Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Progress Check (Units 1 - 2)

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Progress Check (Units 1 - 2) có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 12 669 tài liệu

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Progress Check (Units 1 - 2)

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Progress Check (Units 1 - 2) có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

86 43 lượt tải Tải xuống
1. Choose the correct answer.
Đáp án
    
 !" # $  %! &'
2. Fill in each gap with make up for, make up, put up to or put up with.()"*! ++
,"- !. .!./
Đáp án
 
 !
/
!
3. Choose the correct option.
Đáp án
/ !  / 0
" #/ $/! % &/

4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the
others.1234323 "-154
Đáp án
676
Choose the word that has the stress pattern different from the others.12
3 "-154
Đáp án
7686
5. Choose the correct response.9:
;!<!0"/="/>?@A!./B!"0!/!CD
;!>?EEEEED
8=F0!!!
7="'
=/B
G=!!!/!
Đáp án

6. Read the text and complete the sentences (1-4). Write NO MORE THAN TWO
WORDS for each answer.(0*!"*!**3HIJKLMNO@
PQRM8=ST! +39U
Đáp án
VB 
!!
@A
! !
7. Listen to a job interview and complete the note. Write NO MORE THAN TWO
WORDS for each answer.WX Y0Z["\]"^"*!**
JKLMNO@PQRM8=ST! +39U
8. Write a job application letter to apply for the position in the following advert.JK Y
_'"^`aB`!"bc!d9!
| 1/3

Preview text:

1. Choose the correct answer. Chọn đáp án đúng.

Tiếng Anh 12 Bright Progress Check (Units 1 - 2)

Đáp án

1 - run

2 - terrified

3 - pursue

4 - started

5 - clerk

6 - motivated

7 - punctual

8 - multitasking

9 - application

10 - exhausted

2. Fill in each gap with make up for, make up, put up to or put up with. Điền vào mỗi chỗ trống với make up for, make up, put up to, put up with.

Tiếng Anh 12 Bright Progress Check (Units 1 - 2)

Đáp án

1 - make up

2 - make up for

3 - put up with

4 - put ... up to

3. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.

Đáp án

1 - was running

2 - has got

3 - had attended

4 - were talking

5 - had been

6 - have applied

7 - went

8 - has worked

9 - graduated

10 - was sleeping

4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Chọn từ có phân gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại.

Đáp án

1 - C; 2 - B;

Choose the word that has the stress pattern different from the others. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

Đáp án

3 - B; 4 - A;

5. Choose the correct response. Chọn phản hồi đúng.

1. John is in a job interview. Interviewer: "Great. So, when are you available to work?” - John: "_____”

A. I'll be in touch soon.

B. I have experience.

C. I can start right away.

D. I look forward to it.

Đáp án

Chọn C

6. Read the text and complete the sentences (1-4). Write NO MORE THAN TWO WORDS for each answer. Đọc bài khoá và hoàn thành các câu sau (1-4). Viết KHÔNG QUÁ HAI TỪ cho mỗi câu trả lời.

Tiếng Anh 12 Bright Progress Check (Units 1 - 2)

Đáp án

1 - Paralympic athletes

2 - spinal condition

3 - Grand Slam

4 - role model

7. Listen to a job interview and complete the note. Write NO MORE THAN TWO WORDS for each answer. Lắng nghe một buổi phỏng vấn công việc và hoàn thành ghi chú. Viết KHÔNG QUÁ HAI TỪ cho mỗi câu trả lời.

Tiếng Anh 12 Bright Progress Check (Units 1 - 2)

8. Write a job application letter to apply for the position in the following advert. Viết một lá thư xin việc để ứng tuyển cho vị trí trong quảng cáo sau.

Tiếng Anh 12 Bright Progress Check (Units 1 - 2)