
Nêu số và cách đọc số.
Đáp án:
   !"#$ %& !'&
( ) () *+,-"-
. ) / .)/ 0,-"
1 1 2,3
. ( .( 0,3-"
Đáp án:
45. #67"#$6&83269
45/1 #6)7"#$6&8504.
45/ #617"#$6&8750.
45:: #6:7"#$6&8999
;4<
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
) )
... < < <
1/ < < <
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
/:= < < <
.1 < < <
11 < < <
,;%&=//=)))1)16> #67"#$9
*?@=/A11B=1B/
Đáp án:
;
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
) )
... . . .
1/ 1 /
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
/:= / : =
.1 . 1
11 1 1
,;=/A11B=1B/
/=A/11B1B=
)))A)11B)1B)
1A11B
)1A11B)1
4<
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
)( ). )
< ). <
< ==1 <
< ::: <
/ < <
< < .
Đáp án:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
)( ). )
)./ ). ).
=: ==1 ==(
::= ::: (111
/  
.) ./ .
;4<
*?@4C-D(/6()&C&D(/6(9E@()(/(6,&FG(
(/()6,&F9
4C-D(:6H9&C&D(:6H
E@(=(:H96,&FG.1(:H6,&F9
,;I&JKELM<7N7-O,&F9
Đáp án:
;P4C-D(:6818&C&D(:68209
E@(=(:820-6,&FG.1(:81886,&F9
,;
P.(1.((82129
P.(18209.1=9
=
QRA<
;/1///1
::)1(
(11:1B:
,;)11B1B/)/
=11B1B
/1B(/1S(
Đáp án:
;/1/8<8//1
::8<8)1(
(118>8:1B:
(vì 90 + 9 = 99)
,;)11B1B/8=8)/
=8>811B1B
(vì 700 + 30 + 7 = 737)
/1B(8>8/1S(
(vì 50 + 1 = 51 và 50 – 1 = 49)
4TU&/(/((//(VW@
;X,Y79
,;X7,Y9
Đáp án:
;VWX,Y7@(//(/(/(
,;VWX7,Y@/(/(/((/
4<
2OEZ[\-O6::]((1]#6(1(]92OT[M#6O7V
^"O]9
OTZ[<]9
O7VZ[<]9
O]Z[<]9

Preview text:

Toán lớp 3 trang 6, 7 Luyện tập Kết nối tri thức
Nêu số và cách đọc số. Đáp án: Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 3 4 134 Một trăm ba mươi tư 2 4 5 245 Hai trăm bốn mươi lăm 3 0 7 307 Ba trăm linh bảy 2 7 1 271 Hai trăm bảy mươi mốt Đáp án:
Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị là số 326.
Số gồm 5 trăm, 0 chục và 4 đơn vị là số 504.
Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị là số 750.
Số gồm 9 trăm, 9 chục và 9 đơn vị là số 999 a) Số? Số Số trăm Số chục Số đơn vị 437 4 3 7 222 ? ? ? 305 ? ? ? Số Số trăm Số chục Số đơn vị 598 ? ? ? 620 ? ? ? 700 ? ? ?
b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị. Mẫu: 385 = 300 + 80 + 5 Đáp án: a) Số Số trăm Số chục Số đơn vị 437 4 3 7 222 2 2 2 305 3 0 5 Số Số trăm Số chục Số đơn vị 598 5 9 8 620 6 2 0 700 7 0 0 b) 385 = 300 + 80 + 5 538 = 500 + 30 + 8 444 = 400 + 40 + 4 307 = 300 + 7 640 = 600 + 40 Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 41 42 43 ? 426 ? ? 880 ? ? 999 ? 35 ? ? ? ? 326 Đáp án: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 41 42 43 425 426 427 879 880 881 998 999 1 000 35 36 37 324 325 326 a) Số?
Mẫu: Số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14, 15, 16 là ba số liên tiếp; 16,
15, 14 là ba số liên tiếp. 
Số liền trước của 19 là …., số liền sau của 19 là … 
Ta có: 18, 19, …. là ba số liên tiếp; 20, 19, … là ba số liên tiếp.
b) Tìm số ở ô có dấu ? để được ba số liên tiếp. Đáp án:
a) • Số liền trước của 19 là 18, số liền sau của 19 là 20.
Ta có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp; 20, 19, 18 là ba số liên tiếp. b) • 210, 211, 212. • 210, 209, 208.
Toán lớp 3 trang 8 Luyện tập Kết nối tri thức >, <, = ? a) 505 ⍰ 550 b) 400 + 70 + 5 ⍰ 475 399 ⍰ 401 738 ⍰ 700 + 30 + 7 100 ⍰ 90 + 9 50 + 1 ⍰ 50 – 1 Đáp án: b) 400 + 70 + 5 = 475 a) 505 < 550 738 > 700 + 30 + 7 399 < 401
(vì 700 + 30 + 7 = 737) 100 > 90 + 9 50 + 1 > 50 – 1 (vì 90 + 9 = 99)
(vì 50 + 1 = 51 và 50 – 1 = 49)
Sắp xếp các số 531, 513, 315, 351 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé. Đáp án:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 315, 351, 513, 531
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 531, 513, 351, 315 Số?
Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg và 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang. 
Con lợn trắng cân nặng ? kg. 
Con lợn đen cân nặng ? kg. 
Con lợn khoang cân nặng ? kg.
Document Outline

  • Toán lớp 3 trang 6, 7 Luyện tập Kết nối tri thức
  • Nêu số và cách đọc số.
  • Toán lớp 3 trang 8 Luyện tập Kết nối tri thức