Giải SGK môn Tiếng việt 2 - Bài 16: Nghe - viết: Bé Hoa (6)| Cánh Diều

Giải Nghe - viết: Bé Hoa trang 129, 130 sách Cánh Diều gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Cánh Diều.

Câu 1. (trang 129 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Nghe - viết:
Bé Hoa
Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã
lớn lên nhiều, em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở tỏ, tròn và đen láy. Hoa yêu em và rất
thích đưa võng ru em ngủ.
Theo Việt Tâm
Câu 2. (trang 129 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố:
a) Chữlhayn?
Chân đen mình trắng
Đứng@ắng giữa đồng
àm bạn nhà@ông
Thích mò tôm cá.
(Là con gì?)
b) Chữihay?
Cá gì đầu bẹp có râu
Cả đời chm dưới bùn sâu km mồi?
(Là con gì?)
c) Vầnăchayăt?
Thường có m@ở sân trường
Cùng em năm tháng thân thương bạn bè
Nấp trong tán lá tiếng ve
S@hoa đỏ rực gọi hè đến mau.
(Là cây gì?)
Câu 3. (trang 130 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Tìm các tiếng:
a) Bắt đầu bằnglhoặcn, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với lạnh.
- Không quen.
b) Chứa vầninhoặciên, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với dữ.
- Quả (thức ăn) đến độ ăn được.
c) Chứa vầnăchoặcăt, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với (dao, kéo) lụt (cùn).
- Dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật.
Câu 4. (trang 130 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Tập viết:
a) Viết chữ hoa:
b) Viết ứng dụng: Ong chăm tìm hoa lấy mật.
-------------------------------------------------
| 1/2

Preview text:

Câu 1. (trang 129 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)

Nghe - viết:

Bé Hoa

Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều, em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở tỏ, tròn và đen láy. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ.

Theo Việt Tâm

Nghe - viết: Bé Hoa

Câu 2. (trang 129 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)

Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố:

a) Chữ l hay n?

Chân đen mình trắng
Đứng ∎ắng giữa đồng
∎àm bạn nhà ∎ông
Thích mò tôm cá.

(Là con gì?)

Nghe - viết: Bé Hoa

b) Chữ i hay ?

Cá gì đầu bẹp có râu
Cả đời ch∎m dưới bùn sâu k∎m mồi?

(Là con gì?)

Nghe - viết: Bé Hoa

c) Vần ăc hay ăt?

Thường có m∎ ở sân trường
Cùng em năm tháng thân thương bạn bè
Nấp trong tán lá tiếng ve
S∎ hoa đỏ rực gọi hè đến mau.

(Là cây gì?)

Nghe - viết: Bé Hoa

Câu 3. (trang 130 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)

Tìm các tiếng:

a) Bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:

- Trái ngược với lạnh.

- Không quen.

b) Chứa vần in hoặc iên, có nghĩa như sau:

- Trái ngược với dữ.

- Quả (thức ăn) đến độ ăn được.

c) Chứa vần ăc hoặc ăt, có nghĩa như sau:

- Trái ngược với (dao, kéo) lụt (cùn).

- Dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật.

Câu 4. (trang 130 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)

Tập viết:

a) Viết chữ hoa:

Nghe - viết: Bé Hoa

b) Viết ứng dụng: Ong chăm tìm hoa lấy mật.

-------------------------------------------------