện, chưa giành
đưc toàn din các mặt đc lp, ch
quyn thng nht và toàn din lãnh th
trong đấu ttranh ngoi giao ca ta
| 1/9

Preview text:

Giải bài tập SBT Lịch sử 12 bài 22: Nhân dân hai miền chiến đấu chống đế
quốc Mĩ, nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965-1973)
Bài tập 1 trang 104, 105 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy khoanh tròn chữ cái truớc ý đúng.
1. Sau thất bại của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam nước ta, Mĩ chuyển sang chiến lược
A. "Chiến tranh cục bộ".
C. "Đông Dương hoá chiến tranh".
B. "Việt Nam hoá chiến tranh".
D. chiến tranh phá hoại miến Bắc.
2. Thắng lợi mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược
"Chiến tranh cục bộ" của Mĩ là
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho), Ba Gia (Quảng Ngãi) và Đồng Xoài (Bình Phuớc).
B. Núi Thành (Quảng Nam), Vạn Tường (Quảng Ngãi),
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. An Lão (Bình Định) và Bình Giã (Bà Rịa).
3. Chiến thắng được coi là "Ấp Bắc" đối với quân Mĩ, mở đầu cao trào "Tìm Mĩ
mà đánh, lùng nguỵ mà diệt" trên khắp miến Nam là
A. Trà Bổng (Quảng Ngãi) C. An Lão (Bình Định).
B. Bình Giã (Bà Rịa). D. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
4. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 có ý nghĩa
A. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hoá" chiến tranh xâm lược.
B. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại mién Bắcệ
C. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn vế chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
D. Các ý A, B và C đều đúng.
5. Âm mưu của Mĩ trong việc tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất là
A. "trả đũa" việc Quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku.
B. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng của miến Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công
quy mô lớn của quân đội Sài Gòn ra miền Bắc.
C. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào mién Bắc và từ miền Bắc vào miền
Nam ; làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
D. "trả đũa" quân ta sau "sự kiện Vịnh Bắc Bộ"
6. Hậu phương miến Bắc luôn sẵn sàng chi viện cho tién tuyến miền Nam với khẩu hiệu A. "ba sẵn sàng".
B. "thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người"
C. "quyết chiến quyết tháng giặc Mĩ xâm lược" D. "ba mục tiêu".
7. Thắng lợi chính trị mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến
lược "Việt Nam hoá chiến tranh" là
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
D. Trung ương Cục miền Nam đuợc thành lập.
8. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân ta đã buộc Mĩ phải
A. rút khỏi chiến tranh Việt Nam, rút hết quân về nướC.
B. tuyên bố "Mĩ hoá" trở lại chiến tranh xâm lượC.
C. dùng thủ đoạn ngoại giao như thoả hiệp với Trung Quốc và hoà hoãn với Liên
Xô để gây sức ép đối với ta.
D. huy động quân đội các nước đổng minh của Mĩ tham chiến.
9. Chiến thắng của quân dân mién Bác trong chiến đấu chống chiến tranh bằng
không quâan và hải quân phá hoại lần thứ hai của Mĩ được coi như
A. trận Bạch Đằng. C. trận Đống Đa
B. trận Chi Lăng. D. trận "Điện Biên Phủ trên không". Trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B D D C B B B D
Bài tập 2 trang 106 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy so sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai chiến lược "Chiến
tranh cục bộ" (1965 - 1968) và "Chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965). • Giống nhau: • Khác nhau:
Chiến tranh đặc biệt" (1961 -
Chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968) 1965). Trả lời: • Giống nhau:
o Đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, nằm trong
chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
o Đều chung mục tiêu là chống phá cách mạng miền Nam, biến miền
Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ.
o Đều có sự tham gia và chi phối của tiền của, vũ khí và đô la Mĩ. o Đều bị thất bại. • Khác nhau:
Chiến tranh đặc biệt" (1961 -
Chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968) 1965).
+ Chiến tranh cục bộ: Lực lượng chiến đấu
chính là quân viễn chinh Mĩ.
+ Chiến tranh cục bộ: vưùa bình định Miền
Nam vưùa mở rộng chiến tranh phá hoại miền bắc.
+ Chiến tranh đặc biệt: lực lượng + Chiến tranh cục bộ: Thủ đoạn cơ bản là chiến
chủ lực là quân Ngụy Sài Gòn.
lược hai gọng kìm tìm diệt và bình định.
+ Chiến tranh đặc biệt: miền Nam. Về tính chất ác liệt:
Chiến tranh cục bộ là hình thức chiến tranh
xâm lược cao nhất của chiến tranh xâm lược
+ Chiến tranh đặc biệt: Ấp chiến thực dân kiểu mới ở miền Nam Việt Nam, là
lược là cơ bản và được nâng lên chiến dịch duy nhất mà Mĩ trực tiếp huy động thành quốc sách.
quân viễn chinh sang tham chiến ở chiến
trường miền Nam, tăng cường bắn phá miền
bắc. Thất bại của chiến lược này đã mở ra cơ
hội để quân ta bắt đầu đi đến đàm phán ở Pa-ri.
Sau chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, Mĩ
buộc phải kí Hiệp định Pa-ri và rút quân về nước
Bài tập 3 trang 106, 107 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy so sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai chiến lược "Chiến
tranh cục bộ (1965 - 1968) và "Việt Nam hoá chiến tranh" (1969 - 1973) của đế quốc Mĩ. • Giống nhau : • Khác nhau:
Chiến tranh cục bộ
Việt Nam hóa chiến tranh Trả lời: • Giống nhau:
o Đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, nằm trong
chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
o Đều chung mục tiêu là chống phá cách mạng miền Nam, biến miền
Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ.
o Đều có sự tham gia và chi phối của tiền của, vũ khí và đô la Mĩ. o Đều bị thất bại. • Khác nhau:
Chiến tranh cục bộ
Việt Nam hóa chiến tranh
+Lực lượng chiến đấu chính là quân viễn + Việt Nam hóa chiến tranh: Chủ yếu là chinh Mĩ.
quân Ngụy, quân Mĩ rút dần vè nước.
+ Chiến tranh cục bộ: vưa bình định + Việt Nam hóa chiến tranh: Mở rộng
Miền Nam vưùa mở rộng chiến tranh chiến tranh ra cả nước vừa mở rộng sang phá hoại miền bắc.
cả khu vực Đông Dương.
+ Chiến tranh cục bộ: Thủ đoạn cơ bản + Việt Nam hoá chiến tranh: Dùng ngưòi
là chiến lược hai gọng kìm tìm diệt và Việt trị ngưòi Việt, dùng người Đông bình định.
Dương đánh ngưòi Đông Dương, rút dần
quân Mĩ để gảim xương máu cho ngưòi
Mĩ thực hiện âm mưu "thay màu da đổi xác chết".
Bài tập 4 trang 107 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy ghép thời gian với sự kiện lịch sử trong bảng dưới đây cho phù hợp. Thời gian
Sự kiện Lịch sử
a) chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
b) cuộc Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền 1. Ngày 5-8 -1964, Nam. 2. Ngày 7-2-1965,
c) Mĩ dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ". 3. Ngày 18-8-1965,
d) Mĩ chính thức gây ra cuộc chiến tranh bằng 4. Ngày 1 -11 -1968,
không quân và hải quân phá hoại miền Bắc lần 5. Ngày 6-6-1969, thứ nhất.
6. Xuân Mậu Thân năm 1968,
e) Mĩ tuyên bố ngừng hẳn ném bom bắn phá
miến Bắc (lần thứ nhất). Trả lời: 1-c 2-d 3-a 4-e 5- (trống) 6-b
Bài tập 5 trang 107 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Trình bày ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. Trả lời:
• Làm lung lay ý chí xâm lược của Mỹ.
• Buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hoá” chiến tranh (tức thừa nhận thất bại
chiến tranh cục bộ) và chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc, chấp nhận
đến bàn hội nghị Paris đàm phán về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
Bài tập 6 trang 108 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy nêu những thành tựu của miến Bắc trong việc thực hiện nhiệm vụ khôi phục
và phát triển kinh tế - xã hội từ năm 1969 đến năm 1973. Trả lời:
• Nông nghiệp: khuyến khích sản xuất, chú trọng chăn nuôi, thâm canh tăng
vụ (5 tấn/ha), sản lượng lương thực năm 1970 tăng hơn 60 vạn tấn so với 1968.
• Công nghiệp: Khôi phục và xây dựng, ưu tiên thủy điện Thác Bà (Hòa Bình)
(phát điện tháng 10/1971). Giá trị sản lượng 1971 tăng 142% so với 1968.
• Giao thông vận tải: nhanh chóng khôi phục.
• Văn hóa, giáo dục, y tế: phục hội và phát triển.
Bài tập 7 trang 108, 109 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy so sánh những điểm giống và khác nhau trên ba mặt: hoàn cảnh kí kết, nội
dung cơ bản, ý nghĩa lịch sử giữa Hiệp định Giơnevơ 1954 vế Đông Dương và
Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam.
a) Những điểm giống nhau giữa hai hiệp định * Hoàn cảnh kí kết: * Nội dung cơ bản: * Ý nghĩa lịch sử:
b) Những điểm khác nhau giữa hai hiệp định Hiệp định Giơnevơ 1954 Hiệp định Pari 1973 Trả lời:
a) Những điểm giống nhau giữa hai hiệp định
* Hoàn cảnh kí kết: đều có thắng lợi về chính trị và quân sự trên chiến trường, có
những trận chiến quyết định là ĐBP năm 1954 và ĐBP trên không năm 1972 * Nội dung cơ bản:
• đều buộc các nước đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của VN
• đều đưa đến việc chấm dứt chiến tranh lập lại hoÀ bình ở VN
• đều đưa đến việc đế quốc phải rút quân về nước * Ý nghĩa lịch sử:
• đều là sự phản ánh, ghi nhận thắng lợi giành được trên chiến trường
• đều là hiệp định hòa hoãn đưa đến việc chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình
ở VN, là cơ sở pháp lí cho độc lập dân tộc
b) Những điểm khác nhau giữa hai hiệp định
Hiệp định Giơnevơ 1954
Hiệp định Pari 1973 * Hoàn cảnh kí kết:
có sự tham gia của 2 nước là Việt Nam
là hội nghị quốc tế có sự chi phối của và Mĩ
các nước lớn như Nga, Mĩ * Nội dung cơ bản:
là hiệp định về Đông Dương, thời hạn là hiệp định bàn về vấn đề Việt Nam, Mĩ
rút quân là Pháp phải rút theo từng bước rút quân 1 lần sau 2 tháng, quân đội 2 bên
trong 2 năm, quân đội 2 bên tập kết ở 2 giữ nguyên tại chỗ vùng hoàn chỉnh * Ý nghĩa lịch sử:
phản ánh đầy đủ thắng lợi trên chiến
phản ánh không đầy đủ thắng lợi của ta trường, giành được độc lập, chủ quyền,
trên chiến trường, sau khi kí hiệp định ta thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, là đỉnh cao
vẫn phải đấu tranh chống Mĩ xâm lược, trong đấu ttranh ngoại giao của ta
thắng lợi không toàn diện, chưa giành
được toàn diện các mặt độc lập, chủ
quyền thống nhất và toàn diện lãnh thổ
Document Outline

  • Bài tập 1 trang 104, 105 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 2 trang 106 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 3 trang 106, 107 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 4 trang 107 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 5 trang 107 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 6 trang 108 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 7 trang 108, 109 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12