Giải SGK Tiếng Anh 12 Global Success Unit 3 Looking back

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh TTiếng Anh 12 Global Success Unit 3 Looking back có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 12 669 tài liệu

Thông tin:
2 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SGK Tiếng Anh 12 Global Success Unit 3 Looking back

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh TTiếng Anh 12 Global Success Unit 3 Looking back có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

82 41 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 12 Global Success Unit 3 Looking back
Pronunciation
Read the words and choose the odd one out. Then listen and check.
(Đọc các từ và chọn từ khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Gợi ý đáp án
1. C 2. D 3. A 4. A
Vocabulary
Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden
word?
(Giải ô chữ với những từ bạn đã học trong bài này. Từ bị ẩn đi là gì?)
Gợi ý đáp án
1. packaging 2. reuse 3. waste
4. eco-friendly 5. footprint
Grammar
Circle the mistake in each sentence. Then correct it.
(Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)
Gợi ý đáp án
1. A (to => about) 2. B (that =>
which)
3. C (with => to) 4. B (over =>
away)
| 1/2

Preview text:

Tiếng Anh 12 Global Success Unit 3 Looking back Pronunciation
Read the words and choose the odd one out. Then listen and check.
(Đọc các từ và chọn từ khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. C 2. D 3. A 4. A Vocabulary
Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?
(Giải ô chữ với những từ bạn đã học trong bài này. Từ bị ẩn đi là gì?) Gợi ý đáp án 1. packaging 2. reuse 3. waste 4. eco-friendly 5. footprint Grammar
Circle the mistake in each sentence. Then correct it.
(Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.) Gợi ý đáp án 1. A (to => about)
2. B (that => 3. C (with => to) 4. B (over => which) away)