Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 52

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 52 vừa được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 23 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12 phần bài tập trắc nghiệm trang 52. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được định luật Hacđi - Vanbec, điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi - Vanbec, ứng dụng quan trọng của định luật Hacđi - Vanbec... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Gii SBT Sinh hc 12: Bài tp trc nghim trang 52
Bài tp trc nghim 1, 2, 3, 4, 5 trang 52 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
Chọn phương án tr lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Định luật Hacđi - Vanbec phản ánh điều gì?
A. S biến động ca tn s các alen trong qun th.
B. S không ổn đnh ca các alen trong qun th.
C. S cân bng di truyn trong qun th giao phi.
D. S biến động ca tn s các kiu gen trong qun th.
2. Điều kin nghim đúng của đnh lut Hacđi - Vanbec là gì?
A. Không có s di chuyn gen gia các qun th lân cn cùng loài.
B. Qun th đủ ln và s giao phi ngu nhiên.
C. Không có đột biến và chn lc t nhiên.
D. C A, B và C
3. ng dng quan trng của định luật Hacđi - Vanbec
A. biết s cá th mang kiu hình ln trong mt qun th cân bng di truyn có th tính
được tn s các alen và tn s các kiu gen.
B. trong qun th sinh sn hữu tính thường xuyên xy ra quá trình biến d.
C. Tn s các alen ca mt gen trong qun th xu hướng duy trì n định qua các
thế h.
D. mt n đnh ca qun th ngu phi cũng ý nghĩa quan trng như mặt biến đổi
trong s tiến hoá.
4. Qun th ngu phi được xem đơn vị sinh sản, đơn vị tn ti ca li trong t
nhiên
A. mi qun th có s ng cá th n định tương đối qua các thế h.
B. có s giao phi ngu nhiên và t do gia các cá th trong qun th.
C. mi qun th chiếm mt khoảng không gian xác đnh s giao phi ngu nhiên
t do gia các th trong cùng mt qun th cách li tương đối vi các th
thuc qun th khác.
D. s giao phi trong ni b qun th xảy ra không thường xuyên.
5. Trong mt qun th t phi t thành phn kiu gen ca qun th có xu hướng
A. phân hoá thành các dòng thun có kiu gen khác nhau.
B. ngày càng phong phú, đa dng v kiu gen
C. tn ti ch yếu trng thái d hp.
D. ngày càng n đnh v tn s các alen.
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 A
4 C
5 A
Bài tp trc nghim 6, 7, 8, 9, 10, 11 trang 53 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
6. Trong mt qun th ngu phi đã cân bằng di truyn thì t t l kiu hình có th suy
ra
A. vn gen ca qun th.
B. tn s ca các alen và t l các kiu gen.
C. thành phần các gen alen đặc trưng của qun th
D. tính ổn đnh ca qun th
7. Trong mt qun th ngu phi, nếu mt gen có 3 alen a
1
, a
2
, a
3
thì s giao phi t
do s to ra
A. 4 t hp kiu gen.
B. 6 t hp kiu gen.
C. 8 t hp kiu gen.
D. 10 t hp kiu gen.
8. Trong qun th ngu phối khó tìm được hai cá th ging nhau vì
A. một gen thường có nhiu alen.
B. s biến d t hp rt ln.
C. các cá th giao phi ngu nhiên t do.
D. s gen trong kiu gen ca mi cá th rt ln.
9. Bnh bch tng người do gen lặn b trên NST thường. Trong mt qun th cân
bng di truyn t l ni b bch tng (bb) khong 0,00005 thì t l những người
mang kiu gen Bb
A. 1,4%.
B. 0,08%.
C. 0,7%.
D.0,3%.
10. Một khu vườn thí nghim trng 50 cây t chuông có 25 cây có kiu gen d hp, s
còn li là đồng hp tri. Cho các cây t th phn bt buc liên tiếp t đến thế h F4 t
l kiu gen là bao nhiêu?
A. 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
B. 98,4375% AA : 1,5625 % Aa : 0% aa
C. 73,4375% AA : 3,125% Aa : 23,4375% aa
D. 49,21875% AA : 1,5625% Aa : 49,21875% aa.
11. Điều nào không đúng khi i về c điều kin nghiệm đúng định luật Hacđi -
Vanbec?
A. Các kiu gen khác nhau có sc sng khác nhau.
B. Qun th đủ ln, xy ra giao phi t do gia các cá th
C. Không xy ra chn lc t nhiên, không có hin tượng di - nhp gen.
D. Không pt sinh đột biến.
ĐÁP ÁN
6 B
7 B
8 B
9 A
10 C
11 A
Bài tp trc nghim 12, 13, 14, 15, 16, 17 trang 54 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
12. Mt qun th thc vt, thế h xut phát p 100% th d hp (Aa). Qua t th
phn t t l %Aa thế h th nht và th hai ln lượt
A. 0,5%; 0,5%.
C. 50% ; 25%.
B. 75% ; 25%.
D. 0,75% ; 0,25%
13. Trong mt qun th giao phi t l phân b các kiu gen thế h xut phát
0,04BB + 0,32Bb + 0,64bb = 1, tn s ca các alen p(B) và q(b) là
A. p(B) = 0,64 và q(b) = 0,36.
B. p(B) = 0,4 và q(b) = 0,6.
C. P(B) = 0,2 và q(b) = 0,8.
D. p(B) = 0,75 và q(b) = 0,25.
14. Trong mt qun th ngu phi, không chn lc, không đột biến, tn s ca
các alen thuc mt gen nào đó
A. không có tính n địnhđặc trưng cho tng qun th.
B. chu s chi phi ca quy luật tương tác gen.
C. chu s chi phi ca các quy lut di truyn liên kết và hoán v gen.
D. có tính n định và đặc trưng cho tng qun th.
15. Trong mt qun th ngu phi, xét 2 gen alen là D và d, biết t l ca gen d là 20%
t cu trúc di truyn ca qun th
A. 0,64DD + 0,32Dd + 0,04dd.
B. 0,04DD + 0,32Dd + X, 64dd
C. 0,32DD + 0,64Dd + 0,04dd
D. 0,25DD + 0,50Dd + 0,25dd.
16. Nhóm máu MN ni do 1 gen gồm 2 alen M và N quy đnh, alen M đồng tri
so vi N. Kiu gen MM, MN, NN lần lượt quy định các kiu hình nhóm máu M, MN,
N. Nghiên cu mt qun th 730 người gm 22 người nhóm máu M, 216 người
nhóm máu MN và 492 ngưi nhóm máu N. Tn s ca alen M và N trong qun th
A. M = 82,2% ; N = 17,8%.
B. M = 35,6% ; N = 64,4%.
C. M = 50% ; N = 50%.
D. M = 17,8% ; N = 82,2%.
17. ng dụng đnh luật Hacđi - Vanbec trong mt qun th ngu phi cách li vi các
qun th khác, không đột biến và chn lc t nhiên, người ta th tính được tn
s các alen v một gen đặc trưng khi biết được s cá th
A. kiu hình tri.
B. kiu hình ln.
C. kiu hình trung gian.
D. kiu gen d hp
ĐÁP ÁN
12 C
13 C
14 D
15 A
16 D
17 B
Bài tp trc nghim 18, 19, 20, 21, 22, 23 trang 55 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
18. Cu trúc di truyn ca mt qun th thc vt t th phấn như sau: 0,5AA : 0,5aa.
Gi sử, quá trình đột biến chn lọc không đáng kể thì thành phn kiu gen ca
qun th sau 4 thế h
A. 25% AA : 50% Aa : 25% aa..
B. 25% AA : 50% aa : 25% Aa.
C. 50% AA : 50% Aa.
D. 50% AA : 50% aa.
19. Điều nào dưới đây nói về qun th ngu phối là không đúng?
A. Các th trong qun th ch ging nhau nhng nét bản và khác nhau v
nhiu chi tiết.
B. Có s đa dạng v kiu gen to nên s đa hình về kiu hình.
C. Quá trình giao phi là nguyên nhân dn ti s đa hình v kiu gen.
D. Các th trong qun th khác nhau trong cùng mt loài không th giao phi vi
nhau.
20. Mt qun th người, nhóm máu o (kiu gen I°I°) chiếm t l 48,35% ; nhóm máu
B (kiu gen I
B
I
O
,I
B
I
B
) chiếm t l 27,94% ; nm máu A (kiu gen I
A
I
O
,I
A
I
A
) chiếm t
l 19,46% ; nhóm máu AB (kiu gen ) chiếm t l 4,25%. Tn s ca các alen IA, IB
1° trong qun th này là
A. I
A
=0,69;I
B
=0,13;I
=0,18.
B. I
A
=0,13;I
B
=0,18;I
=0,69.
C. I
A
=0,17;I
B
=0,26;I
=0,57
D. I
A
=0,18;I
B
=0,13;I
=0,69.
21. Mt qun th c, kh năng mc trên đất nhim kim loi nng như nicken được
quy định bi gen tri A. Trong mt qun th s cân bng v thành phn kiu gen,
84 % ht có th ny mầm trên đất nhim kim loi nng. Tn s tương đối ca các
alen A và a là bao nhiêu?
A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6
B. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4.
c. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3.
D. p(A) = 0,5 ; q(a) = 0,5.
22. Trong mt qun th động vt ngu phi c 1000 con thì 160 con biu hin tính
trng ln v màu lông. Khi gim phân to giao t t t l giao t mang gen tri / giao
t mang gen ln là
A. 2/3.
B. 1,5.
C. 6,25.
D. 1/5.
23. Trong mt qun th ngô, t l cây bch tng (aa) là 10 4. T l các cây ngô d hp
t (Aa) trong qun th
A. 0,990.
B. 0,198.
C. 1,980.
D. 0,0198.
ĐÁP ÁN
18 D
19 D
20 B
21 B
22 B
23 D
Bài tp trc nghim 18, 19, 20 ,21, 22, 23 trang 55 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
24. Bnh mù màu mt qun th người t l nam mc bnh là 0,3. Gi s t l
nam/n = 1/1 tn s các alen là như nhau c 2 gii. T l người n không biu
hin bệnh nhưng có mang gen bnh trong qun th này
A. 0,30.
B. 0,20.
C. 0,60.
D. 0,42.
25. Mt qun th ngu phi 36% th kiu gen AA, 28% th kiu gen
Aa, 36% cá th kiu gen aa t
A. sau mt thế h giao phi ngu nhiên, kiu gen aa chiếm t l 0,25%.
B. qun th đã cân bằng v mt di truyn.
C. tn s ca alen A trong qun th là 60%.
D. sau mt thế h cho t phi bt buc, kiu gen AA chiếm t l 0,36%.
26. Trong mt qun th cân bng di truyn xét 1 gen 2 alen T và t quan h tri ln
hoàn toàn. Qun th 51% th có kiu hình trội. Đột nhiên điều kin sng thay
đổi làm chết tt c các th kiu hình lặn trước khi trưởng tnh. Sau đó, điều
kin sng li tr lại như cũ. Tn s ca alen t sau mt thế h ngu phi là
A. 0,58.
B. 0,41.
C. 0,7.
D. 0,3.
27. Cho biết tn s f (A) qun th I = 0,5 và f(A) qun th II = 0,6. Tốc độ di nhp
gen t qun th II sang qun th I là 10% t sau mt thế h nhp gen tn s alen f (A)
qun th I s
A. 0,60.
B. 0,51.
C. 0,55.
D. 0,49.
28. Mt qun th người trên một hòn đảo 1000 ph n 1000 nời đàn ông
trong đó có 40 người đàn ông b bệnh máu khó đông. Biết rng bệnh máu khó đông
do gen ln trên NST gii tính X không alen trên V, nếu qun th đã cân bằng di
truyn. Tn s ph n bình thường nhưng mang gen gây bệnh
A. 0,0384.
B. 0,0768.
C. 0,2408.
D. 0,1204.
29. Gi s mt qun th thc vt giao phn ban đầu 100% cá th mang gen d hp
Aa. Sau mt s thế h cho t phi bt buc, t l kiểu gen đồng hp AA 46,875%.
Qun th đã trải qua bao nhiêu thế h t phi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D.6.
30. người nhóm máu ABO do các gen I
A
, I
B
, I
O
quy đnh. Gen I
A
quy đnh nhóm
u A đồng tri vi gen I
B
quy đnh nhóm máu B vy kiu gen I
A
I
B
quy đnh nhóm
u AB, gen ln I
O
quy đnh nhóm máu O. Trong mt qun th người, người ta thy
xut hin 1% nhóm máu O 28% nhóm máu AB. T l người nhóm máu A và
B ca qun th đó là
A. 63% và 8%
B. 62% và 9%.
C. 6% và 15%.
D. 49% và 22%.
ĐÁP ÁN
24 D
25 A
26 B
27 B
28 B
29 B
30 A
| 1/9

Preview text:

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 52
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5 trang 52 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Định luật Hacđi - Vanbec phản ánh điều gì?
A. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể.
B. Sự không ổn định của các alen trong quần thể.
C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối.
D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể.
2. Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi - Vanbec là gì?
A. Không có sự di chuyển gen giữa các quần thể lân cận cùng loài.
B. Quần thể đủ lớn và có sự giao phối ngẫu nhiên.
C. Không có đột biến và chọn lọc tự nhiên. D. Cả A, B và C
3. Ứng dụng quan trọng của định luật Hacđi - Vanbec là
A. biết số cá thể mang kiểu hình lặn trong một quần thể cân bằng di truyền có thể tính
được tần số các alen và tần số các kiểu gen.
B. trong quần thể sinh sản hữu tính thường xuyên xảy ra quá trình biến dị.
C. Tần số các alen của một gen trong quần thể có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. mặt ổn định của quần thể ngẫu phối cũng có ý nghĩa quan trọng như mặt biến đổi trong sự tiến hoá.
4. Quần thể ngẫu phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên vì
A. mỗi quần thể có số lượng cá thể ổn định tương đối qua các thế hệ.
B. có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể.
C. mỗi quần thể chiếm một khoảng không gian xác định Có sự giao phối ngẫu nhiên
và tự do giữa các cá thể trong cùng một quần thể và cách li tương đối với các cá thể thuộc quần thể khác.
D. sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra không thường xuyên.
5. Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. ngày càng phong phú, đa dạng về kiểu gen
C. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
D. ngày càng ổn định về tần số các alen. ĐÁP ÁN 1 C 2 D 3 A 4 C 5 A
Bài tập trắc nghiệm 6, 7, 8, 9, 10, 11 trang 53 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
6. Trong một quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra
A. vốn gen của quần thể.
B. tần số của các alen và tỉ lệ các kiểu gen.
C. thành phần các gen alen đặc trưng của quần thể
D. tính ổn định của quần thể
7. Trong một quần thể ngẫu phối, nếu một gen có 3 alen a1, a2, a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra A. 4 tổ hợp kiểu gen. B. 6 tổ hợp kiểu gen. C. 8 tổ hợp kiểu gen. D. 10 tổ hợp kiểu gen.
8. Trong quần thể ngẫu phối khó tìm được hai cá thể giống nhau vì
A. một gen thường có nhiều alen.
B. số biến dị tổ hợp rất lớn.
C. các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do.
D. số gen trong kiểu gen của mỗi cá thể rất lớn.
9. Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn b trên NST thường. Trong một quần thể cân
bằng di truyền có tỉ lệ người bị bạch tạng (bb) khoảng 0,00005 thì tỉ lệ những người mang kiểu gen Bb là A. 1,4%. B. 0,08%. C. 0,7%. D.0,3%.
10. Một khu vườn thí nghiệm trồng 50 cây ớt chuông có 25 cây có kiểu gen dị hợp, số
còn lại là đồng hợp trội. Cho các cây tự thụ phấn bắt buộc liên tiếp thì đến thế hệ F4 tỉ
lệ kiểu gen là bao nhiêu? A. 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
B. 98,4375% AA : 1,5625 % Aa : 0% aa
C. 73,4375% AA : 3,125% Aa : 23,4375% aa
D. 49,21875% AA : 1,5625% Aa : 49,21875% aa.
11. Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi - Vanbec?
A. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau.
B. Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể
C. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên, không có hiện tượng di - nhập gen.
D. Không phát sinh đột biến. ĐÁP ÁN 6 B 7 B 8 B 9 A 10 C 11 A
Bài tập trắc nghiệm 12, 13, 14, 15, 16, 17 trang 54 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
12. Một quần thể thực vật, thế hệ xuất phát p có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ
phấn thì tỉ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất và thứ hai lần lượt là A. 0,5%; 0,5%. C. 50% ; 25%. B. 75% ; 25%. D. 0,75% ; 0,25%
13. Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là
0,04BB + 0,32Bb + 0,64bb = 1, tần số của các alen p(B) và q(b) là
A. p(B) = 0,64 và q(b) = 0,36. B. p(B) = 0,4 và q(b) = 0,6. C. P(B) = 0,2 và q(b) = 0,8.
D. p(B) = 0,75 và q(b) = 0,25.
14. Trong một quần thể ngẫu phối, không có chọn lọc, không có đột biến, tần số của
các alen thuộc một gen nào đó
A. không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể.
B. chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen.
C. chịu sự chi phối của các quy luật di truyền liên kết và hoán vị gen.
D. có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể.
15. Trong một quần thể ngẫu phối, xét 2 gen alen là D và d, biết tỉ lệ của gen d là 20%
thì cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,64DD + 0,32Dd + 0,04dd. B. 0,04DD + 0,32Dd + X, 64dd C. 0,32DD + 0,64Dd + 0,04dd D. 0,25DD + 0,50Dd + 0,25dd.
16. Nhóm máu MN ở người do 1 gen gồm 2 alen M và N quy định, alen M đồng trội
so với N. Kiểu gen MM, MN, NN lần lượt quy định các kiểu hình nhóm máu M, MN,
N. Nghiên cứu một quần thể có 730 người gồm 22 người nhóm máu M, 216 người
nhóm máu MN và 492 người nhóm máu N. Tần số của alen M và N trong quần thể là A. M = 82,2% ; N = 17,8%. B. M = 35,6% ; N = 64,4%. C. M = 50% ; N = 50%. D. M = 17,8% ; N = 82,2%.
17. Ứng dụng định luật Hacđi - Vanbec trong một quần thể ngẫu phối cách li với các
quần thể khác, không có đột biến và chọn lọc tự nhiên, người ta có thể tính được tần
số các alen về một gen đặc trưng khi biết được số cá thể A. kiểu hình trội. B. kiểu hình lặn. C. kiểu hình trung gian. D. kiểu gen dị hợp ĐÁP ÁN 12 C 13 C 14 D 15 A 16 D 17 B
Bài tập trắc nghiệm 18, 19, 20, 21, 22, 23 trang 55 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
18. Cấu trúc di truyền của một quần thể thực vật tự thụ phấn như sau: 0,5AA : 0,5aa.
Giả sử, quá trình đột biến và chọn lọc không đáng kể thì thành phần kiểu gen của
quần thể sau 4 thế hệ là A. 25% AA : 50% Aa : 25% aa.. B. 25% AA : 50% aa : 25% Aa. C. 50% AA : 50% Aa. D. 50% AA : 50% aa.
19. Điều nào dưới đây nói về quần thể ngẫu phối là không đúng?
A. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về nhiều chi tiết.
B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình.
C. Quá trình giao phối là nguyên nhân dẫn tới sự đa hình về kiểu gen.
D. Các cá thể trong quần thể khác nhau trong cùng một loài không thể giao phối với nhau.
20. Một quần thể người, nhóm máu o (kiểu gen I°I°) chiếm tỉ lệ 48,35% ; nhóm máu
B (kiểu gen IBIO,IBIB) chiếm tỉ lệ 27,94% ; nhóm máu A (kiểu gen IAIO,IAIA) chiếm tỉ
lệ 19,46% ; nhóm máu AB (kiểu gen ) chiếm tỉ lệ 4,25%. Tần số của các alen IA, IB
và 1° trong quần thể này là
A. IA=0,69;IB=0,13;I∘ =0,18.
B. IA=0,13;IB=0,18;I∘ =0,69. C. IA=0,17;IB=0,26;I∘ =0,57
D. IA=0,18;IB=0,13;I∘ =0,69.
21. Một quần thể cỏ, khả năng mọc trên đất nhiễm kim loại nặng như nicken được
quy định bởi gen trội A. Trong một quần thể có sự cân bằng về thành phần kiểu gen,
có 84 % hạt có thể nảy mầm trên đất nhiễm kim loại nặng. Tần số tương đối của các alen A và a là bao nhiêu? A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6 B. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4. c. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3. D. p(A) = 0,5 ; q(a) = 0,5.
22. Trong một quần thể động vật ngẫu phối cứ 1000 con thì có 160 con biểu hiện tính
trạng lặn về màu lông. Khi giảm phân tạo giao tử thì tỉ lệ giao tử mang gen trội / giao tử mang gen lặn là A. 2/3. B. 1,5. C. 6,25. D. 1/5.
23. Trong một quần thể ngô, tỉ lệ cây bạch tạng (aa) là 10 4. Tỉ lệ các cây ngô dị hợp
tử (Aa) trong quần thể là A. 0,990. B. 0,198. C. 1,980. D. 0,0198. ĐÁP ÁN 18 D 19 D 20 B 21 B 22 B 23 D
Bài tập trắc nghiệm 18, 19, 20 ,21, 22, 23 trang 55 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
24. Bệnh mù màu ở một quần thể người có tỉ lệ nam mắc bệnh là 0,3. Giả sử tỉ lệ
nam/nữ = 1/1 và tần số các alen là như nhau ở cả 2 giới. Tỉ lệ người nữ không biểu
hiện bệnh nhưng có mang gen bệnh trong quần thể này là A. 0,30. B. 0,20. C. 0,60. D. 0,42.
25. Một quần thể ngẫu phối có 36% cá thể có kiểu gen AA, 28% cá thể có kiểu gen
Aa, 36% cá thể có kiểu gen aa thì
A. sau một thế hệ giao phối ngẫu nhiên, kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 0,25%.
B. quần thể đã cân bằng về mặt di truyền.
C. tần số của alen A trong quần thể là 60%.
D. sau một thế hệ cho tự phối bắt buộc, kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 0,36%.
26. Trong một quần thể cân bằng di truyền xét 1 gen có 2 alen T và t quan hệ trội lặn
hoàn toàn. Quần thể có 51% cá thể có kiểu hình trội. Đột nhiên điều kiện sống thay
đổi làm chết tất cả các cá thể có kiểu hình lặn trước khi trưởng thành. Sau đó, điều
kiện sống lại trở lại như cũ. Tần số của alen t sau một thế hệ ngẫu phối là A. 0,58. B. 0,41. C. 0,7. D. 0,3.
27. Cho biết tần số f (A) ở quần thể I = 0,5 và f(A) ở quần thể II = 0,6. Tốc độ di nhập
gen từ quần thể II sang quần thể I là 10% thì sau một thế hệ nhập gen tần số alen f (A) ở quần thể I sẽ là A. 0,60. B. 0,51. C. 0,55. D. 0,49.
28. Một quần thể người trên một hòn đảo có 1000 phụ nữ và 1000 người đàn ông
trong đó có 40 người đàn ông bị bệnh máu khó đông. Biết rằng bệnh máu khó đông
do gen lặn trên NST giới tính X không có alen trên V, nếu quần thể đã cân bằng di
truyền. Tần số phụ nữ bình thường nhưng mang gen gây bệnh là A. 0,0384. B. 0,0768. C. 0,2408. D. 0,1204.
29. Giả sử một quần thể thực vật giao phấn ban đầu có 100% cá thể mang gen dị hợp
Aa. Sau một số thế hệ cho tự phối bắt buộc, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp AA là 46,875%.
Quần thể đã trải qua bao nhiêu thế hệ tự phối? A. 3. B. 4. C. 5. D.6.
30. Ở người nhóm máu ABO do các gen IA, IB, IO quy định. Gen IA quy định nhóm
máu A đồng trội với gen IB quy định nhóm máu B vì vậy kiểu gen IAIB quy định nhóm
máu AB, gen lặn IO quy định nhóm máu O. Trong một quần thể người, người ta thấy
xuất hiện 1% có nhóm máu O và 28% nhóm máu AB. Tỉ lệ người có nhóm máu A và B của quần thể đó là A. 63% và 8% B. 62% và 9%. C. 6% và 15%. D. 49% và 22%. ĐÁP ÁN 24 D 25 A 26 B 27 B 28 B 29 B 30 A