Hoạt động Toán lớp 3 trang 104, 105 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 3 trang 104 tập 1 KNTT

Lời giải:
 
!"# $
% &
!% "#&$
&'(%
!&'("#%$
Bài 2 Toán lớp 3 trang 105 tập 1 KNTT
)*+,"#-.
Lời giải:
/-.
010
%20(0
0(1 
( .&11
3456"#.748649:#4;<=>?$@AB<?9"6C
DEDEDFA'63$

Preview text:

Hoạt động Toán lớp 3 trang 104, 105 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 3 trang 104 tập 1 KNTT
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) Lời giải: a) 27 – 7 + 30 = 50
Giá trị biểu thức 27 – 7 + 30 là 50. b) 60 + 50 – 20 = 90
Giá trị biểu thức 60 +50 – 20 là 90. c) 9 x 4 = 36
Giá trị biểu thức 9 x 4 là 36.
Bài 2 Toán lớp 3 trang 105 tập 1 KNTT
Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức: Lời giải:
Em tính giá trị của mỗi biểu thức: 32 + 8 – 18 = 22 6 × 8 = 48 80 – 40 + 10 = 50 45 : 9 + 10 = 15
Trên đây là: đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện
tập cập nhật thường xuyên.
Document Outline

  • Hoạt động Toán lớp 3 trang 104, 105 Kết nối tri thức
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 104 tập 1 KNTT
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 105 tập 1 KNTT