Toán lớp 3 trang 16, 17 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 16 Toán lớp 3 tập 1 KNTT


 

Hướng dẫn:
 !
Lời giải:

 
    
Bài 2 trang 17 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
"#$%& '$!
Hướng dẫn:
'#()*+,('- ()*./  '& '$0+1.2!
Lời giải:
3444512; 15464521474(274!
83447; 21; 184451244564!
Bài 3 trang 17 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
9: 80($;$<2=; >2/.?20 02=;  ($!@A 80($;$=B
<8+ #$2=; 
Hướng dẫn:
2=; C80($;$D2=; C80($;$E
Lời giải:
F<80($;$>: 80<2=; !(=GH>IJ KLMLN
OD6P2=; 3!QB80($;$=B<62=; !
R0 2 S
80($;$=B<2=; 0N
OD6P2=; 3
%LN62=; !
Toán lớp 3 trang 18 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT

8*     7 
 
=)2
Hướng dẫn:
=)28*  + !
Lời giải:
=)20T'U$SCLML V+!W( X(=G%=$N
8*     7 
 
=)2 7 6 
Bài 2 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
F?T'U$S+: LML!
Hướng dẫn:
YZ[J0+8S2 !
Y" T'U$S(=G =)2\22 .#: %+!
Lời giải:
WJ K%LML.#++2./   =)2\2.#%+!
WJ K%LML(=GT'U$S=$N
ND
7ND6
ND
ND
ND7
6ND
QBI ++22LMLN %+2!
F++22LML7N %+26!
F++22LMLN %+2!
F++22LMLN %+2!
F++22LMLN %+27!
F++22LML6N %+2!
W (=G=$N
Toán lớp 3 trang 18 Luyện tập Kết nối tri thức
Bài 1 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
@ LML0+[= (<-2T'U$S
Hướng dẫn:
YZ[J0+8S2 !
Y"  LML<-2T'U$S!
Lời giải:
WJ K%LML./  (=GT'U$S=$N
WJ K%LMLN
E7D6
ND7
6ND
6ND
ED
ED
ED
7ND6
ND7
ED
WN
E7D7ND6
6NDED
NDND7
EDED
6NDED
W =]N
Bài 2 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
F (X$U$I08<!@A : 8<<8+ #$U$I
Hướng dẫn:
U$I^: 8<DU$IC8<N
Lời giải:
J K (X$U$I08<>I<LMLND!QB: 8<<U$I
!
R0 2 S N
9: 8<<U$I0N
NDPU$I3
%LNU$I!

Preview text:

Toán lớp 3 trang 16, 17 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 16 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? Thừa số 3 3 3 3 3 3 Thừa số 2 3 5 7 9 10 Tích 6 ? ? ? ? ? Hướng dẫn:
Để tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số. Lời giải: Thừa số 3 3 3 3 3 3 Thừa số 2 3 5 7 9 10 Tích 6 9 15 21 27 30
Bài 2 trang 17 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Nêu các số còn thiếu. Hướng dẫn:
Đếm thêm 3 đơn vị hoặc đếm lùi 3 đơn vị rồi viết số còn thiếu vào ô trống. Lời giải:
a) 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.
b) 30; 27; 24; 21; 18; 15; 12; 9; 6; 3.
Bài 3 trang 17 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Mỗi bàn đấu cờ vua có 3 người, gồm trọng tài và 2 người thi đấu. Hỏi 6 bàn đấu cờ vua như vậy có bao nhiêu người? Hướng dẫn:
Tính số người của 6 bàn đấu cờ vua = Số người của 1 bàn đấu cờ vua × 6 Lời giải:
Có 6 bàn đấu cờ vua, mỗi bàn có 3 người. Ta thấy 3 được lấy 6 lần, em thực hiện phép tính nhân:
3 x 6 = 18 (người). Vậy 6 bàn đấu cờ vua như vậy có 18 người. Bài giải
6 bàn đấu cờ vua như vậy có số người là: 3 x 6 = 18 (người) Đáp số: 18 người.
Toán lớp 3 trang 18 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? Số bị chia 6 12 15 21 24 30 Số chia 3 3 3 3 3 3 Thương 2 ? ? ? ? ? Hướng dẫn:
Để tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia. Lời giải:
Thương là kết quả của phép tính chia một số cho 3. Em điền được các số như sau: Số bị chia 6 12 15 21 24 30 Số chia 3 3 3 3 3 3 Thương 2 4 5 7 8 10
Bài 2 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Chọn kết quả cho mỗi phép tính. Hướng dẫn:
- Tính nhẩm dựa vào bảng chia 3.
- Nối kết quả tìm được với số tương ứng ghi trên mỗi cánh hoa. Lời giải:
Em thực hiện các phép tính trên thân con ong rồi nối với số tương ứng trên cánh hoa.
Em thực hiện các phép tính được kết quả như sau: 3 : 3 = 1 21 : 3 = 7 12 : 3 = 4 24 : 3 = 8 27 : 3 = 9 18 : 3 = 6
Vậy em nối con ong mang phép tính 3: 3 với cánh hoa mang số 1.
Con ong mang phép tính 24 : 3 với cánh hoa mang số 8.
Con ong mang phép tính 21 : 3 với cánh hoa mang số 7.
Con ong mang phép tính 27 : 3 với cánh hoa mang số 9.
Con ong mang phép tính 12 : 3 với cánh hoa mang số 4.
Con ong mang phép tính 18 : 3 với cánh hoa mang số 6.
Em nối được hình như sau:
Toán lớp 3 trang 18 Luyện tập Kết nối tri thức
Bài 1 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? Hướng dẫn:
- Tính nhẩm dựa vào bảng chia 3.
- Nối hai phép tính có cùng kết quả. Lời giải:
Em thực hiện các phép tính rồi nối được kết quả như sau:
Em thực hiện các phép tính: 2 × 4 = 8 12 : 3 = 4 18 : 3 = 6 18 : 2 = 9 5 × 3 = 15 3 × 2 = 6 3 × 5 = 15 24 : 3 = 8 20 : 5 = 4 3 × 3 = 9 Em thấy: 2 × 4 = 24 : 3 = 8 18 : 2 = 3 × 3 = 9 12 : 3 = 20 : 5 = 4 5 × 3 = 3 × 5 = 15 18 : 3 = 3 × 2 = 6 Em nối như hình vẽ:
Bài 2 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Chia đều 30 que tính thành 3 bó. Hỏi mỗi bó có bao nhiêu que tính? Hướng dẫn:
Số que tính ở mỗi bó = Số que tính của 3 bó : 3 Lời giải:
Thực hiện chia đều 30 que tính thành 3 bó, em có phép tính 30 : 3 = 10. Vậy mỗi bó có 10 que tính. Bài giải:
Mỗi bó có số que tính là: 30 : 3 = 10 (que tính) Đáp số: 10 que tính.
Document Outline

  • Toán lớp 3 trang 16, 17 Hoạt động Kết nối tri thức
    • Bài 1 trang 16 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 2 trang 17 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 3 trang 17 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
  • Toán lớp 3 trang 18 Hoạt động Kết nối tri thức
    • Bài 1 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 2 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
  • Toán lớp 3 trang 18 Luyện tập Kết nối tri thức
    • Bài 1 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 2 trang 18 Toán lớp 3 tập 1 KNTT