Giải VBT môn Toán 3 - Bài 22: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức Khối lập phương, khối hộp chữ nhật (trang 56, 57) là lời giải chi tiết cho Bài Khối lập phương, khối hộp chữ nhật chương trình Toán lớp 3 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức
Chủ đề: Chủ đề 2: Bảng nhân, bảng chia (KNTT)
Môn: Toán 3
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
V B Ở ÀI T P Ậ TOÁN L P Ớ 3 K T Ế N I T Ố RI TH C Ứ Bài 2: Luy n ệ t p
ậ chung (trang 58, 59) Ti t ế 1 1. B n ạ Vi t ệ vẽ m t ộ hình ch n ữ h t ậ trên gi y ấ ô vuông r i v ồ ẽ trung đi m ể mỗi c n ạ h c a ủ hình ch n ữ h t
ậ đó. Em hãy khoanh vào ch đ ữ t ặ dư i h ớ ình mà b n ạ Vi t ệ đã vẽ. Đáp án: B n ạ Vi t ệ đã vẽ hình C (4 đi m ể là trung đi m ể ) vì hình A và B đ u ề có 1 đi m ể không ph i ả là trung đi m ể . 2. Vi t ế s t ố hích h p ợ vào ch ỗ ch m ấ . Dán b n ố tờ gi y
ấ hình tròn bán kính 3 cm vào m t ộ hình vuông (nh ư hình vẽ). V y ậ c n
ạ h hình vuông đó dài … cm. Đáp án: Độ dài 1 c n ạ h hình vuông b n ằ g đ d ộ ài 4 l n ầ bán kính hình tròn. C n
ạ h hình vuông đó dài là: 3 x 4 = 12 (cm) Đáp s : 1 ố 2 cm. V y ậ c n
ạ h hình vuông đó dài 12 cm. 3. Vi t ế s t ố hích h p ợ vào ch ỗ ch m ấ . Ngôi nhà c a ủ g n ọ g vó là m t ộ cái ao nh ỏ hình ch n ữ h t ậ , trong đó có các lá súng d n ạ g hình tròn (nh h ư ình vẽ). Bi t ế r n ằ g các lá to có đư n
ờ g kính 10 cm và các lá nh c ỏ ó đư n ờ g kính 5 cm. a) Chi u ề dài c a ủ cái ao là … cm. b) Chi u ề r n ộ g c a ủ cái ao là … cm. Đáp án: a) Chi u ề dài c a ủ cái ao b n ằ g đư n ờ g kính c a ủ 2 lá to và 2 lá nh . ỏ Chi u ề dài c a ủ cái ao là: 10 x 2 + 5 x 2 = 30 (cm) Đáp s : 3 ố 0 cm. V y ậ chi u ề dài c a ủ cái ao là 30 cm. b) Chi u ề r n ộ g c a ủ cái ao b n ằ g đư n ờ g kính c a ủ 1 lá to và 2 lá nh . ỏ Chi u ề r n ộ g c a ủ cái ao là: 10 + 5 x 2 = 20 (cm) Đáp s : 2 ố 0 cm. V y ậ chi u ề r n ộ g c a ủ cái ao là 20 cm. Ti t ế 2
1. Quan sát hình vẽ dư i đ ớ ây r i v ồ i t ế ti p ế vào ch ỗ ch m ấ cho thích h p ợ . a) Trong hình vẽ có: Các hình tam giác là:
….……………………………………. Các hình t g ứ iác là:
….……………………………………. b) Dùng ê ke, em tìm đư c ợ trong hình vẽ có t t ấ c … ả góc vuông. Đáp án:
a) Các hình tam giác là: ADC, ACB, ABG, CEB Các hình t g
ứ iác là: ABCD, ACBG, ABCE, DCBG b) Dùng ê ke, em tìm đư c ợ trong hình vẽ có t t ấ c ả 4 góc vuông. Đó là góc vuông đ n
ỉ h C trong tam giác DCA, góc vuông đ n ỉ h A trong tam giác CAB, góc vuông đ n
ỉ h B trong tam giác ABG, góc vuông đ n ỉ h B trong tam giác CBE. 2. S ? ố Ghép 8 kh i ố l p ậ phư n ơ g nh t ỏ hành m t ộ kh i l ố p ph ậ ư n ơ g l n ớ (nh ư hình vẽ). Ngư i t ờ a s n ơ màu xanh b n ố m t ặ xung quanh c a ủ kh i l ố p ậ phư n ơ g l n ớ . Như v y ậ , có t t ấ c ả ¨ m t ặ c a ủ các kh i l ố p ph ậ ư n ơ g nh đ ỏ ư c ợ s n ơ màu xanh. Đáp án: Khối l p ph ậ ư n ơ g l n ớ có 6 m t ặ , m i m ỗ t ặ có 4 m t ặ c a ủ kh i l ố p ậ phư n ơ g nh . ỏ Số m t ặ c a ủ kh i ố l p ậ phư n ơ g nh đ ỏ ư c ợ s n ơ màu xanh là: 4 x 4 = 16 (m t ặ ) Như v y ậ , có t t ấ c ả 16 m t ặ c a ủ các kh i l ố p ph ậ ư n ơ g nh đ ỏ ư c ợ s n ơ màu xanh. 3. Khoanh vào ch đ ữ t ặ trư c ớ câu tr l ả i đ ờ úng.
a) Đồng hồ nào sau đây có kim gi v ờ à kim phút t o ạ thành m t ộ góc vuông?
b) Đồng hồ nào sau đây có kim gi v ờ à kim phút t o ạ thành m t ộ góc không vuông? Đáp án:
a) Đáp án đúng là hình B (kim giờ ch s ỉ 9 ố , kim phút ch ỉs 1 ố 2 t o ạ thành góc vuông)
b) Đáp án đúng là hình C (kim gi c ờ h ỉs 5 ố , kim phút ch s ỉ 1 ố 2 không t o ạ thành góc vuông)