Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 My day Project

Soạn Unit 11 SBT tiếng Anh lớp 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 11 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SBT tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Project.

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 My day Project

Soạn Unit 11 SBT tiếng Anh lớp 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 11 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SBT tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Project.

77 39 lượt tải Tải xuống
Sách bài tp Tiếng Anh lp 3 Wonderful World Unit 11
Project
1. Write the days of the week in order
(Viết các ngày trong tun theo th t)
Gi ý đáp án
1. Monday
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thursday
5. Friday
6. Saturday
7. Sunday
2. Write about what your friends and family do on different days
(Hãy viết v những người bạn và gia đình làm gì vào những ngày khác nhau)
Gi ý đáp án
1. My brother plays football on Sundays.
2. My sister does her homework on Friday evenings.
3. I go to school every day at seven o’clock.
4. My father cleans his car at the weekend.
5. My mother goes the market on Monday mornings.
3. Write a diary. Write what you do each day.
(Viết nht ký. Hãy viết điều bn làm mi ngày)
4. Work in pairs. Ask and answer questions about your diary
(Làm vic theo cp. Hi và tr li các câu hi v nht kí ca bn)
| 1/2

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Project
1. Write the days of the week in order
(Viết các ngày trong tuần theo thứ tự) Gợi ý đáp án 1. Monday 2. Tuesday 3. Wednesday 4. Thursday 5. Friday 6. Saturday 7. Sunday
2. Write about what your friends and family do on different days
(Hãy viết về những người bạn và gia đình làm gì vào những ngày khác nhau) Gợi ý đáp án
1. My brother plays football on Sundays.
2. My sister does her homework on Friday evenings.
3. I go to school every day at seven o’clock.
4. My father cleans his car at the weekend.
5. My mother goes the market on Monday mornings.
3. Write a diary. Write what you do each day.
(Viết nhật ký. Hãy viết điều bạn làm mỗi ngày)
4. Work in pairs. Ask and answer questions about your diary
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về nhật kí của bạn)