Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 111

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 111 được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 30 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12 phần bài tập trắc nghiệm trang 111. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được thí nghiệm của Milơ, các vật thể sống tồn tại trên Trái Đất... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Gii SBT Sinh hc 12: Bài tp trc nghim trang 111
Bài tp trc nghim 1, 2, 3, 4 trang 111 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Theo quan nim hiện nay, đặc điểm nào dưới đây chỉ vt th sng mà
không th vt th vô cơ?
A. Có cu to bi các đại phân t hữu cơ là prôtêin và axit nuclêic đặc trưng
B. Trao đổi chất thông qua quá trình đng hoá, d hoá và có kh năng sinh sản.
C. Có kh năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường thay đổi.
D. Có hiện tượng tăng trưởng, cm ng và vận động.
2. Thí nghim của Milơ đã chứng minh điều gì?
A. S sống trên Trái Đất có ngun gc t vũ trụ.
B. Axit nuclêic hình thành t nuclêôtit.
C. Cht hữu cơ hình thành từ các chất vô cơ.
D. Chất vô cơ hình thành t các nguyên t có trên b mt qu đất.
3. Nhiều thí nghiêm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit thể t lp
ghép thành những đoạn ARN ngắn, cũng thể nhân đôi không cần đến s
xúc tác của enzim. Điều này có ý nghĩa gì?
A. Cơ thể sng hình thành t s tương tác gia prôtêin và axit nuclêic.
B. Trong quá trình tiến hoá, ARN xut hiện trước ADN và prôtêin.
C. Prôtêin cũng có thể t tng hp mà không cần chế phiên mã và dch mã.
D. S xut hiện các axit nuclêic và prôtêin chưa phi là xut hin s sng.
4. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác về các vt th sng tn ti trên Trái
Đất?
A. Trao đi cht với môi trường sinh sn là nhng du hiu vt th
cơ.
B. sở vt cht ch yếu ca s sng gm 2 loi vt cht hữu prôtêin
axit nuclêic.
C. ADN có kh năng nhân đôi chính xác. Tuy nhiên, dưới ảnh hưởng ca nhiu
loi tác nhân bên tropg hoặc bên ngoài thể, cấu trúc đặc trưng của ADN
th thay đổi
D. th sng mt h m cu to bi prôtêin axit nuclêic đặc trưng,
kh năng tự đổi mi, t điều chnh và tích lu thông tin di truyn.
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 B
4 A
Bài tp trc nghim 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 112 Sách bài tp (SBT) Sinh hc
12
5. Theo quan nim hiện đại, nguồn năng lượng để tng hp nên các phân t
hữu cơ hình thành s sng là
A. ATP.
B. năng lượng hoá hc.
C. năng lượng sinh hc.
D. năng lượng t nhiên.
6. Trong điều kin hin nay của Trái Đt, cht hữu được hình thành ch yếu
bng cách nào?
A. Tng hp nh nguồn năng lượng t nhiên.
B. Được tng hp trong các tế bào sng,
C. Quang tng hp hay hoá tng hp.
D. Tng hp nh công ngh sinh hc
7. Theo quan điểm của Oparin thì nơi xuất hiện phương thức dinh dưỡng
ca vt th sống đầu tiên
A. môi trường đất + d dưỡng.
B. môi trường nước + d dưỡng,
C. mồi trường nước + t dưỡng.
D. môi trường đất + t dưỡng.
8. Bu khí quyn nguyên thu của Trái Đất trước khi xut hin s sống đầu tiên
cha các cht khí sau ngoi tr
A. mêtan (CH
4
).
B. amôniac (NH
3
).
C. ôxi.
D. hơi nước.
9. Các giọt côaxecva được hình thành t A các hp cht pôlisaccarit và prôtêin.
B. hn hp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ li thành nhng git rt nh.
C. các đại phân t hữu cơ hoà tan trong nước to thành dung dch keo.
D. các đại phân t có du hiu khai của trao đổi cht.
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng về các s kin xảy ra trong giai đon
tiến hoá hoá hc?
A. Quá trình hình thành các cht hữu cơ bằng con đường hoá hc mi chgi
thiết, chưa được chng minh bng thc nghim.
B. Các hp cht hữu càng phc tp s càng nng, theo các cơn mưa kéo dài
hàng ngàn năm thuở đó mà rơi xuống bin.
C. Có s tng hp các cht hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá hc.
D. Do tác dng ca các nguồn năng lượng t nhiên t các chất hình
thành nên nhng hp cht hữu đơn giản đến phc tạp như axit amin,
nuclêôtit
ĐÁP ÁN
5 D
6 B
7 B
8 C
9 C
10 A
Bài tp trc nghim 11, 12, 13, 14, 15, 16 trang 113 Sách bài tp (SBT) Sinh
hc 12
11. Nhng nguyên t ph biến nht chiếm 99% khối lượng cơ thể sng là
A. H. O, N, C
B. C, H, O, N, S, P.
C. C, H, O
D. C, H, O, N, P, S, Na, K.
12. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, d hoá sinh sn nhng du
hiu không có vt th vô cơ.
B. Phân t ADN kh năng tự sao chép chính xác nên cấu trúc đặc trưng ca
ADN luôn luôn ổn định qua các thế h.
C. S phát sinh s sng là quá trình tiến hoá ca các hp cht cacbon dn ti s
hình thành h tương tác các đại phân t prôtêin axit nuclêic kh năng tự
nhân đôi, tự đổi mi.
D. sở vt cht ch yếu ca s sng gm 2 loi vt cht hữu prôtêin
axit nuclêic.
13. Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào
sau đây?
A. Sinh sn và di truyn.
B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào.
C. Tng hp và phân gii các cht.
D. Nhn biết các vt th l xâm nhp.
14. Trong tế bào sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt đng nào sau
đây?
A. Điều hoà hoạt động các bào quan.
B. Bo v cơ th chng bnh tt.
C. Xúc tác các phn ng sinh hoá.
D. Cung cấp năng lượng cho các quá trình tng hp và phân gii.
15. Trong các loại đại phân t hữu cơ thì chất nào không có cấu trúc đa phân?
A. Lipit.
B. Axit nuclêic và pôlipeptit.
C. Axit nuclêic và pôlisaccarit.
D. Prôtêin và axit nuclêic.
16. Cht hữu nào quá trình nào ý nghĩa quan trng nhất đối vi s
sng?
A. Axit nuclêic và quá trình phiên mã.
B. Prôtêin và quá trình sinh tng hp prôtêin.
C. Axit nuclêic và quá trình nhân đôi.
D. Glicôprôtêin và s nhn biết các du chun ca tế bào trong cơ th đa bào.
ĐÁP ÁN
11 D
12 B
13 A
14 C
15 A
16 C
Bài tp trc nghim 17, 18, 19, 20, 21 trang 114 Sách bài tp (SBT) Sinh
hc 12
17. T thí nghim của Milơ và những thí nghiệm tương tự, ta có th rút ra được
nhận định nào?
A. Cho tia t ngoi chiếu qua mt hn hợp hơi nước, cacbon - ôxit, mêtan,
amôniac... người ta thu được mt s loi axit amin.
B. Cht hữu phức tạp được tng hp t các chất đơn giản trong điều kin
của địa cu nguyên thu.
C. Cơ thể sng có tính phc tạp, đa dạng và đặc thù.
D. Các vt th sng tn ti trên qu đất nhng h m, cu to bi prôtêin
axit nuclêic đặc trưng.
18. S tương tác giữa các loại đại phân t nào dẫn đến s hình thành các dng
sinh vt phc tạp như hiện nay?
A. Prôtêin - lipit.
B. Prôtêin - saccarit.
C. Pôlinuclêôtit.
D. Prôtêin - axit nuclêic.
19. Phát biểu nào không đúng về giai đoạn tiến hoá hoá hc?
A. Đầu tiên hình thành nhng phân t hữu đơn giản rồi đến nhng phân t
hữu cơ phức tp, những đại phân t và nhng h đại phân t.
B. Cht hữu được tng hp nh nguồn năng lượng t nhiên trong điều kin
khí hậu và địa cht của địa cu nguyên thu.
C. Cht hữu cơ được tng hp t các chất vô cơ bằng con đường hoá hc.
D. Cho điện thế cao phóng qua mt hn hp hơi nước, CO
2
, CH
4
, NH
3
... người
ta thu được mt s loi axit amin.
20. Quá trình làm cho ADN ngày càng phc tp đa dạng so vi nguyên mu
được gi là
A. quá trình tích lu thông tin di truyn.
B. quá trình biến đổi thông tin di truyn,
C. quá trình đt biến trong sinh sn.
D. quá trình biến d t hp.
21. S hình thành lp màng lipôprôtêin có vai trò
A. phân bit các git côaxecva với môi trường xung quanh, qua màng côaxecva
trao đổi cht với môi trường
B. làm cho côaxecva tr thành cơ th đơn bào.
C. làm cho quá trình tng hp và phân gii cht hữu cơ diễn ra nhanh hơn.
D. là bước tiến b quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tin sinh hc.
ĐÁP ÁN
17 B
18 D
19 D
20 A
21 A
Bài tp trc nghim 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 trang 115 Sách bài tp (SBT)
Sinh hc 12
22. S xut hin các enzim có vai trò
A. là bước tiến b quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tin tế bào.
B. làm cho quá trình tng hp và phân gii cht hữu cơ diễn ra nhanh hơn.
C. s kết hp các phân t prôtêin vi các ion kim loi to thành các cht xúc
tác hoá hc trong tế bào.
D. thúc đẩy quá trình trao đổi cht gia git côaxecva với môi trường xung
quanh.
23. Nhữngthể sống đầu tiên có những đặc điểm nào?
A. Cu tạo đơn giản - D dưỡng - Yếm khí.
B. Cu to phc tp - T dưỡng - Hiếu khí.
C. Cu tạo đơn giản - T dưỡng - Hiếu khí.
D. Cu tạo đơn giản - D dưỡng - Hiếu khí.
24. S kin quan trọng để hình thành những thể sng kh năng di truyền
đặc điểm của chúng cho đời sau
A. s xut hiện chế nhân đôi.
B. s hình thành màng lipôprôtêin.
C. s hình thành các côaxecva.
D. s xut hin các enzim.
25. Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?
A. Người có đuôi, hoc có nhiều đôi vú.
B. Lng ngc hp theo chiều lưng bụng
C. Mu li mép vành tai.
D. Tay (chi trước) ngắn hơn chân (chi sau).
26. Các dạng vượn người ngày nay kích thước tương đương với người
A. đười ươi, gôrila, tinh tinh.
B. tinh tinh, dã nhân, đười ươi.
C. kh đột, gôrila, tinh tinh.
D. vượn, đười ươi, gôrila.
27. Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nht
A. đười ươi.
B. tinh tinh.
C. gôrila.
D. vượn.
28*. Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về k Đệ tam của Đại Tân
sinh?
A. Do din tích rng b thu hp, mt s ợn người xuống đất xâm chiếm các
vùng đất trng, tr thành t tiên của loài người.
B. Thc vt Ht kín phát trin mạnh làm tăng nguồn thức ăn cho chim, thú.
C. T thú ăn sâu bọ đã tách thành b Kh, ti gia k thì nhng dạng vượn
người đã phân bố rng.
D. nhng thi băng rất lnh xen k vi nhng thi ấm áp, băng
tràn xung tn bán cu Nam.
ĐÁP ÁN
22 B
23 A
24 A
25 C
26 A
27 B
28 D
Bài tp trc nghim 29, 30 trang 116 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
29*. S di cư của các động vt, thc vt cn vào k Đệ t là do
A. khí hậu khô, băng tan, biển rút cn tạo điều kin cho s di cư.
B. s phát trin t ca thc vt Hạt kín và thú ăn thịt.
C. din tích rng b thu hp làm xut hiện các đồng c.
D. xut hin các cu ni giữa các đại lục do băng phát trin, mực nước bin
rút xung.
30. Các bng chng hoá thch cho thy loài xut hin sm nht trong chi
Homo là loài
A. Homo erectus.
B. Homo habilis.
C. Homo neanderthalensis.
D. Homo sapiens.
ĐÁP ÁN
29 D
30 B
| 1/10

Preview text:

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 111
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4 trang 111 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Theo quan niệm hiện nay, đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở vật thể sống mà
không thể có ở vật thể vô cơ?
A. Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axit nuclêic đặc trưng
B. Trao đổi chất thông qua quá trình đồng hoá, dị hoá và có khả năng sinh sản.
C. Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường thay đổi.
D. Có hiện tượng tăng trưởng, cảm ứng và vận động.
2. Thí nghiệm của Milơ đã chứng minh điều gì?
A. Sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ.
B. Axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit.
C. Chất hữu cơ hình thành từ các chất vô cơ.
D. Chất vô cơ hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt quả đất.
3. Nhiều thí nghiêm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp
ghép thành những đoạn ARN ngắn, cũng có thể nhân đôi mà không cần đến sự
xúc tác của enzim. Điều này có ý nghĩa gì?
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic.
B. Trong quá trình tiến hoá, ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin.
C. Prôtêin cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
D. Sự xuất hiện các axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống.
4. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác về các vật thể sống tồn tại trên Trái Đất?
A. Trao đổi chất với môi trường và sinh sản là những dấu hiệu có ở vật thể vô cơ.
B. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống gồm 2 loại vật chất hữu cơ là prôtêin và axit nuclêic.
C. ADN có khả năng nhân đôi chính xác. Tuy nhiên, dưới ảnh hưởng của nhiều
loại tác nhân bên tropg hoặc bên ngoài cơ thể, cấu trúc đặc trưng của ADN có thể thay đổi
D. Cơ thể sống là một hộ mở cấu tạo bởi prôtêin và axit nuclêic đặc trưng, có
khả năng tự đổi mới, tự điều chỉnh và tích luỹ thông tin di truyền. ĐÁP ÁN 1 B 2 C 3 B 4 A
Bài tập trắc nghiệm 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 112 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
5. Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lượng để tổng hợp nên các phân tử
hữu cơ hình thành sự sống là A. ATP. B. năng lượng hoá học. C. năng lượng sinh học.
D. năng lượng tự nhiên.
6. Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?
A. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
B. Được tổng hợp trong các tế bào sống,
C. Quang tổng hợp hay hoá tổng hợp.
D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học
7. Theo quan điểm của Oparin thì nơi xuất hiện và phương thức dinh dưỡng
của vật thể sống đầu tiên là
A. môi trường đất + dị dưỡng.
B. môi trường nước + dị dưỡng,
C. mồi trường nước + tự dưỡng.
D. môi trường đất + tự dưỡng.
8. Bầu khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất trước khi xuất hiện sự sống đầu tiên
chứa các chất khí sau ngoại trừ A. mêtan (CH4). B. amôniac (NH3). C. ôxi. D. hơi nước.
9. Các giọt côaxecva được hình thành từ A các hợp chất pôlisaccarit và prôtêin.
B. hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ.
C. các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. các đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của trao đổi chất.
10. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học?
A. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả
thiết, chưa được chứng minh bằng thực nghiệm.
B. Các hợp chất hữu cơ càng phức tạp sẽ càng nặng, theo các cơn mưa kéo dài
hàng ngàn năm thuở đó mà rơi xuống biển.
C. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
D. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình
thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit ĐÁP ÁN 5 D 6 B 7 B 8 C 9 C 10 A
Bài tập trắc nghiệm 11, 12, 13, 14, 15, 16 trang 113 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
11. Những nguyên tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lượng cơ thể sống là A. H. O, N, C B. C, H, O, N, S, P. C. C, H, O D. C, H, O, N, P, S, Na, K.
12. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản là những dấu
hiệu không có ở vật thể vô cơ.
B. Phân tử ADN có khả năng tự sao chép chính xác nên cấu trúc đặc trưng của
ADN luôn luôn ổn định qua các thế hệ.
C. Sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp chất cacbon dẫn tới sự
hình thành hệ tương tác các đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự
nhân đôi, tự đổi mới.
D. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống gồm 2 loại vật chất hữu cơ là prôtêin và axit nuclêic.
13. Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây?
A. Sinh sản và di truyền.
B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào.
C. Tổng hợp và phân giải các chất.
D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập.
14. Trong tế bào sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây?
A. Điều hoà hoạt động các bào quan.
B. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật.
C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá.
D. Cung cấp năng lượng cho các quá trình tổng hợp và phân giải.
15. Trong các loại đại phân tử hữu cơ thì chất nào không có cấu trúc đa phân? A. Lipit.
B. Axit nuclêic và pôlipeptit.
C. Axit nuclêic và pôlisaccarit.
D. Prôtêin và axit nuclêic.
16. Chất hữu cơ nào và quá trình nào có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự sống?
A. Axit nuclêic và quá trình phiên mã.
B. Prôtêin và quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. Axit nuclêic và quá trình nhân đôi.
D. Glicôprôtêin và sự nhận biết các dấu chuẩn của tế bào trong cơ thể đa bào. ĐÁP ÁN 11 D 12 B 13 A 14 C 15 A 16 C
Bài tập trắc nghiệm 17, 18, 19, 20, 21 trang 114 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
17. Từ thí nghiệm của Milơ và những thí nghiệm tương tự, ta có thể rút ra được nhận định nào?
A. Cho tia tử ngoại chiếu qua một hỗn hợp hơi nước, cacbon - ôxit, mêtan,
amôniac... người ta thu được một số loại axit amin.
B. Chất hữu cơ phức tạp được tổng hợp từ các chất đơn giản trong điều kiện
của địa cầu nguyên thuỷ.
C. Cơ thể sống có tính phức tạp, đa dạng và đặc thù.
D. Các vật thể sống tồn tại trên quả đất là những hệ mở, cấu tạo bởi prôtêin và axit nuclêic đặc trưng.
18. Sự tương tác giữa các loại đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng
sinh vật phức tạp như hiện nay? A. Prôtêin - lipit. B. Prôtêin - saccarit. C. Pôlinuclêôtit. D. Prôtêin - axit nuclêic.
19. Phát biểu nào không đúng về giai đoạn tiến hoá hoá học?
A. Đầu tiên hình thành những phân tử hữu cơ đơn giản rồi đến những phân tử
hữu cơ phức tạp, những đại phân tử và những hệ đại phân tử.
B. Chất hữu cơ được tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên trong điều kiện
khí hậu và địa chất của địa cầu nguyên thuỷ.
C. Chất hữu cơ được tổng hợp từ các chất vô cơ bằng con đường hoá học.
D. Cho điện thế cao phóng qua một hỗn hợp hơi nước, CO2, CH4, NH3... người
ta thu được một số loại axit amin.
20. Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu được gọi là
A. quá trình tích luỹ thông tin di truyền.
B. quá trình biến đổi thông tin di truyền,
C. quá trình đột biến trong sinh sản.
D. quá trình biến dị tổ hợp.
21. Sự hình thành lớp màng lipôprôtêin có vai trò
A. phân biệt các giọt côaxecva với môi trường xung quanh, qua màng côaxecva
trao đổi chất với môi trường
B. làm cho côaxecva trở thành cơ thể đơn bào.
C. làm cho quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn.
D. là bước tiến bộ quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học. ĐÁP ÁN 17 B 18 D 19 D 20 A 21 A
Bài tập trắc nghiệm 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 trang 115 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
22. Sự xuất hiện các enzim có vai trò
A. là bước tiến bộ quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tiền tế bào.
B. làm cho quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn.
C. là sự kết hợp các phân tử prôtêin với các ion kim loại tạo thành các chất xúc
tác hoá học trong tế bào.
D. thúc đẩy quá trình trao đổi chất giữa giọt côaxecva với môi trường xung quanh.
23. Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào?
A. Cấu tạo đơn giản - Dị dưỡng - Yếm khí.
B. Cấu tạo phức tạp - Tự dưỡng - Hiếu khí.
C. Cấu tạo đơn giản - Tự dưỡng - Hiếu khí.
D. Cấu tạo đơn giản - Dị dưỡng - Hiếu khí.
24. Sự kiện quan trọng để hình thành những cơ thể sống có khả năng di truyền
đặc điểm của chúng cho đời sau là
A. sự xuất hiện cơ chế nhân đôi.
B. sự hình thành màng lipôprôtêin.
C. sự hình thành các côaxecva.
D. sự xuất hiện các enzim.
25. Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?
A. Người có đuôi, hoặc có nhiều đôi vú.
B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng
C. Mấu lồi ở mép vành tai.
D. Tay (chi trước) ngắn hơn chân (chi sau).
26. Các dạng vượn người ngày nay có kích thước tương đương với người là
A. đười ươi, gôrila, tinh tinh.
B. tinh tinh, dã nhân, đười ươi.
C. khỉ đột, gôrila, tinh tinh.
D. vượn, đười ươi, gôrila.
27. Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là A. đười ươi. B. tinh tinh. C. gôrila. D. vượn.
28*. Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về kỉ Đệ tam của Đại Tân sinh?
A. Do diện tích rừng bị thu hẹp, một số vượn người xuống đất xâm chiếm các
vùng đất trống, trở thành tổ tiên của loài người.
B. Thực vật Hạt kín phát triển mạnh làm tăng nguồn thức ăn cho chim, thú.
C. Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ Khỉ, tới giữa kỉ thì những dạng vượn
người đã phân bố rộng.
D. Có những thời kì băng hà rất lạnh xen kẽ với những thời kì ấm áp, băng hà
tràn xuống tận bán cầu Nam. ĐÁP ÁN 22 B 23 A 24 A 25 C 26 A 27 B 28 D
Bài tập trắc nghiệm 29, 30 trang 116 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
29*. Sự di cư của các động vật, thực vật ở cạn vào kỉ Đệ tứ là do
A. khí hậu khô, băng tan, biển rút cạn tạo điều kiện cho sự di cư.
B. sự phát triển ồ ạt của thực vật Hạt kín và thú ăn thịt.
C. diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ.
D. xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển, mực nước biển rút xuống.
30. Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài A. Homo erectus. B. Homo habilis. C. Homo neanderthalensis. D. Homo sapiens. ĐÁP ÁN 29 D 30 B
Document Outline

  • Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 111