Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Vocabulary & Grammar

Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Gii SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Vocabulary &
Grammar
What activities are they doing? Choose the correct answer
(H đang làm các hoạt động gì? Chn câu tr li đúng)
Gi ý đáp án
1. A
2. C
3. C
4. B
5. A
1. Match the verbs in A with the words or phrases in B
(Ni các đng t ct A vi các t hoc cụm động t B)
Gi ý đáp án
1. f
2. d
3. e
4. c
5. b
6. a
2. Use the phrases in 2 to complete the following sentences.
(S dng các cm t bài 2 để hoàn thành các câu sau đây)
Gi ý đáp án
1. exchange used paper for notebooks
2. help old people
3. recycle used bottles
4. clean up dirty streets
5. donates food and clothes
6. plant trees
3. Complete the sentences with the right forms of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu vi dạng đúng của động t trong ngoc)
Gi ý đáp án
1. donate
2. started
3. tutor
4. give
5. became
6. write; gave
4. Complete the passage using the correct form of the verbs in brackets
(Hoàn thành đon văn sử dng dạng đúng của động t trong ngoc)
Gi ý đáp án
1. made
2. gave
3. choose
4. chose
5. saw
6. danced
7. sang
8. joined
9. were
10. plan
5. Complete the following conversation with the sentences A -F. Then practise it in
pairs.
(Hoàn thành đon hi thoi sau vi các câu t A - F. Sau đó thực hành theo cp)
Gi ý đáp án
1. B
2. E
3. F
4. C
5. A
6. D
| 1/4

Preview text:

Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Vocabulary & Grammar
What activities are they doing? Choose the correct answer
(Họ đang làm các hoạt động gì? Chọn câu trả lời đúng) Gợi ý đáp án 1. A 2. C 3. C 4. B 5. A
1. Match the verbs in A with the words or phrases in B
(Nối các động từ ở cột A với các từ hoặc cụm động từ ở B) Gợi ý đáp án 1. f 2. d 3. e 4. c 5. b 6. a
2. Use the phrases in 2 to complete the following sentences.
(Sử dụng các cụm từ ở bài 2 để hoàn thành các câu sau đây) Gợi ý đáp án
1. exchange used paper for notebooks 2. help old people 3. recycle used bottles 4. clean up dirty streets 5. donates food and clothes 6. plant trees
3. Complete the sentences with the right forms of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án 1. donate 2. started 3. tutor 4. give 5. became 6. write; gave
4. Complete the passage using the correct form of the verbs in brackets
(Hoàn thành đoạn văn sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án 1. made 2. gave 3. choose 4. chose 5. saw 6. danced 7. sang 8. joined 9. were 10. plan
5. Complete the following conversation with the sentences A -F. Then practise it in pairs.
(Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu từ A - F. Sau đó thực hành theo cặp) Gợi ý đáp án 1. B 2. E 3. F 4. C 5. A 6. D