Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 4 4a Reading
Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 4 4a Reading có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 4: Cultural diversity
Môn: Tiếng Anh 12
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. Read the title and the subheadings, and look at the pictures. What do you think the text is about? Đọc tiêu đề và các tiêu đề phụ, và nhìn vào các bức tranh. Bạn nghĩ bài khoá này nói về điều gì?
Đáp án
The text is about how different countries celebrate longetivity.
2. Read the text and complete the sentences (1-4). Write NO MORE THAN THREE WORDS from the text for each answer. Đọc bài khoá và hoàn thành các câu (1-4). Viết KHÔNG QUÁ BA TỪ lấy từ bài khoá cho mỗi câu trả lời.
Đáp án
1 - bow
2 - religious ceremony
3 - prayer ritual
4 - honoured family members
3. Read the text again and give short answers to the questions. Đọc lại bài khoá và đưa ra câu trả lời ngắn .
Đáp án
1 - share a meal with family, including rice cakes and ‘miyeok guk’
2 - a rich sauce made with chilli peppers and chocolate
3 -. show respect and honour
4. Is longevity celebrated in Vietnam as it is in the three countries mentioned in the text? If yes, what are the similarities? Ở Việt Nam có tổ chức mừng thọ như ở ba nước nêu trong văn bản không? Nếu có, điểm tương đồng là gì?
5. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại
6. Read the descriptions (A-D). Fill in each gap with massive, masks, period, participate, skulls, ancestors, dress up or attracts. Then listen and check. Đọc các mô tả (A-D). Điền vào mỗi chỗ trống với các từ massive, masks, period, participate, skulls, ancestors, dress up hoặc attracts. Sau đó nghe và kiểm tra.
Đáp án
1 - attracts | 2 - massive | 3 - dress up | 4 - participate |
5 - period | 6 - masks | 7 - ancestor | 8 - skulls |
7. Fill in each gap with partake, stage, attend, experience or adorn. Then listen and check. Điền vào mỗi chỗ trống với partake, stage, attend, experience hoặc adorn. Sau đó nghe và kiểm tra.
Đáp án
1 - experience
2 - stage
3 - attend
4 - adorn
5 - partake
8. Which country's celebrations and customs would you like to attend or learn about? Why? Tell your partner. Lễ hội và phong tục của quốc gia nào mà bạn muốn tham dự hoặc biết thêm? Tại sao? Hãy nói với bạn cùng bàn.
Trên đây là Giải student book Tiếng Anh Bright 12 unit 4 Cultural diversity Reading trang 44 45.