Giải SBT Lịch Sử 12 bài 27: Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000

Trọn bộ Giải SBT Lịch Sử 12 bài 27: Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT Lịch Sử 12 bài 27: Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000

Trọn bộ Giải SBT Lịch Sử 12 bài 27: Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

84 42 lượt tải Tải xuống
`
Gii bài tp SBT Lch s 12 bài 27: Tng kết lch s Vit Nam t năm 1919
đến năm 2000
Bài tp 1 trang 124, 125, 126 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy khoanh tròn ch cái trước ý đúng.
1. Trong những năm 1919 - 1930, s kiện đánh dấu Nguyn Ái Quc tìm ra con
đường giành độc lp và t do cho nhân dân Vit Nam là
A. gửi đến Hi ngh Vécxai bn Yêu sách của nhàn dân An Nam đòi quyến t do,
dân ch, quyến bình đẳng và quyến t quyết ca dân tc Vit Nam.
B. đọc bản thảo ln th nht nhng luận cương về vấn đề dân tc vấn đề
thuộc địa ca Lênin.
C. thành lp Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
D. m các lp hun luyện, đào tạo cán b cách mng ri đưa về c hoạt động.
2. S kin diễn ra vào đầu năm 1930 tính cht quyết định cho những bước phát
trin nhy vt trong lch s dân tc Vit Nam là
A. ba t chc cng sản ra đời.
B. cuc khởi nghĩa Yên Bái.
C. phong trào Xô viết Ngh - Tĩnh.
D. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời.
3. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời đầu năm 1930 trên cơ sở thng nht ba t chc
A. An Nam Cng sản đảng, Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sn
liên đoàn.
B. An Nam Cng sản đảng, Vit Nam Quốc dân đảng, Hi Vit Nam Cách mng
thanh niên.
C. Đông Dương Cng sản liên đoàn, Việt Nam Quốc dân đảng, An Nam Cng sn
đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn, TânVit Cách
mạng đảng.
`
4. Phương pháp đu tranh s kết hp gia hình thc công khai và mt, hp
pháp và bt hợp pháp, đòi tự do, dân sinh, dân ch đưc thc hin trong phong trào
cách mng
A. 1930 - 1931. C. 1936- 1939.
B. 1932- 1935. D. 1939- 1945.
5. Trong thi kháng chiến chng Pháp (1945 - 1954), ch mạng nước ta thc
hin nhim v chiến lược là
A. va sn xut va chiến đấu.
B. va kháng chiến va kiến quc,
C. va dit giặc đói vừa dit gic dt.
D. va kháng chiến va tiến lên CNXH.
6. Nhim v chung ca cách mng c c trong những năm 1954 - 1975 là
A. hoàn thành cách mng dân tc dân ch nhân dân.
B. thc hin nhng nhim v ca cách mng trong thời quá đ lên ch nghĩa
hi
C. xây dng ch nghĩa xã hội trong phm vi c c.
D. kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
7. Cách mng Vit Nam chuyn sang thi cách mng hi ch nghĩa trong cả
c t sau khi
A. nước Vit Nam Dân ch Cộng hoà ra đời năm 1945.
B. cuc kháng chiến chng thc dân Pháp kết thúc thng lợi năm 1954
C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng năm 1975.
D. đất nước được độc lp, thng nhất năm 1976.
8. Đường lối đổi mới đất nước được đế ra t
A. Đại hội đại biu toàn quc lán th IV của Đảng (1976).
B. Đại hội đại biu toàn quc ln th V của Đảng (1982).
C. Đại hội đại biu toàn quc ln th VI của Đảng (1986).
`
D. Đại hội đại biu toàn quc ln th VII của Đảng (1991).
Tr li:
1
2
3
4
6
7
8
B
D
A
C
D
D
C
Bài tp 2 trang 126, 127 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy điền ch Đ vào ô □ trước câu đúng hoặc ch S vào ô □ trước câu sai.
1. Chính sách khai thác thuc địa ln th hai ca thực dân Pháp đả tạo điều kin
cho cơ cấu kinh tế Vit Nam phát triển cân đối gia công nghip và nông nghip.
2. Nguyn Ái Quốc là người tìm ra con đường đấu tranh giành độc lp và t do cho
nhân dân Vit Nam.
3. Cương lĩnh chính tr đầu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam do Trn Phú son
tho.
4. Đng Cng sn Vit Nam sn phm ca s kết hp gia ch nghĩa Mác -
Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
5. Đầu năm 1930, cuộc khởi nghĩa Yên Bái do Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đo
b tht bi.
6. Xô viết Ngh - Tĩnh là đỉnh cao ca phong trào cách mng 1930 - 1931.
7. Vit Nam không chịu tác động bi cuc khng hong kinh tế thế gii
(1929-1933).
8. Trong những năm 1936 - 1939, Vit Nam dấy lên phong trào đu tranh còng
khai đòi tự do, dân sinh, dân ch i s lãnh đạo của Đảng.
9. Thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam đã góp phần vào
thng li ca cuộc đấu tranh chng ch nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế gii
th hai.
`
10. Sau khi nước Vit Nam Dân ch Cộng hoà được thành lp, nhân dân c c
bt tay vào thc hin nhim v xây dng ch nghĩa xã hội
11. T sau thng li ca cuc kháng chiến chng thực dân Pháp năm 1954 đến
năm 1975, nhim v chung ca cách mạng nước ta là kháng chiến chống Mĩ, cu
c.
12. Trong những năm 1973 - 1975, quân dân ta đã đánh bi hoàn toàn chiến lược
"Vit Nam hoá chiến tranh" của đế quốc Mĩ, giải phóng hoàn toàn mién Nam,
thng nhất đất nước
13. Cách mng Vit Nam chuyn sang thi kì cách mng xã hi ch nghĩa trong cả
c ngay sau khi miền Nam được hoàn toàn gii phóng.
14. Đường lối đổi mới đất nước được đề ra t Đại hội đại biu toàn quc ln th
IV của Đảng (1976).
15. Đại hội đi biu toàn quc ln th VI của Đảng (1986) đã mở đầu công cuc
đổi mới đất nước.
16. Thng li ca công cuộc đổi mới đất nước đã từng bước đưa đất nước quá độ
lên ch nghĩa xã hội.
Tr li:
S
Chính sách khai thác thuộc địa ln th hai ca thực dân Pháp đã tạo điều kin
cho cấu kinh tế Vit Nam phát triển cân đi gia công nghip nông
nghip.
Đ
Nguyn Ái Quốc người tìm ra con đường đấu tranh giành đc lp t do
cho nhân dân Vit Nam
S
Cương lĩnh chính trị đu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam do Trn Phú son
tho.
Đ
Đảng Cng sn Vit Nam sn phm ca s kết hp gia ch nghĩa Mác -
Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
`
Đ
Đầu năm 1930, cuộc khởi nghĩa Yên Bái do Vit Nam Quốc dân đảng lãnh đạo
b tht bi.
Đ
Xô viết Ngh - Tĩnh là đỉnh cao ca phong trào cách mng 1930 - 1931.
S
Vit Nam không chịu tác động bi cuc khng hong kinh tế thế gii
(1929-1933).
Đ
Trong những năm 1936 - 1939, Vit Nam dấy lên phong trào đấu tranh còng
khai đòi tự do, dân sinh, dân ch i s lãnh đạo của Đảng.
Đ
Thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam đã góp phn vào
thng li ca cuộc đấu tranh chng ch nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế
gii th hai
S
Sau khi nước Vit Nam Dân ch Cộng hoà được thành lp, nhân dân c c
bt tay vào thc hin nhim v xây dng ch nghĩa xã hội
Đ
T sau thng li ca cuc kháng chiến chng thực dân Pháp năm 1954 đến
năm 1975, nhiệm v chung ca cách mạng nước ta là kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước.
Đ
Trong những năm 1973 - 1975, quân dân ta đã đánh bi hoàn toàn chiến lược
"Vit Nam hoá chiến tranh" của đế quốc Mĩ, giải phóng hoàn toàn min Nam,
thng nhất đất nước
S
Cách mng Vit Nam chuyn sang thi kì cách mng xã hi ch nghĩa trong c
c ngay sau khi miền Nam được hoàn toàn gii phóng.
S
Đưng lối đi mới đất nước được đ ra t Đại hội đại biu toàn quc ln th IV
của Đảng (1976).
Đ
Đại hội đại biu toàn quc ln th VI của Đảng (1986) đã m đầu công cuc
đổi mới đất nước
`
Đ
Thng li ca công cuộc đổi mới đất nước đã từng bước đưa đất nước quá độ
lên ch nghĩa xã hội.
Bài tp 3 trang 127, 128 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy phân loi các s kin trong bảng dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trng
ng với lĩnh vực tuơng ứng.
Năm
S kin
Chính
tr
Ngoi
giao
1954
Phong trào hoà bình ca trí thc các tng lp
nhân dân Sài Gòn - Ch Lớn được t chc
1960
Phong trào ng khi" din ra các tnh Nam
B, Tây Nguyên và Trung Trung B
1960
Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Vit
Nam ra đời
1963
Chiến thng p Bắc (Mĩ Tho)
1963
Hai vạn tăng ni Phật t Huế biu tình phản đối
chính quyn Sài Gòn
1964
Chiến thng Bình G(Bà Ra), An Lão (Bình
Định)
1965
Chiến thng Vạn Tường (Qung Ngãi)
1967
Đánh bại cuộc hành quân Gianxơn Xiti của địch
đánh vào căn c Dương Minh Châu (Bắc Tây
Ninh)
1967
Cương lĩnh của Mt trn n tc gii phóng
miến Nam Việt Nam được 41 nước, 12 t chc
`
quc tế và 5 t chc khu vc lên tiếng ng h
1968
Cuc Tng tiến công ni dy trên toàn min
Nam
1969
Chính ph cách mng lâm thi Cng hoà min
Nam Việt Nam được thành lp
1969
Chính ph cách mng lâm thi Cng hoà miến
Nam Việt Nam được 23 nước công nhn, trong
đó có 21 nước đặt quan h ngoi giao
1970
Hi ngh cấp cao ba nước Vit Nam - Lào -
Campuchia
1971
Quân đội Vit Nam có s phi hp ca quân dân
Lào đập tan cuộc hành quân mang tên "Lam Sơn
- 719" ca 4,5 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
1972
Cuc Tiến công chiến lược trên khp chiến
trường min Nam
1972
Trận "Điện Biên Ph trn không" kết thúc thng
li
1973
Hiệp đnh Pari v chm dt chiến tranh, lp li
hoà bình Việt Nam đuợc kí kết
1975
Chiến dch H Chí Minh lch s kết thúc thng
li
Tr li:
Năm
S kin
Chính
tr
Ngoi
giao
`
1954
Phong trào hoà bình ca trí thc các tng lp
nhân dân Sài Gòn - Ch Lớn được t chc
X
1960
Phong trào ng khi" din ra các tnh Nam
B, Tây Nguyên và Trung Trung B
1960
Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Vit
Nam ra đời
X
1963
Chiến thng p Bắc (Mĩ Tho)
1963
Hai vạn tăng ni Phật t Huế biu tình phản đối
chính quyn Sài Gòn
X
1964
Chiến thng Bình G(Bà Ra), An Lão (Bình
Định)
1965
Chiến thng Vạn Tường (Qung Ngãi)
1967
Đánh bại cuộc hành quân Gianxơn Xiti của địch
đánh vào căn c Dương Minh Châu (Bắc Tây
Ninh)
1967
Cương lĩnh của Mt trn Dân tc gii phóng
miến Nam Việt Nam được 41 nước, 12 t chc
quc tế và 5 t chc khu vc lên tiếng ng h
X
1968
Cuc Tng tiến công ni dy trên toàn min
Nam
1969
Chính ph cách mng lâm thi Cng hoà min
Nam Việt Nam được thành lp
X
1969
Chính ph cách mng lâm thi Cng hoà miến
Nam Việt Nam được 23 nước công nhn, trong
X
`
đó có 21 nước đặt quan h ngoi giao
1970
Hi ngh cấp cao ba nước Vit Nam - Lào -
Campuchia
X
1971
Quân đội Vit Nam có s phi hp ca quân dân
Lào đập tan cuộc hành quân mang tên "Lam Sơn
- 719" ca 4,5 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
1972
Cuc Tiến công chiến lược trên khp chiến
trường min Nam
1972
Trận "Điện Biên Ph trn không" kết thúc thng
li
1973
Hiệp đnh Pari v chm dt chiến tranh, lp li
hoà bình Việt Nam đuợc kí kết
X
1975
Chiến dch H Chí Minh lch s kết thúc thng
li
Bài tp 4 trang 128, 129 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy điền thi gian cho phù hp vi các s kin lch s trong bảng dưới đây:
Thi gian
S kin lch s
Nguyn Ái Quốc tìm ra con đường đấu tranh giành độc lp, t do
cho dân tc Vit Nam
Hi Vit Nam Cách mạng Thanh niên được thành lp
Ba t chc cng sn Việt Nam ra đời
Đảng Cng sn Vit Nam thành lp
Đại hội đại biu ln th nhất Đảng Cng sản Đông Dương
Đội Vit Nam Tuyên truyn giải phóng quân được thành lp
`
c Vit Nam Dân ch Cộng hoà ra đời
Đại hội đại biếu ln th II của Đảng
Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp kết thúc thng li
Đại hội đại biu toàn quc ln th III của Đảng
Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân Mu Thân
Cuc Tiến công chiến lược trên toàn min Nam
Hiệp định Pari vế Việt Nam được kí kết
Miền Nam được hoàn toàn gii phóng
Đại hội đi biu toàn quc ln th IV của Đảng - m đầu giai đon
c ớc đi lên chủ nghĩa xã hội
Vit Nam là thành viên th 149 ca Liên hp quc
Đại hội đại biu toàn quc ln th VI của Đảng - m đầu công cuc
đổi mới đất nước
Vit Nam gia nhp Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
Vit Nam tr thành thành viên ca t chức Thương mại Thế gii
(WTO)
Việt Nam được bu làm U viên không thường trc Hội đng Bo
an Liên hp quc
Tr li:
Thi gian
S kin lch s
Gia 1920
Nguyn Ái Quc tìm ra con đường đấu tranh giành độc lp, t
do cho dân tc Vit Nam
6/1925
Hi Vit Nam Cách mạng Thanh niên được thành lp
`
1929
Ba t chc cng sn Việt Nam ra đời
2/1930
Đảng Cng sn Vit Nam thành lp
3/1935
Đại hội đại biu ln th nhất Đảng Cng sản Đông Dương
22/12/1994
Đội Vit Nam Tuyên truyn giải phóng quân được thành lp
2/9/1945
c Vit Nam Dân ch Cộng hoà ra đời
2/1959
Đại hội đại biếu ln th II của Đảng
7/1954
Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp kết thúc thng li
9/1960
Đại hội đại biu toàn quc ln th III của Đảng
1968
Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân Mu Thân
1975
Cuc Tiến công chiến lược trên toàn min Nam
1973
Hiệp định Pari vế Việt Nam được kí kết
1975
Miền Nam được hoàn toàn gii phóng
12/1976
Đại hội đại biu toàn quc ln th IV của Đảng - m đầu giai
đon c ớc đi lên chủ nghĩa xã hội
9/1977
Vit Nam là thành viên th 149 ca Liên hp quc
12/1986
Đại hội đại biu toàn quc ln th VI của Đảng - m đầu công
cuộc đổi mới đất nước
7/1995
Vit Nam gia nhp Hip hi các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)
2006
Vit Nam tr thành thành viên ca t chức Thương mại Thế gii
(WTO)
10/2017
Việt Nam được bu làm U viên không thường trc Hội đồng
Bo an Liên hp quc
`
Bài tp 5 trang 130 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Nêu những nguyên nhân cơ bản dẫn đến thng li ca cách mng Vit Nam t năm
1930 đến năm 2000.
Tr li:
Nhân dân ta đoàn kết một lòng, giàu lòng yêu nước, lao động cn cù, sáng
to, chiến đấu kiên cường dũng cảm độc lp t do. Truyn thống đó của
dân tộc được phát huy cao độ trong thi kì cách mạng do Đảng lp ra.
Đảng Cng sn Vit Nam do Ch tch H Chí Minh sáng lập, đội tiên
phong đại biu trung thành cho li ích ca giai cp công nhân, ca
nhân dân lao động, ca dân tc. S lãnh đạo sáng sut của Đảng với đường
li cách mạng đúng đn, sáng tạo, độc lp, t ch nhân t thng li hàng
đầu, chi phi các nhân t khác ca cách mng Vit Nam.
Bài tp 6 trang 130 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Thc tế cách mng Vit Nam t năm 1930 đến năm 2000 đã đ lại cho Đảng và
nhân dân ta nhng bài hc kinh nghim nào?
Tr li:
Nm vng ngn c đc lp dân tc và ch nghĩa xã hội
S nghip cách mng của nhân dân, do dân dân, nhân dân là ngưi
làm nên thng li lch s.
Không ngng cng c tăng sường đoàn kết.
Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại, sc mạnh trong nước
sc mnh quc tế.
S lãnh đạo đúng đn của Đảng nhân t hàng đầu bảo đảm thng li ca
cách mng Vit Nam.
| 1/12

Preview text:

`
Giải bài tập SBT Lịch sử 12 bài 27: Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000
Bài tập 1 trang 124, 125, 126 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý đúng.
1. Trong những năm 1919 - 1930, sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm ra con
đường giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam là
A. gửi đến Hội nghị Vécxai bản Yêu sách của nhàn dân An Nam đòi quyến tự do,
dân chủ, quyến bình đẳng và quyến tự quyết của dân tộc Việt Nam.
B. đọc bản sơ thảo lấn thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng rồi đưa về nước hoạt động.
2. Sự kiện diễn ra vào đầu năm 1930 có tính chất quyết định cho những bước phát
triển nhảy vọt trong lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. ba tổ chức cộng sản ra đời.
B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
C. phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 trên cơ sở thổng nhất ba tổ chức
A. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng, Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, Việt Nam Quốc dân đảng, An Nam Cộng sản đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn, TânViệt Cách mạng đảng. `
4. Phương pháp đấu tranh có sự kết hợp giữa hình thức công khai và bí mật, hợp
pháp và bất hợp pháp, đòi tự do, dân sinh, dân chủ được thực hiện trong phong trào cách mạng
A. 1930 - 1931. C. 1936- 1939. B. 1932- 1935. D. 1939- 1945.
5. Trong thời kì kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), cách mạng nước ta thực
hiện nhiệm vụ chiến lược là
A. vừa sản xuất vừa chiến đấu.
B. vừa kháng chiến vừa kiến quốc,
C. vừa diệt giặc đói vừa diệt giặc dốt.
D. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH.
6. Nhiệm vụ chung của cách mạng cả nước trong những năm 1954 - 1975 là
A. hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. thực hiện những nhiệm vụ của cách mạng trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội trong phạm vi cả nước.
D. kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
7. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kì cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước từ sau khi
A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời năm 1945.
B. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi năm 1954
C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng năm 1975.
D. đất nước được độc lập, thống nhất năm 1976.
8. Đường lối đổi mới đất nước được đế ra từ
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lán thứ IV của Đảng (1976).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng (1982).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng (1986). `
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng (1991). Trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 B D A C B D D C
Bài tập 2 trang 126, 127 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy điền chữ Đ vào ô □ trước câu đúng hoặc chữ S vào ô □ trước câu sai.
1. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đả tạo điều kiện
cho cơ cấu kinh tế Việt Nam phát triển cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp.
2. Nguyễn Ái Quốc là người tìm ra con đường đấu tranh giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam.
3. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Trần Phú soạn thảo.
4. Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác -
Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
5. Đầu năm 1930, cuộc khởi nghĩa Yên Bái do Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo bị thất bại.
6. Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931.
7. Việt Nam không chịu tác động bởi cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933).
8. Trong những năm 1936 - 1939, ở Việt Nam dấy lên phong trào đấu tranh còng
khai đòi tự do, dân sinh, dân chủ dưới sự lãnh đạo của Đảng.
9. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã góp phần vào
thắng lợi của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai. `
10. Sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được thành lập, nhân dân cả nước
bắt tay vào thực hiện nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội
11. Từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp năm 1954 đến
năm 1975, nhiệm vụ chung của cách mạng nước ta là kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
12. Trong những năm 1973 - 1975, quân dân ta đã đánh bại hoàn toàn chiến lược
"Việt Nam hoá chiến tranh" của đế quốc Mĩ, giải phóng hoàn toàn mién Nam, thống nhất đất nước
13. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kì cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả
nước ngay sau khi miền Nam được hoàn toàn giải phóng.
14. Đường lối đổi mới đất nước được đề ra từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (1976).
15. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng (1986) đã mở đầu công cuộc đổi mới đất nước.
16. Thắng lợi của công cuộc đổi mới đất nước đã từng bước đưa đất nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Trả lời:
Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã tạo điều kiện
S cho cơ cấu kinh tế Việt Nam phát triển cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp.
Nguyễn Ái Quốc là người tìm ra con đường đấu tranh giành độc lập và tự do Đ cho nhân dân Việt Nam
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Trần Phú soạn S thảo.
Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác -
Đ Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. `
Đầu năm 1930, cuộc khởi nghĩa Yên Bái do Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo Đ bị thất bại.
Đ Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931.
Việt Nam không chịu tác động bởi cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới S (1929-1933).
Trong những năm 1936 - 1939, ở Việt Nam dấy lên phong trào đấu tranh còng
Đ khai đòi tự do, dân sinh, dân chủ dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã góp phần vào
Đ thắng lợi của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai
Sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được thành lập, nhân dân cả nước
S bắt tay vào thực hiện nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội
Từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp năm 1954 đến
Đ năm 1975, nhiệm vụ chung của cách mạng nước ta là kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
Trong những năm 1973 - 1975, quân dân ta đã đánh bại hoàn toàn chiến lược
Đ "Việt Nam hoá chiến tranh" của đế quốc Mĩ, giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước
Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kì cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả
S nước ngay sau khi miền Nam được hoàn toàn giải phóng.
Đường lối đổi mới đất nước được đề ra từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV S của Đảng (1976).
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng (1986) đã mở đầu công cuộc
Đ đổi mới đất nước `
Thắng lợi của công cuộc đổi mới đất nước đã từng bước đưa đất nước quá độ
Đ lên chủ nghĩa xã hội.
Bài tập 3 trang 127, 128 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy phân loại các sự kiện trong bảng dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trống
ứng với lĩnh vực tuơng ứng. Quân Chính Ngoại Năm Sự kiện sự trị giao
Phong trào hoà bình của trí thức và các tầng lớp 1954
nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn được tổ chức
Phong trào "Đồng khởi" diễn ra ở các tỉnh Nam 1960
Bộ, Tây Nguyên và Trung Trung Bộ
Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt 1960 Nam ra đời
1963 Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)
Hai vạn tăng ni Phật tử ở Huế biểu tình phản đối 1963 chính quyền Sài Gòn
Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa), An Lão (Bình 1964 Định)
1965 Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
Đánh bại cuộc hành quân Gianxơn Xiti của địch
1967 đánh vào căn cứ Dương Minh Châu (Bắc Tây Ninh)
Cương lĩnh của Mặt trận Dân tộc giải phóng 1967
miến Nam Việt Nam được 41 nước, 12 tổ chức `
quốc tế và 5 tổ chức khu vực lên tiếng ủng hộ
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền 1968 Nam
Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền 1969
Nam Việt Nam được thành lập
Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miến
1969 Nam Việt Nam được 23 nước công nhận, trong
đó có 21 nước đặt quan hệ ngoại giao
Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - 1970 Campuchia
Quân đội Việt Nam có sự phối hợp của quân dân
1971 Lào đập tan cuộc hành quân mang tên "Lam Sơn
- 719" của 4,5 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
Cuộc Tiến công chiến lược trên khắp chiến 1972 trường miền Nam
Trận "Điện Biên Phủ trẽn không" kết thúc thắng 1972 lợi
Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại 1973
hoà bình ở Việt Nam đuợc kí kết
Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử kết thúc thắng 1975 lợi Trả lời: Quân Chính Ngoại Năm Sự kiện sự trị giao `
Phong trào hoà bình của trí thức và các tầng lớp 1954 X
nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn được tổ chức
Phong trào "Đồng khởi" diễn ra ở các tỉnh Nam 1960 X
Bộ, Tây Nguyên và Trung Trung Bộ
Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt 1960 X Nam ra đời
1963 Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) X
Hai vạn tăng ni Phật tử ở Huế biểu tình phản đối 1963 X chính quyền Sài Gòn
Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa), An Lão (Bình 1964 X Định)
1965 Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) X
Đánh bại cuộc hành quân Gianxơn Xiti của địch
1967 đánh vào căn cứ Dương Minh Châu (Bắc Tây X Ninh)
Cương lĩnh của Mặt trận Dân tộc giải phóng
1967 miến Nam Việt Nam được 41 nước, 12 tổ chức X
quốc tế và 5 tổ chức khu vực lên tiếng ủng hộ
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền 1968 X Nam
Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền 1969 X
Nam Việt Nam được thành lập
Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miến 1969 X
Nam Việt Nam được 23 nước công nhận, trong `
đó có 21 nước đặt quan hệ ngoại giao
Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - 1970 X Campuchia
Quân đội Việt Nam có sự phối hợp của quân dân
1971 Lào đập tan cuộc hành quân mang tên "Lam Sơn X
- 719" của 4,5 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
Cuộc Tiến công chiến lược trên khắp chiến 1972 X trường miền Nam
Trận "Điện Biên Phủ trẽn không" kết thúc thắng 1972 X lợi
Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại 1973 X
hoà bình ở Việt Nam đuợc kí kết
Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử kết thúc thắng 1975 X lợi
Bài tập 4 trang 128, 129 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy điền thời gian cho phù hợp với các sự kiện lịch sử trong bảng dưới đây: Thời gian
Sự kiện lịch sử
Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường đấu tranh giành độc lập, tự do cho dân tộc Việt Nam
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập
Ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời
Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập
Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương
Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập `
Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời
Đại hội đại biếu lần thứ II của Đảng
Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân
Cuộc Tiến công chiến lược trên toàn miền Nam
Hiệp định Pari vế Việt Nam được kí kết
Miền Nam được hoàn toàn giải phóng
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng - mở đầu giai đoạn
cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
Việt Nam là thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng - mở đầu công cuộc đổi mới đất nước
Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
Việt Nam được bầu làm Uỷ viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc Trả lời: Thời gian
Sự kiện lịch sử
Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường đấu tranh giành độc lập, tự Giữa 1920 do cho dân tộc Việt Nam 6/1925
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập ` 1929
Ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời 2/1930
Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập 3/1935
Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương 22/12/1994
Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập 2/9/1945
Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời 2/1959
Đại hội đại biếu lần thứ II của Đảng 7/1954
Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi 9/1960
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng 1968
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1975
Cuộc Tiến công chiến lược trên toàn miền Nam 1973
Hiệp định Pari vế Việt Nam được kí kết 1975
Miền Nam được hoàn toàn giải phóng
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng - mở đầu giai 12/1976
đoạn cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội 9/1977
Việt Nam là thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng - mở đầu công 12/1986
cuộc đổi mới đất nước
Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 7/1995 (ASEAN)
Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại Thế giới 2006 (WTO)
Việt Nam được bầu làm Uỷ viên không thường trực Hội đồng 10/2017 Bảo an Liên hợp quốc `
Bài tập 5 trang 130 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Nêu những nguyên nhân cơ bản dẫn đến thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến năm 2000. Trả lời:
• Nhân dân ta đoàn kết một lòng, giàu lòng yêu nước, lao động cần cù, sáng
tạo, chiến đấu kiên cường dũng cảm vì độc lập tự do. Truyền thống đó của
dân tộc được phát huy cao độ trong thời kì cách mạng do Đảng lập ra.
• Đảng Cộng sản Việt Nam do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập, là đội tiên
phong và là đại biểu trung thành cho lợi ích của giai cấp công nhân, của
nhân dân lao động, của dân tộc. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường
lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, độc lập, tự chủ là nhân tố thắng lợi hàng
đầu, chi phối các nhân tố khác của cách mạng Việt Nam.
Bài tập 6 trang 130 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Thực tế cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến năm 2000 đã để lại cho Đảng và
nhân dân ta những bài học kinh nghiệm nào? Trả lời:
• Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
• Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do dân và vì dân, nhân dân là người
làm nên thắng lợi lịch sử.
• Không ngừng củng cố tăng sường đoàn kết.
• Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước và sức mạnh quốc tế.
• Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu bảo đảm thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
Document Outline

  • Bài tập 1 trang 124, 125, 126 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 2 trang 126, 127 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 3 trang 127, 128 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 4 trang 128, 129 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 5 trang 130 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 6 trang 130 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12