Câu 1. (trang 137 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Nghe - viết:
Câu 2. (trang 137 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
 !"#
a) Chữshayx?
$%&&'()"!*+, 
-./0+1%(2!34
-5%1 )6
78&9:&'(;,6(!<)6=
Nguyễn Bao  
b) Vầnâthayâc?
$",>/?9
@?)6(/?6!A
B C$DE3/?1
F)?46=
Theo Định Hải  
Câu 3. (trang 137 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
 !"#
a) Chữshayx?
+)G G0H +) 
b) Vầnâchayât?
)& ) 1I ),
Câu 4. (trang 137 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
8#
a)Viết chữ hoa:
b)Viết ứng dụng:JK9LM3=
NNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNN

Preview text:

Câu 1. (trang 137 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)

Nghe - viết: Tiếng võng kêu (khổ thơ 3 và 4)

Câu 2. (trang 137 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)

Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:

a) Chữ s hay x?

Đám mây ∎ốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi ∎ao
Giật mình, mây thức bay vào rừng ∎a.

Nguyễn Bao

Nghe - viết: Tiếng võng kêu

b) Vần ât hay âc?

Đố bạn quả gì to nh∎
Quả g∎ hay quả thanh trà?
Không! Đó chính là quả đ∎
Dành cho t∎ cả chúng ta.

Theo Định Hải

Nghe - viết: Tiếng võng kêu

Câu 3. (trang 137 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)

Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:

a) Chữ s hay x?

cư ∎ử

∎ử dụng

nước ∎ôi

∎ôi nếp

b) Vần âc hay ât?

gi∎ mơ

th∎ thà

đấu v∎

nh∎ bổng

Câu 4. (trang 137 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)

Tập viết:

a) Viết chữ hoa:

Nghe - viết: Tiếng võng kêu

b) Viết ứng dụng: Ở hiền thì sẽ gặp lành.

------------------------------------------------