Giải SGK môn Tiếng việt 2 - Bài 12: Nghe - viết: Ông và cháu (6) | Cánh Diều

Giải Nghe - viết: Ông và cháu trang 98, 99 sách Cánh Diều gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Cánh Diều.

Câu 1. (trang 98 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều)
Ông và cháu
Ông vật thi với cháu
Keo nào ông cũng thua
Cháu vỗ tay hoan hô:
“Ông thua cháu, ông nhỉ!”
Bế cháu, ông thủ thỉ:
“Cháu khoẻ n ông nhiều!
Ông buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng”.
Phạm Cúc  
Câu 2. (trang 98 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều)
Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp với ô trống hoặc với tiếng in đậm:
a. Chữchhaytr?
Bà là kho cổ tích
Kể mãi mà không vơi
uyện thần tiên>ên>ời
uyện cỏ hoa dưới đất.
Ninh Đức Hậu  
b.Dấu hỏihaydấu ngã?
Thuơ>nhỏ,>nhưng>đêm sáng trăng, chúng tôi>trai>chiếu ra sân, nằm ngắm trăng sao,>mai>mê
nghe ông kể chuyện.
Câu 3. (trang 99 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều)
Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống;
a. (chung, trung):
>thực >thành >sức của>
b. (đổ, đỗ):
bãi>>xe thi> trời>>mưa cây bị>
Câu 4. (trang 99 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều)
Tập viết:
a. Chữ viết hoa:
b. Viết ứng dụng: Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm.
-------------------------------------------------
| 1/2

Preview text:

Câu 1. (trang 98 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều)

Ông và cháu

Ông vật thi với cháu
Keo nào ông cũng thua
Cháu vỗ tay hoan hô:
“Ông thua cháu, ông nhỉ!”
Bế cháu, ông thủ thỉ:
“Cháu khoẻ hơn ông nhiều!
Ông là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng”.

Phạm Cúc

Nghe - viết: Ông và cháu

Câu 2. (trang 98 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều)

Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp với ô trống hoặc với tiếng in đậm:

a. Chữ ch hay tr?

Bà là kho cổ tích
Kể mãi mà không vơi
∎uyện thần tiên ∎ên ∎ời
∎uyện cỏ hoa dưới đất.

Ninh Đức Hậu

Nghe - viết: Ông và cháu

b. Dấu hỏi hay dấu ngã?

Thuơ nhỏ, nhưng đêm sáng trăng, chúng tôi trai chiếu ra sân, nằm ngắm trăng sao, mai mê nghe ông kể chuyện.

Câu 3. (trang 99 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều)

Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống;

a. (chung, trung):

∎ thực

∎ thành

∎ sức

của ∎

b. (đổ, đỗ):

bãi ∎ xe

thi ∎

trời ∎ mưa

cây bị ∎

Câu 4. (trang 99 Tiếng Việt 2 tập 2 Cánh Diều)

Tập viết:

a. Chữ viết hoa:

Nghe - viết: Ông và cháu

b. Viết ứng dụng: Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm.

-------------------------------------------------