Giải SBT Sinh học 12: Bài tập có lời giải trang 120

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập có lời giải trang 120 được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 10 bài tập trong sách bài tập môn Sinh học lớp 12 phần bài tập có lời giải trang 120. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được những đặc điểm thích nghi của cây ưa sáng và cây ưa bóng với môi trường chiếu sáng khác nhau... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Gii SBT Sinh hc 12: Bài tp có li gii trang 120
Bài 1 trang 120 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
Hãy lp bng so nh nhng đặc đim thích nghi ca y ưa ng y ưa
bóng vi i trưng chiếung khác nhau.
Li gii:
Bng. Mt s đặc điểm thích nghi của cây ưa ng y ưa ng với môi
trưng chiếung khác nhau
Đặc
đim
Cây ưa sáng
Cây ưa bóng
Nơi phân
b
Cây mọc nơi trống tri, hoc là
cây có thân cao, tán lá phân b
tng trên ca tán rng...
Cây mc dưi tán ca cây khác
hoặc trong hang, nơi bị các công
trình nnhà cửa... che bt ánh
ng...
Tny
Cây mọc nơi trống tri có cành
phát trin đều ra các hưng.
Cây thuc tng trên ca tán
rng có thân cao, cành cây tp
trung phn ngn.
Tnyvy, màu nht.
Tny thp, ph thuc vào chiu
cao ca tng cây và các vt che
chn bên trên.
Tnyv mng, màu thm.
Lá cây
Phiến lá dày, có nhiu lp tế
bào mô giu.
Lá câymàu xanh nht. Ht
lc lạp có kích thước nh.
Phiến lá mng, ít hoc không có
lp tế bào mô giu.
Lá câymàu xanh sm. Ht lc
lạp có kích thước ln.
Cách xếp
Lá thưng xếp nghiêng, nh đó
tránh bt nhng tia sáng chiếu
thng vào b mt lá.
nm ngang.
Quang
Hp
Quang hợp đạt mc đ cao
nhất trong i trưng có
ng độ chiếu sáng cao.
Cây có kh năng điều tiết đóng
m khí khng mt cách linh
hot.
Quang hợp đạt mc đ cao nht
trong môi trưng có cường độ
chiếung thp.
Kh năng điều tiết đóng mở khí
khng kém.
Bài 2 trang 121 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
y trình y mt s đặc điểm nh thái, cu to gii phu, hoạt đng sinh
ca thc vt thích nghi với điu kin nhiệt độ ca môi trưng sng ý nghĩa
thích nghi ca các đặc điểm đó.
Li gii:
Bng. Mt s đặc điểm thích nghi ca thc vt vi nhit đ môi trường
Các đặc đim
Ý nghĩa thích nghi
Lá có lp cutin, sáp hoc
lông ánh bc, hoc có nhiu
lông tơ.
Gim bớt tia sáng xuyên qua lá, đốt nóng lá.
Lá cây (ví d lá cây bch
đàn) xếp xiên góc, lá cây sn
(cây mì) rũ xuống.
Lá cây nm xn góc tránh bt được các tia sáng
chiếu thng vào b mặt lá, làm cho lá đ b đốt
nóng.
Lá cây rụng vào mùa đông
lnh.
Hn chế thoát hơi nưc và tiết kim năng lưng,
tránh cho nưc trong tế bào lá b đông cứng khi
tiếp xúc vi nhit đ quá thp.
V câyy, tng bn phát
trin.
V dày, tng bn phát trin là lp cách nhit tt
bo v các cơ quan bên trong ca cây.
Câynh thành ht có v
cng và dày.
Ht ca nhiu liy có th tn tại trong điều
kin nhit đ quá nóng hoc quá lnh, gp khi
thun li s ny mm.
Cây có r c, chi ngm và
thân ngmi đất.
C, chi và thân ngm được bo v dưới đất
tránh các điều kin khc nghit của môi trưng
như hạn hán, cháy..., gặp điu kin thun li s
phát trin thành cá th mi.
Tăng cường thoát hơi nưc
khi nhit đ tăng cao, độ m
thp.
Thoát hơi nước mnh s làm gim nhit đ lá
cây.
Cây sng nơi khô hạn tích
lu c.
Cây gi được lượng nưc cn thiết đ duy trì các
hot đng ca tế bào.
Bài 3 trang 122 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
Hãy trình bày mt s đặc đim v nh thái, gii phu, sinh lí tp nh hot
động của động vt thích nghi vi điu kin nhiệt độ ca môi trưng sng ý
nghĩa thích nghi ca các đặc điểm đó.
Li gii:
Bng. Mt s đặc điểm thích nghi của động vt vi nhit đ i trưng
Các đặc đim
Ý nga thích nghi
Thích nghi v hình thái và gii phu
Nhiu li có lp lông bao ph và lp
To lp cách nhit của cơ thể.
m cách nhit nm dưới lp da (ví d,
li gu trng Bc Cc).
Voi, gu ng khí hu lạnh có cơ thể
ln, tai và đuôi nhỏ.
Cơ thể kích thước ln tích lu được
nhiu chất dinh dưng, nh đó động
vt sng qua được mùa đông kéo dài.
Đồng thi, tai và đuôi nhỏ s hn chế
to nhit ca cơ thể.
So vi voi và gu vùng ôn đới, voi
gu vùng nhit đới có kích thước cơ
th nh n, nng tai và đuôi lại ln
n.
Tăng cường kh năng to nhit qua tai,
đuôi.
Lp m nm dưi da ca đng vt
sng dưới nước rt dày.
Làm gim kh năng bị mt nhit ca
cơ thể.
Thích nghi v sinh lí
Gp nhit đ lnh, cơ có phản ng
ng hot đng, quá trình trao đổi cht
ng mnh hơn.
Cơ thể sn sinh thêm một lượng nhit,
nh đó chống được nhit đ lnh ca
môi trường.
Khi tri lnh, lượng u dn ra da và
các cơ quan như tai, mặt... ít.
Hn chế mc đ to nhit ca cơ thể.
Khi tri ng, nhiều loài động vt m
rng ming và th mnh.
Làmng kh năng toả nhit của cơ
th, nh đó nhiệt đ cơ thể gim
xung.
Thích nghi v mt tp tính
Động vt tp trung thành đàn đông đúc
khi nhit đ môi trưng xung quá
thp.
Nhit đ thể to ra làm m các cá
th bên cnh.
Động vt ng đông, ngủ hè.
Tnh cho cơ thể b đốt nóng hoc b
lnh
Bài 4 trang 122 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
Sinh vt rất đa dạng vnh dng và kích thưc. y m 1 ví d thích nghi v
nh dng và kích thước thể ca thc vt vi môi trưng nước. Gii thích s
thích nghi đó.
Li gii:
Hc sinh ly ví d gii thích s thích nghi ví d đó. d, thc vt sng
chìm trong nước nơi có ng nước chy mnh cu tạo th thuôn i theo
ng nước như y rong tóc tiên, thc vt có lá ni trên mặt nưc thì lá ln
to tròn như cây nong tằm..
d như y xương rng sng xa mc - nơi ngun nưc khan hiếm thì b
tiêu gim thành gai, trên b mt lớp cuticun đ hn chế thoát i nưc, r
mọc ănu xung đất...
Bài 5 trang 123 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
Thế nào là sinh thái? Nguyên nn và hiu qu ca vic nh thành sinh
thái là gì?
Li gii:
sinh thái ca mt li sinh vt là mt "không gian sinh thái" đó tất c
các nn t sinh thái của môi trường nm trong mt gii hn sinh thái cho phép
li đó tồn ti và phát trin lâu dài.
- S thích nghi vi mi nn t sinh thái ca loài to nên sinh thái riêng ca
li đó. Ví d n sinh thái v nơi (có li trên cao, loài sống dưới đất),
sinh thái v gii hn sinh thái ánh ng (của li y ưa ng ưa bóng),
sinh thái dinh ng (v kích thưc thc ăn, loại thức ăn, nh thc bt mi...
ca mi li), sinh thái v thi gian sng ca mi li (nthời gian hot
động kiếm mi, thi gian sinh sn ca loài trong một ny, trong năm)...
- Cnh tranh mt trong nhng nguyên nhân ch yếu dn đến s nh thành
các sinh thái. Cnh tranh nh ng ti s phân b địa lí, nơi ca các li.
Nhiu li ng sng chung một nơi, nhưng thức ăn ca mi li khác
nhau. Cnh tranh nh hưởng ti s phân hoá v mt hình thái ca sinh vt
- Nh phân hoá sinh thái mà mức độ cnh tranh gim bt, nhiu loài sinh
vt có thng sng vi nhau trong mt khu vc phân b nht đnh.
Bài 6 trang 123 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
Trong các khu rng mưa nhiệt đi thường đa dạng sinh hc cao, theo em
sinh vt sng trong đó sinh thái hp hay rng?
Mt sinh vt sinh thái hẹp khi đưc chuyn ra sng nơi khác s gp
thun lợi hay khó khăn? Sinh trưng, phát trin có b nh ng không? Vì
sao?
Li gii:
- Nơi đa dạng sinh học cao nrừng mưa nhiệt đới, sinh vt tng
sinh thái hp và rt hp.
- Sinh vt sinh thái hp khi chuyển sang nơi khác điều kin sng khác
biệt thì sinh tng và phát trin s b đình trệ, nhiu th không th sng
được trong điều kin mi. Đó là do các nn t sinh thái nơi mi nm ngoài
gii hn sinh thái của li đó.
Bài 7 trang 124 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
Hãy m đặc điểm ging và khác nhau v trao đổi khí giữa động vt sng trên
cn và ới nước. y gii thích s khác nhau đó ca sinh vt thích nghi vi
môi trường sng ca chúng.
Li gii:
- Đặc đim ging nhau: Nhiu sinh vt c và sinh vt trên cn đều
quan ly khí riêng biệt như phổi (ví d, phi ca thú trên cn và phi ca cá voi
dưới nước).
- Đặc đim khác nhau:
+ Động vt sng dưới nưc có khí hoà tan thp, có kh ng hấp thu khí qua da
và mang... làm tăng diện tích ly khí trên b mặt cơ thể
+ Động vt thu sinh thưng xuyên di chuyn c động vây, chi to ng
c chuyn động quanh mình, làm tăng khả năng trao đổi khí.
+ Trong điều kin thiếu không khí, đng vt thu sinh ngoi lên mặt nước đớp
không khí.
Bài 8 trang 124 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
Sc sinh sn, mức độ t vong, xuất và nhập của qun th ng và giảm
ph thuc vào nhng yếu t nào?
Li gii:
Sc sinh sn, mức độ t vong, xuất và nhập của qun th sinh vt thay
đổi tu thuc vào nhiu yếu t như :
- Ngun sng có trong môi trường (thức ăn, nơi ở..).
- Tim năng sinh học ca loài (loài tim năng sinh hc cao s dng hết ít
ngun sng nng sức sinh sn ln, ngược li li tim năng sinh hc thp
s dng nhiu ngun sng nng sc sinh sn thp).
- Cu trúc tui (qun th có nhiu cá th tui sinh sn).
- Mùa sinh sn, mùa di (cá th t nơi khác tới sng trong qun th hoc t
qun th tách ra sng nơi khác).
Bài 9 trang 124 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
Vì sao nhiu qun th sinh vật không tăng kích thước theo tim năng sinh học?
Li gii:
Nhiu qun th sinh vật không ng kích thưc theo tim năng sinh hc là do
trong thc tế, điều kin ngoi cnh không phi lúc nào cũng hoàn tn thuận
li cho s ng trưởng ca qun th. Các th trong qun th cnh tranh nhau
giành ngun sng và ngay c trong điều kin thun li nhất thì divà tử vong
luôn xy ra.
Bài 10 trang 125 Sáchi tp (SBT) Sinh 12 - Bài tp có li gii
Ngưi ta th mt s th th vào một đồng cỏ, lúc đầu s ng th ng
nhanh nng sau đó tăng chm li và càng v sau s ng th ng ít thay đổi.
-y nêu các nguyên nn dn ti s ng th ng nhanh ở giai đoạn đầu.
- Nhng nguyên nhân nào làm gim dn mc đ ng số cá th th?
Li gii:
- Nguyên nhân dn ti s ng th ng nhanh giai đon đầu do ngun
sng di dào, nơi rng i... môi trưng chưa bị ô nhim to điu kin thun
li cho sc sinh sn ca qun th ng cao. Số th mi sinh ra cao n s t
vong
- Nguyên nhân m gim dn mức độ ng số th th do khi s ng
th ca qun th ng nhanh s khai thác ngày ng nhiu ngun sng t môi
trưng, dn ti s thiếu ht ngun sng. Qun th tr nên thiếu thức ăn, nơi
nyng cht chi, cht thi ngày mt nhiu.. dn ti dch bnh, s cnh tranh
gia các th tranh giành nhau thức ăn, nơi ... ny mt gay gắt. Trong điu
kin sng khó kn, sức sinh sn ca qun th gim dn và mc đ t vong
ng lên.
| 1/6

Preview text:

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập có lời giải trang 120
Bài 1 trang 120 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Hãy lập bảng so sánh những đặc điểm thích nghi của cây ưa sáng và cây ưa
bóng với môi trường chiếu sáng khác nhau. Lời giải:
Bảng. Một số đặc điểm thích nghi của cây ưa sáng và cây ưa bóng với môi
trường chiếu sáng khác nhau Đặc Cây ưa sáng điể Cây ưa bóng m
Cây mọc dưới tán của cây khác
Nơi phân Cây mọc nơi trống trải, hoặc là hoặc trong hang, nơi bị các công
cây có thân cao, tán lá phân bố bố trình như nhà cử ở a... che bớt ánh
tầng trên của tán rừng... sáng...
Cây mọc nơi trống trải có cành
phát triển đều ra các hướng.
Thân cây thấp, phụ thuộc vào chiều
Cây thuộc tầng trên của tán
cao của tầng cây và các vật che
Thân cây rừng có thân cao, cành cây tập chắn bên trên. trung ở phần ngọn.
Thân cây có vỏ mỏng, màu thẫm.
Thân cây có vỏ dày, màu nhạt.
Phiến lá dày, có nhiều lớp tế
Phiến lá mỏng, ít hoặc không có bào mô giậu. lớp tế bào mô giậu. Lá cây
Lá cây có màu xanh nhạt. Hạt Lá cây có màu xanh sẫm. Hạt lục
lục lạp có kích thước nhỏ.
lạp có kích thước lớn.
Lá thường xếp nghiêng, nhờ đó
Cách xếp tránh bớt những tia sáng chiếu Lá nằm ngang. lá thẳng vào bề mặt lá.
Quang hợp đạt mức độ cao
Quang hợp đạt mức độ cao nhất
nhất trong môi trường có
trong môi trường có cường độ Quang
cường độ chiếu sáng cao. chiếu sáng thấp. Hợp
Cây có khả năng điều tiết đóng Khả năng điều tiết đóng mở khí
mở khí khổng một cách linh khổng kém. hoạt.
Bài 2 trang 121 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Hãy trình bày một số đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, hoạt động sinh lí
của thực vật thích nghi với điều kiện nhiệt độ của môi trường sống và ý nghĩa
thích nghi của các đặc điểm đó. Lời giải:
Bảng. Một số đặc điểm thích nghi của thực vật với nhiệt độ môi trường Các đặc điểm Ý nghĩa thích nghi
Lá có lớp cutin, sáp hoặc
Giảm bớt tia sáng xuyên qua lá, đốt nóng lá.
lông ánh bạc, hoặc có nhiều lông tơ.
Lá cây (ví dụ lá cây bạch
Lá cây nằm xiên góc tránh bớt được các tia sáng
đàn) xếp xiên góc, lá cây sắn chiếu thẳng vào bề mặt lá, làm cho lá đỡ bị đốt (cây mì) rũ xuống. nóng.
Lá cây rụng vào mùa đông
Hạn chế thoát hơi nước và tiết kiệm năng lượng, lạnh.
tránh cho nước trong tế bào lá bị đông cứng khi
tiếp xúc với nhiệt độ quá thấp.
Vỏ cây dày, tầng bần phát
Vỏ dày, tầng bần phát triển là lớp cách nhiệt tốt triển.
bảo vệ các cơ quan bên trong của cây.
Cây hình thành hạt có vỏ
Hạt của nhiều loài cây có thể tồn tại trong điều cứng và dày.
kiện nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh, gặp khi
thuận lợi sẽ nảy mầm.
Cây có rễ củ, chồi ngầm và Củ, chồi và thân ngầm được bảo vệ dưới đất thân ngầm dưới đất.
tránh các điều kiện khắc nghiệt của môi trường
như hạn hán, cháy..., gặp điều kiện thuận lợi sẽ
phát triển thành cá thể mới.
Tăng cường thoát hơi nước Thoát hơi nước mạnh sẽ làm giảm nhiệt độ lá
khi nhiệt độ tăng cao, độ ẩm cây. thấp.
Cây sống nơi khô hạn tích
Cây giữ được lượng nước cần thiết để duy trì các luỹ nước.
hoạt động của tế bào.
Bài 3 trang 122 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Hãy trình bày một số đặc điểm về hình thái, giải phẫu, sinh lí và tập tính hoạt
động của động vật thích nghi với điều kiện nhiệt độ của môi trường sống và ý
nghĩa thích nghi của các đặc điểm đó. Lời giải:
Bảng. Một số đặc điểm thích nghi của động vật với nhiệt độ môi trường Các đặc điểm Ý nghĩa thích nghi
Thích nghi về hình thái và giải phẫu
Nhiều loài có lớp lông bao phủ và lớp Tạo lớp cách nhiệt của cơ thể.
mỡ cách nhiệt nằm dưới lớp da (ví dụ,
loài gấu trắng ở Bắc Cực).
Voi, gấu ở vùng khí hậu lạnh có cơ thể Cơ thể kích thước lớn tích luỹ được lớn, tai và đuôi nhỏ.
nhiều chất dinh dưỡng, nhờ đó động
vật sống qua được mùa đông kéo dài.
Đồng thời, tai và đuôi nhỏ sẽ hạn chế
toả nhiệt của cơ thể.
So với voi và gấu vùng ôn đới, voi và Tăng cường khả năng toả nhiệt qua tai,
gấu ở vùng nhiệt đới có kích thước cơ đuôi.
thể nhỏ hơn, nhưng tai và đuôi lại lớn hơn.
Lớp mỡ nằm dưới da của động vật
Làm giảm khả năng bị mất nhiệt của
sống dưới nước rất dày. cơ thể.
Thích nghi về sinh lí
Gặp nhiệt độ lạnh, cơ có phản ứng
Cơ thể sản sinh thêm một lượng nhiệt,
tăng hoạt động, quá trình trao đổi chất nhờ đó chống được nhiệt độ lạnh của tăng mạnh hơn. môi trường.
Khi trời lạnh, lượng máu dẫn ra da và Hạn chế mức độ toả nhiệt của cơ thể.
các cơ quan như tai, mặt... ít.
Khi trời nóng, nhiều loài động vật mở Làm tăng khả năng toả nhiệt của cơ
rộng miệng và thở mạnh.
thể, nhờ đó nhiệt độ cơ thể giảm xuống.
Thích nghi về mặt tập tính
Động vật tập trung thành đàn đông đúc Nhiệt độ cơ thể toả ra làm ấm các cá
khi nhiệt độ môi trường xuống quá thể bên cạnh. thấp.
Động vật ngủ đông, ngủ hè.
Tránh cho cơ thể bị đốt nóng hoặc bị lạnh
Bài 4 trang 122 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Sinh vật rất đa dạng về hình dạng và kích thước. Hãy tìm 1 ví dụ thích nghi về
hình dạng và kích thước cơ thể của thực vật với môi trường nước. Giải thích sự thích nghi đó. Lời giải:
Học sinh lấy ví dụ và giải thích sự thích nghi ở ví dụ đó. Ví dụ, thực vật sống
chìm trong nước nơi có dòng nước chảy mạnh có cấu tạo cơ thể thuôn dài theo
dòng nước như cây rong tóc tiên, thực vật có lá nổi trên mặt nước thì lá lớn và
toả tròn như cây nong tằm..
Ví dụ như cây xương rồng sống ở xa mạc - nơi nguồn nước khan hiếm thì lá bị
tiêu giảm thành gai, trên bề mặt có lớp cuticun để hạn chế thoát hơi nước, rễ
mọc ăn sâu xuống đất...
Bài 5 trang 123 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Thế nào là ổ sinh thái? Nguyên nhân và hiệu quả của việc hình thành ổ sinh thái là gì? Lời giải:
Ổ sinh thái của một loài sinh vật là một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả
các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong một giới hạn sinh thái cho phép
loài đó tồn tại và phát triển lâu dài.
- Sự thích nghi với mỗi nhân tố sinh thái của loài tạo nên ổ sinh thái riêng của
loài đó. Ví dụ như ổ sinh thái về nơi ở (có loài ở trên cao, loài sống dưới đất), ổ
sinh thái về giới hạn sinh thái ánh sáng (của loài cây ưa sáng và ưa bóng), ổ
sinh thái dinh dưỡng (về kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thức bắt mồi...
của mỗi loài), ổ sinh thái về thời gian sống của mỗi loài (như thời gian hoạt
động kiếm mồi, thời gian sinh sản của loài trong một ngày, trong năm)...
- Cạnh tranh là một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành
các ổ sinh thái. Cạnh tranh ảnh hưởng tới sự phân bố địa lí, nơi ở của các loài.
Nhiều loài cùng sống chung ở một nơi, nhưng thức ăn của mỗi loài là khác
nhau. Cạnh tranh ảnh hưởng tới sự phân hoá về mặt hình thái của sinh vật
- Nhờ có phân hoá ổ sinh thái mà mức độ cạnh tranh giảm bớt, nhiều loài sinh
vật có thể cùng sống với nhau trong một khu vực phân bố nhất định.
Bài 6 trang 123 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Trong các khu rừng mưa nhiệt đới thường có đa dạng sinh học cao, theo em
sinh vật sống trong đó có ổ sinh thái hẹp hay rộng?
Một sinh vật có ổ sinh thái hẹp khi được chuyển ra sống ở nơi khác sẽ gặp
thuận lợi hay khó khăn? Sinh trưởng, phát triển có bị ảnh hưởng không? Vì sao? Lời giải:
- Nơi có đa dạng sinh học cao như rừng mưa nhiệt đới, sinh vật thường có ổ
sinh thái hẹp và rất hẹp.
- Sinh vật có ổ sinh thái hẹp khi chuyển sang nơi khác có điều kiện sống khác
biệt thì sinh trưởng và phát triển sẽ bị đình trệ, nhiều cá thể không thể sống
được trong điều kiện mới. Đó là do các nhân tố sinh thái nơi ở mới nằm ngoài
giới hạn sinh thái của loài đó.
Bài 7 trang 124 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Hãy tìm đặc điểm giống và khác nhau về trao đổi khí giữa động vật sống trên
cạn và dưới nước. Hãy giải thích sự khác nhau đó của sinh vật thích nghi với
môi trường sống của chúng. Lời giải:
- Đặc điểm giống nhau: Nhiều sinh vật ở nước và sinh vật trên cạn đều có cơ
quan lấy khí riêng biệt như phổi (ví dụ, phổi của thú trên cạn và phổi của cá voi ở dưới nước). - Đặc điểm khác nhau:
+ Động vật sống dưới nước có khí hoà tan thấp, có khả năng hấp thu khí qua da
và mang... làm tăng diện tích lấy khí trên bề mặt cơ thể
+ Động vật thuỷ sinh thường xuyên di chuyển và cử động vây, chi tạo dòng
nước chuyển động quanh mình, làm tăng khả năng trao đổi khí.
+ Trong điều kiện thiếu không khí, động vật thuỷ sinh ngoi lên mặt nước đớp không khí.
Bài 8 trang 124 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Sức sinh sản, mức độ tử vong, xuất cư và nhập cư của quần thể tăng và giảm
phụ thuộc vào những yếu tố nào? Lời giải:
Sức sinh sản, mức độ tử vong, xuất cư và nhập cư của quần thể sinh vật thay
đổi tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố như :
- Nguồn sống có trong môi trường (thức ăn, nơi ở..).
- Tiềm năng sinh học của loài (loài có tiềm năng sinh học cao sử dụng hết ít
nguồn sống nhưng sức sinh sản lớn, ngược lại loài có tiềm năng sinh học thấp
sử dụng nhiều nguồn sống nhưng sức sinh sản thấp).
- Cấu trúc tuổi (quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sinh sản).
- Mùa sinh sản, mùa di cư (cá thể từ nơi khác tới sống trong quần thể hoặc từ
quần thể tách ra sống ở nơi khác).
Bài 9 trang 124 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Vì sao nhiều quần thể sinh vật không tăng kích thước theo tiềm năng sinh học? Lời giải:
Nhiều quần thể sinh vật không tăng kích thước theo tiềm năng sinh học là do
trong thực tế, điều kiện ngoại cảnh không phải lúc nào cũng hoàn toàn thuận
lợi cho sự tăng trưởng của quần thể. Các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau
giành nguồn sống và ngay cả trong điều kiện thuận lợi nhất thì di cư và tử vong luôn xảy ra.
Bài 10 trang 125 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập có lời giải
Người ta thả một số cá thể thỏ vào một đồng cỏ, lúc đầu số lượng thỏ tăng
nhanh nhưng sau đó tăng chậm lại và càng về sau số lượng thỏ càng ít thay đổi.
- Hãy nêu các nguyên nhân dẫn tới số lượng thỏ tăng nhanh ở giai đoạn đầu.
- Những nguyên nhân nào làm giảm dần mức độ tăng số cá thể thỏ? Lời giải:
- Nguyên nhân dẫn tới số lượng thỏ tăng nhanh ở giai đoạn đầu là do nguồn
sống dồi dào, nơi ở rộng rãi... môi trường chưa bị ô nhiễm tạo điều kiện thuận
lợi cho sức sinh sản của quần thể tăng cao. Số cá thể mới sinh ra cao hơn số tử vong
- Nguyên nhân làm giảm dần mức độ tăng số cá thể thỏ là do khi số lượng cá
thể của quần thể tăng nhanh sẽ khai thác ngày càng nhiều nguồn sống từ môi
trường, dẫn tới sự thiếu hụt nguồn sống. Quần thể trở nên thiếu thức ăn, nơi ở
ngày càng chật chội, chất thải ngày một nhiều.. dẫn tới dịch bệnh, sự cạnh tranh
giữa các cá thể tranh giành nhau thức ăn, nơi ở... ngày một gay gắt. Trong điều
kiện sống khó khăn, sức sinh sản của quần thể giảm dần và mức độ tử vong tăng lên.
Document Outline

  • Giải SBT Sinh học 12: Bài tập có lời giải trang 120