Giải SGK môn Toán 3 - Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6 | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 trang 28, 29, 30 Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6 Kết nối tri thức với đáp án và hướng dẫn chi tiết giúp các em ôn luyện và bổ sung thêm cho mình những kiến thức còn thiếu về Bảng nhân 6, bảng chia 6.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SGK môn Toán 3 - Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6 | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 trang 28, 29, 30 Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6 Kết nối tri thức với đáp án và hướng dẫn chi tiết giúp các em ôn luyện và bổ sung thêm cho mình những kiến thức còn thiếu về Bảng nhân 6, bảng chia 6.

86 43 lượt tải Tải xuống
Toán lớp 3 trang 29 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 29 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Tính nhẩm:
a) 6 x 1
6 x 4
6 x 6
b) 12 : 6
18 : 6
48 : 6
c) 6 x 5
30 : 6
30 : 5
Hướng dẫn:
Tính nhẩm kết quả dựa vào bảng nhân 6 và bảng chia 6.
Lời giải:
a) 6 x 1 = 6
6 x 4 = 24
6 x 6 = 36
b) 12 : 6 = 2
18 : 6 = 3
48 : 6 = 8
c) 6 x 5 = 30
30 : 6 = 5
30 : 5 = 6
Bài 2 trang 29 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?
Hướng dẫn:
Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau.
Lời giải:
Em thực hiện các phép tính:
6 × 1 = 6
6 × 3 = 18
12 : 6 = 2
48 : 6 = 8
6 × 5 = 30
2 × 9 = 18
4 × 2 = 8
36 : 6 = 6
5 × 6 = 30
6 : 3 = 2
Em được:
6 × 1 = 36 : 6 = 6
6 × 3 = 2 × 9 = 18
12 : 6 = 6 : 3 = 2
6 × 5 = 5 × 6 = 30
Em nối như hình vẽ:
Toán lớp 3 trang 29, 30 Luyện tập Kết nối tri thức
Bài 1 trang 29 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Nêu các số còn thiếu:
Hướng dẫn:
Đếm thêm 6 đơn vị hoặc đếm lùi 6 đơn vị rồi viết số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải:
a) 6; 12; 18;F24; 30; 36;F42; 48;F54; 60.
Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 24; 30; 42; 54
b) 60; 54; 48;F42; 36; 30;F24; 18;F12; 6.
Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 42; 36; 24; 18; 12
Bài 2 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Số?
Hướng dẫn:
Bước 1: Tính nhẩm kết quả mỗi phép tính theo chiều mũi tên.
Bước 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Lời giải:
Em thực hiện các phép tính:
6 × 4 = 24
24 : 3 = 8
8 : 2 = 4
Các số cần điền theo tứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 24; 8; 4
Bài 3 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Số?
a)
Thừa số 6 6 6 6 6 6
Thừa số 2 4 6 3 5 7
Tích 12 ? ? ? ? ?
b)
Số bị chia 18 30 42 60 54 48
Số chia 6 6 6 6 6 6
Thương 3 ? ? ? ? ?
Hướng dẫn:
- Để tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số.
- Để tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia.
Lời giải:
a)
Thừa số 6 6 6 6 6 6
Thừa số 2 4 6 3 5 7
Tích 12 24 36 18 30 42
b)
Số bị chia 18 30 42 60 54 48
Số chia 6 6 6 6 6 6
Thương 3 5 7 10 9 8
Bài 4 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Số?
a) Mỗi hộp có ? chiếc bút chì màu.
b) Số bút chì màu ở 4 hộp là ? x ? = ? (chiếc)
Hướng dẫn:
Bước 1: Đếm số bút chì màu ở mỗi hộp.
Bước 2: Số bút chì màu ở 4 hộp = Số bút chì màu ở mỗi hộp × 4
Lời giải:
a) Mỗi hộp có 6 chiếc bút chì màu
b) Số bút chì màu ở 4 hộp là:
6 x 4 = 24 (chiếc)
Bài 5 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Một thanh gỗ dài 60 cm được cưa thành 6 đoạn thẳng bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn gỗ đó dài bao
nhiêu xăng-ti-mét?
Phương pháp giải:
Độ dài của mỗi đoạn gỗ = Độ dài của thanh gỗ ban đầu : 6
Tóm tắt:
6 đoạn: 60 cm
1 đoạn: … cm?
Lời giải:
Mỗi đoạn gỗ đó dài là:
60 : 6 = 10 (cm)
| 1/5

Preview text:

Toán lớp 3 trang 29 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 29 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Tính nhẩm: a) 6 x 1 b) 12 : 6 c) 6 x 5 6 x 4 18 : 6 30 : 6 6 x 6 48 : 6 30 : 5 Hướng dẫn:
Tính nhẩm kết quả dựa vào bảng nhân 6 và bảng chia 6. Lời giải: a) 6 x 1 = 6 b) 12 : 6 = 2 c) 6 x 5 = 30 6 x 4 = 24 18 : 6 = 3 30 : 6 = 5 6 x 6 = 36 48 : 6 = 8 30 : 5 = 6
Bài 2 trang 29 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? Hướng dẫn:
Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau. Lời giải:
Em thực hiện các phép tính: 6 × 1 = 6 6 × 3 = 18 12 : 6 = 2 48 : 6 = 8 6 × 5 = 30 2 × 9 = 18 4 × 2 = 8 36 : 6 = 6 5 × 6 = 30 6 : 3 = 2 Em được: 6 × 1 = 36 : 6 = 6 6 × 3 = 2 × 9 = 18 12 : 6 = 6 : 3 = 2 6 × 5 = 5 × 6 = 30 Em nối như hình vẽ:
Toán lớp 3 trang 29, 30 Luyện tập Kết nối tri thức
Bài 1 trang 29 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Nêu các số còn thiếu: Hướng dẫn:
Đếm thêm 6 đơn vị hoặc đếm lùi 6 đơn vị rồi viết số còn thiếu vào chỗ trống. Lời giải:
a) 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 24; 30; 42; 54
b) 60; 54; 48; 42; 36; 30; 24; 18; 12; 6.
Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 42; 36; 24; 18; 12
Bài 2 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? Hướng dẫn:
Bước 1: Tính nhẩm kết quả mỗi phép tính theo chiều mũi tên.
Bước 2: Điền số thích hợp vào ô trống Lời giải:
Em thực hiện các phép tính: 6 × 4 = 24 24 : 3 = 8 8 : 2 = 4
Các số cần điền theo tứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 24; 8; 4
Bài 3 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? a) Thừa số 6 6 6 6 6 6 Thừa số 2 4 6 3 5 7 Tích 12 ? ? ? ? ? b) Số bị chia 18 30 42 60 54 48 Số chia 6 6 6 6 6 6 Thương 3 ? ? ? ? ? Hướng dẫn:
- Để tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số.
- Để tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia. Lời giải: a) Thừa số 6 6 6 6 6 6 Thừa số 2 4 6 3 5 7 Tích 12 24 36 18 30 42 b) Số bị chia 18 30 42 60 54 48 Số chia 6 6 6 6 6 6 Thương 3 5 7 10 9 8
Bài 4 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số?
a) Mỗi hộp có ? chiếc bút chì màu.
b) Số bút chì màu ở 4 hộp là ? x ? = ? (chiếc) Hướng dẫn:
Bước 1: Đếm số bút chì màu ở mỗi hộp.
Bước 2: Số bút chì màu ở 4 hộp = Số bút chì màu ở mỗi hộp × 4 Lời giải:
a) Mỗi hộp có 6 chiếc bút chì màu
b) Số bút chì màu ở 4 hộp là: 6 x 4 = 24 (chiếc)
Bài 5 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Một thanh gỗ dài 60 cm được cưa thành 6 đoạn thẳng bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn gỗ đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Phương pháp giải:
Độ dài của mỗi đoạn gỗ = Độ dài của thanh gỗ ban đầu : 6 Tóm tắt: 6 đoạn: 60 cm 1 đoạn: … cm? Lời giải:
Mỗi đoạn gỗ đó dài là: 60 : 6 = 10 (cm)
Document Outline

  • Toán lớp 3 trang 29 Hoạt động Kết nối tri thức
    • Bài 1 trang 29 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 2 trang 29 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
  • Toán lớp 3 trang 29, 30 Luyện tập Kết nối tri thức
    • Bài 1 trang 29 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 2 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 3 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 4 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 5 trang 30 Toán lớp 3 tập 1 KNTT