Gii SBT Tiếng Anh lp 1 Unit 4 In the bedroom
1. Look and match
(Nhìn và ni)
Gi ý đáp án
1. b
2. c
3. d
4. a
2. Listen and circle
(Nghe và khoanh tròn)
Gi ý đáp án
1. a
2. b
3. a
4. b
Ni dung bài nghe
1. This is a duck. (Đây là mt con vt)
2. This is a dog. (Đây là mt con chó)
3. This is a desk. (Đây là mt cái bàn)
4. This is a door. (Đây là mt cái ca ra vào)
3. Look and trace
(Nhìn và tô đm)
4. Look and write. Then say
(Nhìn và viết. Sau đó nói)
Gi ý đáp án
1. door
2. desk
3. dog
4. duck
5. Read and match
c và ni)
6. Game: Match and say
(Trò chơi: Ni và nói)
Gi ý đáp án
1. c
2. d
3. b
4. a
7. Project: Colour the desk, the dog, the door and the duck. Then point and say
aloud.
(D án: Tô màu bàn hc, con chó, ca ra vào và con vịt. Sau đó chỉ và nói to)
Gi ý đáp án
1. This is my dog.
2. This is my cat.
3. This is my book.
4. This is my hat.

Preview text:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 1 Unit 4 In the bedroom 1. Look and match (Nhìn và nối) Gợi ý đáp án 1. b 2. c 3. d 4. a 2. Listen and circle (Nghe và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. a 2. b 3. a 4. b Nội dung bài nghe
1. This is a duck. (Đây là một con vịt)
2. This is a dog. (Đây là một con chó)
3. This is a desk. (Đây là một cái bàn)
4. This is a door. (Đây là một cái cửa ra vào) 3. Look and trace (Nhìn và tô đậm)
4. Look and write. Then say
(Nhìn và viết. Sau đó nói) Gợi ý đáp án 1. door 2. desk 3. dog 4. duck 5. Read and match (Đọc và nối) 6. Game: Match and say (Trò chơi: Nối và nói) Gợi ý đáp án 1. c 2. d 3. b 4. a
7. Project: Colour the desk, the dog, the door and the duck. Then point and say aloud.
(Dự án: Tô màu bàn học, con chó, cửa ra vào và con vịt. Sau đó chỉ và nói to) Gợi ý đáp án 1. This is my dog. 2. This is my cat. 3. This is my book. 4. This is my hat.