Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Test Yourself 1

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Test yourself 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Gii SBT Tiếng Anh 7 Global Success Test Yourself 1
1. Find the word which has a different sound in the past underlined
(Tìm t có âm b gch chân khác vi các âm còn li)
Gi ý đáp án
1. B
2. C
3. D
4. A
5. C
2. Fill in each blank with a suitable word. The first letter of the words was been
provided
(Đin vào ch trng vi t thích hp. Ch cái đầu tiên ca các t được cung cp)
Gi ý đáp án
1. suncream; sunburn
2. lips; sports
3. dollhouses; models
4. donate; teach/ tutor
5. plant; litter
6.
Li gii chi tiết
1. When you go to the beach, bring some sun cream because you may get sunburn.
(Khi đi bin, hãy mang theo mt ít kem chng nng vì bn có th b cháy nng.)
2. I don't know why I have chapped lips and red spots.
(Tôi không biết ti sao tôi b nt n môi và có nhng nt đ.)
3. My younger sister likes building dollhouses and my younger brother likes making
models.
(Em gái tôi thích xây nhà búp bê và em trai tôi thích làm mô hình.)
4. My friends and I usually donate books and tutor homeless children.
(Tôi và bạn bè thường tng sách và dy kèm cho tr em vô gia cư.)
5. To make our school greener, we plant trees and pick up litter in the schoolyard.
làm cho trường hc của chúng ta xanh hơn, chúng ta trồng cây nht rác n
trưng.)
3. Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of
the word provided
(Hoàn thành mi câu sau bng cách cho dạng đúng của t được cung cp)
Gi ý đáp án
1. collecting
2. responsibility
3. Coloured
5. used
4. Choose the best answer A, B, C or D
(Chn câu tr lời đúng A, B, C hoặc D)
Gi ý đáp án
1. C
2. D
3. B
4. C
5. A
5. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets
(Đin vào mi ch trng dạng đúng của đng t trong ngoc)
Gi ý đáp án
1. Does … love; doesn’t
2. moves; revolves
3. get up; starts
4. did … do; went
5. listenend; made
6.
6. Fill in each blank in the following email with a suitable word
(Đin vào mi ch trng mt t thích hợp trong đoạn thư điện t dưới đây)
Gi ý đáp án
1. hobby
2. started
3. for
4. makes
5. on
ng dn dịch bài đọc
Anna thân mến,
Cảm ơn email ca bn. y gi tôi k cho bn nghe v s thích yêu thích ca tôi. Tôi có
mt s s thích, nhưng tôi thích nhất là làm thip chúc mng. Tôi bt đu s thích này hai
năm trước. y gi tôi th m các loi thiệp khác nhau cho gia đình, thầy bn
bè của mình. Đó là một s thích d dàng. Tôi ch cn mt ít giy màu, bút chì màu và mt
ít keo dán. Làm th giúp tôi kiên nhẫn hơn và sáng tạo. Tôi rt thích nó.
Tôi s gi cho bn mt tm thip vào tun ti vào ngày sinh nht ca bn. Tôi hy vng
bn s thích nó.
Yêu và quý,
Mi
7. Read the text and tick () the appropriate boxes
ọc đoạn văn và tích () vào các hp thích hp)
Gi ý đáp án
In which project, volunteers …?
GC project
NH project
1. do activities ib Sunday mornings
2. water flowers
3. read books
4. help with school subjects
5. talk with people
8. Write full sentences using the suggested words and phrases. You can add some
words or make changes to given words and phrases
(Viết đầy đừ câu s dng các t cm t đưc gi ý. Bn th thêm mt s t hoc
biến đổi các t hoc cm t đã cho)
Gi ý đáp án
1. Here are some tips to help you keep fit.
2. Exercise daily for at least an hour.
3. You can ride a bike, run, or go swimming.
4. Eat the right foods and drink enough water.
5. You should eat coloured vegetables and lean meat.
6. Avoid eating too much fast food and sugar.
7. Getting enough sleep at night is good for you.
8. Six to eight hours of sleep can help your body recharge.
9. Staying motivated is good for you as well.
10. This helps you be happy and positive.
| 1/8

Preview text:

Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Test Yourself 1
1. Find the word which has a different sound in the past underlined
(Tìm từ có âm bị gạch chân khác với các âm còn lại) Gợi ý đáp án 1. B 2. C 3. D 4. A 5. C
2. Fill in each blank with a suitable word. The first letter of the words was been provided
(Điền vào chỗ trống với từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên của các từ được cung cấp) Gợi ý đáp án 1. suncream; sunburn 2. lips; sports 3. dollhouses; models 4. donate; teach/ tutor 5. plant; litter 6.
Lời giải chi tiết
1. When you go to the beach, bring some sun cream because you may get sunburn.
(Khi đi biển, hãy mang theo một ít kem chống nắng vì bạn có thể bị cháy nắng.)
2. I don't know why I have chapped lips and red spots.
(Tôi không biết tại sao tôi bị nứt nẻ môi và có những nốt đỏ.)
3. My younger sister likes building dollhouses and my younger brother likes making models.
(Em gái tôi thích xây nhà búp bê và em trai tôi thích làm mô hình.)
4. My friends and I usually donate books and tutor homeless children.
(Tôi và bạn bè thường tặng sách và dạy kèm cho trẻ em vô gia cư.)
5. To make our school greener, we plant trees and pick up litter in the schoolyard.
(Để làm cho trường học của chúng ta xanh hơn, chúng ta trồng cây và nhặt rác sân trường.)
3. Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided
(Hoàn thành mỗi câu sau bằng cách cho dạng đúng của từ được cung cấp) Gợi ý đáp án 1. collecting 2. responsibility 3. Coloured 4. elderly 5. used
4. Choose the best answer A, B, C or D
(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D) Gợi ý đáp án 1. C 2. D 3. B 4. C 5. A
5. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets
(Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án 1. Does … love; doesn’t 2. moves; revolves 3. get up; starts 4. did … do; went 5. listenend; made 6.
6. Fill in each blank in the following email with a suitable word
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong đoạn thư điện tử dưới đây) Gợi ý đáp án 1. hobby 2. started 3. for 4. makes 5. on
Hướng dẫn dịch bài đọc Anna thân mến,
Cảm ơn email của bạn. Bây giờ tôi kể cho bạn nghe về sở thích yêu thích của tôi. Tôi có
một số sở thích, nhưng tôi thích nhất là làm thiệp chúc mừng. Tôi bắt đầu sở thích này hai
năm trước. Bây giờ tôi có thể làm các loại thiệp khác nhau cho gia đình, thầy cô và bạn
bè của mình. Đó là một sở thích dễ dàng. Tôi chỉ cần một ít giấy màu, bút chì màu và một
ít keo dán. Làm thẻ giúp tôi kiên nhẫn hơn và sáng tạo. Tôi rất thích nó.
Tôi sẽ gửi cho bạn một tấm thiệp vào tuần tới vào ngày sinh nhật của bạn. Tôi hy vọng bạn sẽ thích nó. Yêu và quý, Mi
7. Read the text and tick (√) the appropriate boxes
(Đọc đoạn văn và tích (√) vào các hộp thích hợp) Gợi ý đáp án
In which project, volunteers …? GC project NH project
1. do activities ib Sunday mornings √ 2. water flowers √ 3. read books √ 4. help with school subjects √ 5. talk with people √
8. Write full sentences using the suggested words and phrases. You can add some
words or make changes to given words and phrases

(Viết đầy đừ câu sử dụng các từ và cụm từ được gợi ý. Bạn có thể thêm một số từ hoặc
biến đổi các từ hoặc cụm từ đã cho) Gợi ý đáp án
1. Here are some tips to help you keep fit.
2. Exercise daily for at least an hour.
3. You can ride a bike, run, or go swimming.
4. Eat the right foods and drink enough water.
5. You should eat coloured vegetables and lean meat.
6. Avoid eating too much fast food and sugar.
7. Getting enough sleep at night is good for you.
8. Six to eight hours of sleep can help your body recharge.
9. Staying motivated is good for you as well.
10. This helps you be happy and positive.