Giải SGK Tiếng Anh 12 Global Success Review 1 Language

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Global Success Review 1 Language có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 12 669 tài liệu

Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SGK Tiếng Anh 12 Global Success Review 1 Language

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Global Success Review 1 Language có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

74 37 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 12 Global Success Review 1
Pronunciation
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ phần gạch chân khác với ba từ còn lại về
cách phát âm.)
Gợi ý đáp án
1. A 2. B 3. A 4. C
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other
three in the position of the main stress.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại vị trí trọng âm
chính.)
Gợi ý đáp án
1. B 2. A 3. D 4. A
Vocabulary
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the
underlined word.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.)
Gợi ý đáp án
1. D 2. D 3. C 4. B
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the
underlined word.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ trái nghĩa với từ được gạch chân.)
Gợi ý đáp án
1. A 2. B 3. D 4. C
3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng.)
Gợi ý đáp án
1. C 2. B 3. D 4. C
5. B 6. A 7. C 8. B
Grammar
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following sentences.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.)
Gợi ý đáp án
1. A (of => to) 2. B (out => off)
3. A (was finding => found) 4. A (was arriving => arrived)
5. B (an => the) 6. B (a => the)
7. C (for => to) 8. C (that => which)
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair
of sentences.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu kết hợp tốt nhất từng cặp câu.)
Gợi ý đáp án
1. A 2. B 3. C 4. A
3. Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu đã cho.)
Gợi ý đáp án
1. D 2. B 3. A 4. C
| 1/8

Preview text:

Tiếng Anh 12 Global Success Review 1 Pronunciation
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm.) Gợi ý đáp án 1. A 2. B 3. A 4. C
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other
three in the position of the main stress.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính.) Gợi ý đáp án 1. B 2. A 3. D 4. A Vocabulary
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.) Gợi ý đáp án 1. D 2. D 3. C 4. B
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ trái nghĩa với từ được gạch chân.) Gợi ý đáp án 1. A 2. B 3. D 4. C
3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng.) Gợi ý đáp án 1. C 2. B 3. D 4. C 5. B 6. A 7. C 8. B Grammar
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following sentences.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.) Gợi ý đáp án 1. A (of => to) 2. B (out => off) 3. A (was finding => found)
4. A (was arriving => arrived) 5. B (an => the) 6. B (a => the) 7. C (for => to) 8. C (that => which)
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu kết hợp tốt nhất từng cặp câu.) Gợi ý đáp án 1. A 2. B 3. C 4. A
3. Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu đã cho.) Gợi ý đáp án 1. D 2. B 3. A 4. C