Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 129

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 129 được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 11 bài tập trong sách bài tập môn Sinh học lớp 12 phần bài tập trắc nghiệm trang 129. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được sự khác nhau giữa môi trường nước và môi trường trên cạn, các đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết và tải về tại đây nhé.

Gii SBT Sinh hc 12: Bài tp trc nghim trang 129
Bài tp trc nghim 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 129 Sách bài tp (SBT) Sinh hc
12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. S khác nhau giữa môi trường nước và môi trường trên cn
A. cường độ ánh sáng môi trường cn mạnh hơn trong môi trường nước.
B. nồng độ ôxi môi trường trên cạn cao hơn môi trường nước.
C. nước có độ nht thấp hơn trong không khí.
D. nước có nhiều khoáng hơn trong đất.
2. S ni ca sinh vật trong môi trường nước là do
A. tác động tương hỗ của môi trường vào sinh vt.
B. áp lc t dưới đẩy sinh vt lên trên.
C. s kết hp gia khối lượng cơ th sinh vt và áp lực đẩy t dưới lên.
D. sinh vt thu sinh bơi lên lớp nước b mt.
3. Đặc điểm nào sau đây đặc điểm thích nghi sinh ca thc vt vi môi
trưng khô hn?
A. B mt lá bóng có tác dng phn chiếu ánh sáng mt tri.
B. Có thân ngm phát triển dưới đất.
C. L khí đóng lại khi gp khí hu nóng.
D. Lá xoay chuyn tránh ánh nng mt tri.
4. So sánh gia thc vt th phn nh sâu b vi thc vt th phn nh gió,
người ta thy thc vt th phn nh gió có đặc điểm
A. hoa có màu rc r và sáng hơn.
B. có nhiu tuyến tiết mt.
C. có ít giao t đực hơn.
D. ht phn nh, nh, nhiều hơn.
5. môi trường rt khô hn, mt s loài thú th tn ti mặc không được
uống nước. Đó là do
A. chúng thu nhn s dụng nước mt cách hiu qu t nguồn nước cha
trong thức ăn.
B. chúng có kh năng dự tr nước trong cơ thể.
C. chúng đào hang và trốn dưới đất trong nhng ngày nóng.
D. chúng có th sng sót không cần nước cho ti khi có mưa.
6. S thích nghi của động vật làm tăng cơ hội th tinh
A. đẻ trng có v cng bc.
B. chuyn trc tiếp giao t đực vào trong cơ th con cái.
C. sn sinh mt s ng ln trng và tinh trùng.
D. đ con.
7. Đặc điểm thích hp làm gim mt nhit thú là
A. sng trong trng thái ngh.
B. cơ thể có lp m dày bao bc.
C. cơ thể nh và cao.
D. Ra m hôi.
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 C
4 D
5 A
6 B
7 B
Bài tp trc nghim 8, 9, 10, 11 SBT trang 130 Sách bài tp (SBT) Sinh hc
12
8. Nhiu loài động vt có mô biu bì gp li thành nhiu nếp, dưới mi nếp gp
có nhiu mạch máu, đó là đặc điểm thích nghi cho
A. trao đổi khí qua hô hp
C gi nhit.
B. hn chế mất nước qua tiêu hoá.
D. tăng cường vận động.
9. T l gia din tích b mặt cơ thể vi th tích của cơ th
A. tăng hơn động vật có cơ thể lớn hơn.
B. giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn.
C. gim nếu cơ th động vt kéo dài ra.
D. gim nếu cơ th động vt phân chia thành nhiu phn.
10. Khi quan sát mô thc vật dưới kính hin vi thy khong trng cha khí
nm gia các tế bào. Các khong trng chứa khí đó đặc điểm thích nghi,
chúng giúp
A. điều hoà nhiệt độ cơ thể
B. hô hp trong ánh sáng,
C. quang hp trong ti.
D. chống đỡ trong nước.
11. S phân b ca mt loài sinh vật thay đổi
A. theo cu trúc tui ca qun th.
B. do hoạt động của con người nhưng không phi do các quá trình t nhiên.
C. theo nhu cu v ngun sng ca các cá th trong qun th.
D theo mi quan h gia các cá th trong qun th.
ĐÁP ÁN
8 A
9 B
10 D
11 C
| 1/4

Preview text:

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 129
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 129 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Sự khác nhau giữa môi trường nước và môi trường trên cạn là
A. cường độ ánh sáng ở môi trường cạn mạnh hơn trong môi trường nước.
B. nồng độ ôxi ở môi trường trên cạn cao hơn môi trường nước.
C. nước có độ nhớt thấp hơn trong không khí.
D. nước có nhiều khoáng hơn trong đất.
2. Sự nổi của sinh vật trong môi trường nước là do
A. tác động tương hỗ của môi trường vào sinh vật.
B. áp lực từ dưới đẩy sinh vật lên trên.
C. sự kết hợp giữa khối lượng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dưới lên.
D. sinh vật thuỷ sinh bơi lên lớp nước bề mặt.
3. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
A. Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời.
B. Có thân ngầm phát triển dưới đất.
C. Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng.
D. Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời.
4. So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ với thực vật thụ phấn nhờ gió,
người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm
A. hoa có màu rực rỡ và sáng hơn.
B. có nhiều tuyến tiết mật.
C. có ít giao tử đực hơn.
D. hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn.
5. Ở môi trường rất khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do
A. chúng thu nhận và sử dụng nước một cách hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn.
B. chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể.
C. chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nóng.
D. chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa.
6. Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là
A. đẻ trứng có vỏ cứng bọc.
B. chuyển trực tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái.
C. sản sinh một số lượng lớn trứng và tinh trùng. D. đẻ con.
7. Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là
A. sống trong trạng thái nghỉ.
B. cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc. C. cơ thể nhỏ và cao. D. Ra mồ hôi. ĐÁP ÁN 1 B 2 A 3 C 4 D 5 A 6 B 7 B
Bài tập trắc nghiệm 8, 9, 10, 11 SBT trang 130 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
8. Nhiều loài động vật có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp, dưới mỗi nếp gấp
có nhiều mạch máu, đó là đặc điểm thích nghi cho
A. trao đổi khí qua hô hấp C giữ nhiệt.
B. hạn chế mất nước qua tiêu hoá.
D. tăng cường vận động.
9. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A. tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn.
B. giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn.
C. giảm nếu cơ thể động vật kéo dài ra.
D. giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần.
10. Khi quan sát mô thực vật dưới kính hiển vi thấy có khoảng trống chứa khí
nằm giữa các tế bào. Các khoảng trống chứa khí đó là đặc điểm thích nghi, chúng giúp
A. điều hoà nhiệt độ cơ thể
B. hô hấp trong ánh sáng, C. quang hợp trong tối.
D. chống đỡ trong nước.
11. Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi
A. theo cấu trúc tuổi của quần thể.
B. do hoạt động của con người nhưng không phải do các quá trình tự nhiên.
C. theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể.
D theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. ĐÁP ÁN 8 A 9 B 10 D 11 C
Document Outline

  • Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 129