Giải Sinh 10 Bài 14: Giảm phân | Cánh diều

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Giải Sinh 10 Bài 14: Giảm phân CD. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Gii Sinh 10 Bài 14: Gim phân CD
I. Quá trình gim phân và th tinh
Câu 1 trang 86 SGK Sinh 10 CD
Gim phân là gì?
Li gii
Gim phân là hình thc phân chia ca các t bào sinh d
c ch

t
o th
nh c
c giao
t
c
b
nhim s c th
gi

t n
a so v
i t b
o m
 u.
Câu 2 trang 86 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 14.1 và tr li câu hi:
 to ra 4 t bào con, cn my ln phân chia t mt t u?
b) Hãy so sánh b nhim sc th u b nhim sc th ca các t bào sn
phm ca các l
Li gii
-  to ra 4 t bào con, cn 2 ln phân chia liên tip (g m gi
m phân I v
gi
m
phân II) t mt t u.
- So sánh b nhim sc th u và b nhim sc th ca các t bào sn phm
ca các l t th
c 2 l n phân chia, b NST c
a c
c t b
o
con có s ng gi
t na so vi s ng NST trong t u.
Câu 3 trang 87 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 14.2 và cho bic khi bu gim phân I, nhim sc th trong
nhân t bào tr
Li gii
- c khi bu gim phân I, sau khi nhim s c th


pha S c
a k
trung gian, nhim s c th
trong nhân t bào trng thái kép gm hai chroma
vi nhau ng.
-
ngh
a c
a s
m s c th
t
o nhim s c th
k

c khi ti n h
nh
gi

l  t c
a nhim s c th
trong gi


m
b
o cho mi t b
o con c
b
nhim s c th
gi

t n
a so v
i t b
o m
ban
 u.
Câu 4 trang 87 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 14.3, cho bit:
a) Gim phân I có các kì nào? Nhim sc th bi nào u I?
b) Nhn xét v s sp xp ca nhim sc th gia I s di chuyn ca nhim
sc th kì sau I.
c) Kt qu ca gim phân I là gì? Hãy so sánh s ng nhim sc th ca to lúc
bu gim phân và lúc kt thúc gim phân I.
d) Kt qu ca gim phân II gì? So sánh b
nhim sc th ca t c to ra
sau gim phân I và gim phân II.
Li gii
a)
- Gim phân I gm 4 k
u I, kì gia I, kì sau I, kì cui I.
- S
bi 
i c
a nhim s c th
t
i k
 u I: u I, nhim s c th
kép b
vi nhau thành tng cng (ti p h
p) v
c
th
x

i ch
o gi
a
các choromatid ca các nhim s c th
ng. C
c nhim s c th
d n co xo n.
b)
- Nhn xét v s sp xp ca nhim sc th kì gia I:
k
gi
a I, c
c nhim s c
th
k
p trong c
p t 
c x p th
nh 2 h
ng trên m
t ph
ng x

o c
a
thoi phân b
o.
- Nhn xét v s di chuyn ca nhim sc th sau I: Mi nhim s c th
kép
trong cng di chuyn v mt cc ca t bào.
c)
- Kt qu ca gim phân I t 1 t u to ra 2 t bào con mang b
NST n kép.
- So sánh s ng nhim sc th ca t bào lúc bu gim phân và lúc kt thúc
gim phân I: T lúc bu gin lúc kt thúc gim phân, s nhim s c th
t na (t 2n NST kép thành n NST kép).
d)
- Kt qu ca gim phân II là to ra 4 t bào con mang b nhim s c th

- So sánh b
nhim sc th ca t c to ra sau gim phân I và gim phân II:
B NST ca t bào trong gim phân I gim phân II s ng bng nhau,
 gim phân I là nhim s c th
kép c
n gim phân II là nhim s c th

Câu 5 trang 88 SGK Sinh 10 CD
Lp bng so sánh quá trình nguyên phân quá trình gim phân theo gi ý trong
bng 14.1.
Li gii
Bng 14.1. So sánh quá trình nguyên phân và quá trình gim phân
m
Ni dung so
sánh
Nguyên phân
Gim phân
Khác
nhau
Kt qu
T 1 t bào m u
to ra 2 t bào con
mang b
nhim s c th
gi ng t b
o m
.
T 1 t u to ra 4 t
bào con mang b
nhim s c th
gi
  
t n
a so v
i t b
o
m
.
Din ra
lo
i t b
o
T t c
c
c t b
o tr
t
b
o sinh d
c ch
n.
T b
o sinh d
c ch
n.
Các giai
n
K
trung gian, phân
chia nhân (gm 4 kì l
k
 u, k
gi
a, k
sau,
k
cu i) phân chia t
bào cht.
K
trung gian, gi
m phân I (k
 u I, k
gi
a I, k
sau I, k
cu i
I), gi
m phân II (k
 u II, k
gi
a II, k
sau II, k
cu i II).
Hing
tip hp
  i
chéo
Không hi ng
tip h   i
chéo.
hi ng tip hp và c
th
 i chéo gia các
chromatid ca các nhim s c th
ng u I.
Sp xp
nhim s c
th
trên thoi
phân bào
-
gia, các NST
kép tp trung th
nh 1
hàng trên mt phng
o c
a thoi phân
b
o.
-
gia I, các nhim s c th
kép trong cp nhim s c th
ng tp trung th
nh hai
hàng trên mt ph  o
c
a thoi phân b
o.
-
sau II, các NST kép tp
trung th
nh 1 hàng trên mt
ph  o c
a thoi phân
b
o.
C
c nhim
s c th
t
ch
nhau
tâm

ng
X
y ra
k
sau.
Không x
y ra
k
 
x
y ra
k
sau II.
S l n
phân b
o
1 l n.
2 l n.

 
m
c
a t b
o
sinh ra so v
i
t b
o ban
 u
T b
o sinh ra c
b
nhim s c th
 
gi ng nhau v
gi ng
h
t t b
o m
 u.
T b
o sinh ra c
b
nhim s c
th
  
  
t n
a so
v
i t b
o m
 u.
Ging
nhau
- u là hình thc phân bào c
s
tham gia c
a thoi phân b
o.
- u có mt ln 
k

c khi phân b
o.
- S
 u din ra theo c
c k
u, kì gia, kì sau, kì cui.
- Nhim s c th
u tri qua nhng bi      
n, phân li, tháo xon. Màng nhân n u tiêu bin vào
u và xut hin vào kì cu u tiêu bin vào kì cui và xut
hiu.
- Din bin các kì ca gim phân II ging vi nguyên phân.
Câu 6 trang 88 SGK Sinh 10 CD
Giao t tham gia vào quá trình t th mi có b nhim s c th
 nào so
vi t  nào?
Li gii
- Giao t tham gia vào quá trình t mi b nhim s c th

m

t n
a so vi s ng nhim s c th
 trong t ng.
- S
h
nh th
nh giao t
:
+ S
h
nh th
nh giao t

c: T b
o m m sinh tinh ph
t tri
n th
nh tinh b
o b
c
m
t Tinh b
o b
c m
t ti n h
nh gi
m phân t
o ra tinh t
(ti n tinh tr
ng) C
c
tinh t
h
nh th
nh nên giao t

c (tinh tr
ng). T
m
t t b
o m m sinh tinh t
o ra 4
tinh tr
ng.
+ S
h
nh th
nh giao t
c
i: T b
o m m sinh tr
ng ph
t tri
n th
nh no
n b
o b
c
m
t No
n b
o b
c m
t ti n h
nh gi
m phân t
o ra 1 t b
o tr
ng v
3 th
c
c 
T b
o tr
ng h
nh th
nh nên giao t
c
i, c
c th
c
c tiêu bi n. T
m
t t b
o m m
sinh tr
ng ch
t
o ra 1 tr
ng.
Câu 7 trang 88 SGK Sinh 10 CD
n ca s phát sinh giao t c s phát
sinh giao t cái ng vt?
Li gii
* Ging nhau:
-  u x
y ra v
i c
c t b
o m m sinh d
c.
- u tri qua c

n: ph
t tri
n, gi
m phân, h
nh th
nh giao t
.
* Khác nhau:

n
S
ph
t sinh giao t

c
Ph
t
tri
n
T b
o m m sinh tinh ph
t tri
n
th
nh tinh b
o b
c 1.
Gi
m
phân I
Tinh b
o b
c 1 qua gi
m phân I
cho 2 tinh b
o b
c 2 c
k
ch
th
c b ng nhau.
Gi
m
phân II
Mi tinh b
o b
c 2 qua gi
m
phân II cho 2 tinh t
c
k
ch

c b ng nhau.
H
nh
th
nh
giao t
T
m
t t b
o m m sinh tinh
t
o ra 4 tinh t
, c
4 tinh t
 u
ph
t tri
n th
nh 4 tinh tr
ng.
Câu 8 trang 89 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 14.5 và cho bit s th tinh gì. Hp t b nhim s c th

nào so vi các giao t và t ng ca  b m?
Li gii
- Kh
i ni
m th
tinh: Th
tinh l
qu
tr
nh giao t


i (n) k t h
p giao t
c

i (n) t
o nên h
p t

ng b
i (2n).
- V m
t s 
ng nhim s c th
, hp tb nhim s c th

ng b
i (2n) g
b nhim s c th
i (n) trong các giao t ging b nhim s c th
trong t
ng c b m.
Câu 9 trang 89 SGK Sinh 10 CD
Da vào hiu bit ca mình v s th tinh, hãy gii thích v ngun gc ca các
nhim s c th
trong mi cp nhim s c th
ng trong t bào c sinh
vng bi?
Li gii
Giao t

c ch
a b
nhim s c th

i c
ngu n g c t
b , giao t
c
i ch
a b
nhim s 
i c
ngu n g c t
m
. Th
tinh l
qu
tr
nh giao t


i (n)
kt h
p giao t
c

i (n) t
o nên h
p t

ng b
i (2n), h
p t
s
ph
t tri
n
th
nh phôi r i ph
t sinh th

m

y, trong mi c
p nhim s c th
 ng trong t bào c sinh vng bi, 1 chi c c
ngu n g c t
b
v
1 chi c c
ngu n g c t
m
.
Câu 10 trang 90 SGK Sinh 10 CD
Theo em, có nhng yu t nào n quá trình gim phân?
Li gii
Yu t n quá trình gim phân g m:
- Nhân t bên trong: di truyn, hormone sinh dc, tui thành thc sinh dc,... Trong

, nhân t di truy nh th

m b  u gi
m phân v
s l n gi
m phân;
hormone sinh d
c

ng v
t k
ch th
ch gi
m phân h
nh th
nh giao t
;
- Nhân t bên ngoài: nhi

, h
a ch t, c
c b
c x
, ch  ng, s

th
ng,
, c
c nhân t 

, h
a ch t, c
c b
c x
,c
t

ng
c
ch qu
tr
nh gi
m phân; ch 

ng ch t, ch t ch ng oxi
h
a c
th
hi
u h
a m
t s ch 
t bi 
m b
o qu
tr
nh gi
m phân din
ra b


ng d n phân b
o gi
m phân s
m;
| 1/10

Preview text:

Giải Sinh 10 Bài 14: Giảm phân CD
I. Quá trình giảm phân và thụ tinh
Câu 1 trang 86 SGK Sinh 10 CD Giảm phân là gì? Lời giải
Giảm phân là hình thức phân chia của các tế bào sinh du ̣c chín để ta ̣o thành các giao
tử có bô ̣ nhiễm sắ c thể giảm đi mô ̣t nửa so với tế bào me ̣ ban đầu.
Câu 2 trang 86 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 14.1 và trả lời câu hỏi:
a) Để tạo ra 4 tế bào con, cần mấy lần phân chia từ một tế bào ban đầu?
b) Hãy so sánh bộ nhiễm sắc thể ban đầu và bộ nhiễm sắc thể của các tế bào là sản
phẩm của các lần phân chia đó? Lời giải
- Để tạo ra 4 tế bào con, cần 2 lần phân chia liên tiếp (gồm giảm phân I và giảm
phân II) từ một tế bào ban đầu.
- So sánh bộ nhiễm sắc thể ban đầu và bộ nhiễm sắc thể của các tế bào là sản phẩm
của các lần phân chia đó: Sau khi kết thúc 2 lần phân chia, bộ NST của các tế bào
con có số lượng giảm đi mô ̣t nửa so với số lượng NST trong tế bào ban đầu.
Câu 3 trang 87 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 14.2 và cho biết trước khi bắt đầu giảm phân I, nhiễm sắc thể trong
nhân tế bào ở trạng thái đơn hay kép. Đặc điểm này có ý nghĩa gì? Lời giải
- Trước khi bắt đầu giảm phân I, sau khi nhiễm sắ c thể đươ ̣c nhân đôi ở pha S của kì
trung gian, nhiễm sắ c thể trong nhân tế bào ở trạng thái kép gồm hai chromatid đính với nhau ở tâm động.
- Ý nghĩa của sự nhân đôi nhiễm sắ c thể ta ̣o nhiễm sắ c thể kép trước khi tiến hành
giảm phân: Đây là lần nhân đôi duy nhất của nhiễm sắ c thể trong giảm phân để đảm
bảo cho mỗi tế bào con có bô ̣ nhiễm sắ c thể giảm đi mô ̣t nửa so với tế bào me ̣ ban đầu.
Câu 4 trang 87 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 14.3, cho biết:
a) Giảm phân I có các kì nào? Nhiễm sắc thể biến đổi như thế nào ở kì đầu I?
b) Nhận xét về sự sắp xếp của nhiễm sắc thể ở kì giữa I và sự di chuyển của nhiễm sắc thể ở kì sau I.
c) Kết quả của giảm phân I là gì? Hãy so sánh số lượng nhiễm sắc thể của tế bào lúc
bắt đầu giảm phân và lúc kết thúc giảm phân I.
d) Kết quả của giảm phân II là gì? So sánh bô ̣ nhiễm sắc thể của tế bào được tạo ra
sau giảm phân I và giảm phân II. Lời giải a)
- Giảm phân I gồm 4 kì: kì đầu I, kì giữa I, kì sau I, kì cuối I.
- Sự biến đổi của nhiễm sắ c thể ta ̣i kì đầu I: Ở kì đầu I, nhiễm sắ c thể kép bắt đôi
với nhau thành từng cặp tương đồng (tiếp hơ ̣p) và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa
các choromatid của các nhiễm sắ c thể tương đồng. Các nhiễm sắ c thể dần co xoắ n. b)
- Nhận xét về sự sắp xếp của nhiễm sắc thể ở kì giữa I: Ở kì giữa I, các nhiễm sắ c
thể kép trong că ̣p tương đồng được xếp thành 2 hàng trên mă ̣t phẳng xích đa ̣o của thoi phân bào.
- Nhận xét về sự di chuyển của nhiễm sắc thể ở kì sau I: Mỗi nhiễm sắ c thể kép
trong cặp tương đồng di chuyển về một cực của tế bào. c)
- Kết quả của giảm phân I là từ 1 tế bào 2n ban đầu tạo ra 2 tế bào con mang bộ NST n kép.
- So sánh số lượng nhiễm sắc thể của tế bào lúc bắt đầu giảm phân và lúc kết thúc
giảm phân I: Từ lúc bắt đầu giảm phân đến lúc kết thúc giảm phân, số nhiễm sắ c thể
đã giảm đi một nửa (từ 2n NST kép thành n NST kép). d)
- Kết quả của giảm phân II là tạo ra 4 tế bào con mang bộ nhiễm sắ c thể n đơn.
- So sánh bô ̣ nhiễm sắc thể của tế bào được tạo ra sau giảm phân I và giảm phân II:
Bộ NST của tế bào trong giảm phân I và giảm phân II có số lượng bằng nhau,
nhưng ở giảm phân I là nhiễm sắc thể kép còn ở giảm phân II là nhiễm sắc thể đơn.
Câu 5 trang 88 SGK Sinh 10 CD
Lập bảng so sánh quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân theo gợi ý trong bảng 14.1. Lời giải
Bảng 14.1. So sánh quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân Điểm Nội dung so Nguyên phân Giảm phân sánh Khác Kết quả
Từ 1 tế bào mẹ ban đầu
Từ 1 tế bào ban đầu tạo ra 4 tế nhau tạo ra 2 tế bào con
bào con mang bô ̣ nhiễm sắ c thể
mang bô ̣ nhiễm sắ c thể
giảm đi mô ̣t nửa so với tế bào giống tế bào me ̣. me ̣. Diễn ra
Tấ t cả các tế bào trừ tế Tế bào sinh du ̣c chín. bào sinh du ̣c chín. ở loa ̣i tế bào Các giai
Kì trung gian, phân Kì trung gian, giảm phân I (kì đoạn
chia nhân (gồm 4 kì là đầu I, kì giữa I, kì sau I, kì cuối
kì đầu, kì giữa, kì sau, I), giảm phân II (kì đầu II, kì
kì cuối) và phân chia tế giữa II, kì sau II, kì cuối II). bào chất. Hiện tượng Không có hiện tượng
Có hiện tượng tiếp hợp và có tiếp hợp và trao đổi
thể trao đổi chéo giữa các tiếp hợp chéo.
chromatid của các nhiễm sắ c thể và trao đổi
tương đồng ở kì đầu I. chéo Sắp xếp - Ở kì giữa, các NST
- Ở kì giữa I, các nhiễm sắ c thể nhiễm sắ c
kép tập trung thành 1 kép trong cặp nhiễm sắ c thể thể trên thoi hàng trên mặt phẳng
tương đồng tập trung thành hai phân bào
xích đạo của thoi phân hàng trên mặt phẳng xích đạo bào. của thoi phân bào.
- Ở kì sau II, các NST kép tập
trung thành 1 hàng trên mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào. Các nhiễm Xảy ra ở kì sau.
Không xảy ra ở kì sau I nhưng sắ c thể tách xảy ra ở kì sau II. nhau ở tâm đô ̣ng Số lầ n 1 lầ n. 2 lầ n. phân bào Đă ̣c
điểm Tế bào sinh ra có bô ̣ Tế bào sinh ra có bô ̣ nhiễm sắc
của tế bào nhiễm sắ c thể 2n đơn thể n đơn giảm đi mô ̣t nửa so
sinh ra so với giống nhau và giống với tế bào me ̣ ban đầu.
tế bào ban hê ̣t tế bào me ̣ ban đầu. đầu Giống
- Đều là hình thức phân bào có sự tham gia của thoi phân bào. nhau
- Đều có một lần nhân đôi DNA ở kì trung gian trước khi phân bào.
- Sự phân chia nhân đều diễn ra theo các kì: kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.
- Nhiễm sắ c thể đều trải qua những biến đổi tương tự như: tự nhân đôi,
đóng xoắn, phân li, tháo xoắn. Màng nhân và nhân con đều tiêu biến vào kì
đầu và xuất hiện vào kì cuối, thoi phân bào đều tiêu biến vào kì cuối và xuất hiện vào kì đầu.
- Diễn biến các kì của giảm phân II giống với nguyên phân.
Câu 6 trang 88 SGK Sinh 10 CD
Giao tử tham gia vào quá trình tạo ra cơ thể mới có bộ nhiễm sắ c thể như thế nào so
với tế bào sinh dưỡng? Chúng được hình thành như thế nào? Lời giải
- Giao tử tham gia vào quá trình tạo ra cơ thể mới có bộ nhiễm sắ c thể (n đơn) giảm
đi mô ̣t nửa so với số lượng nhiễm sắc thể (2n đơn) trong tế bào sinh dưỡng.
- Sự hình thành giao tử:
+ Sự hình thành giao tử đực: Tế bào mầm sinh tinh phát triển thành tinh bào bâ ̣c
mô ̣t → Tinh bào bâ ̣c mô ̣t tiến hành giảm phân ta ̣o ra tinh tử (tiền tinh trùng) → Các
tinh tử hình thành nên giao tử đực (tinh trùng). Từ mô ̣t tế bào mầ m sinh tinh ta ̣o ra 4 tinh trùng.
+ Sự hình thành giao tử cái: Tế bào mầ m sinh trứng phát triển thành noãn bào bâ ̣c
mô ̣t → Noãn bào bâ ̣c mô ̣t tiến hành giảm phân ta ̣o ra 1 tế bào trứng và 3 thể cực →
Tế bào trứng hình thành nên giao tử cái, các thể cực tiêu biến. Từ mô ̣t tế bào mầm
sinh trứng chỉ ta ̣o ra 1 trứng.
Câu 7 trang 88 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 14.4, so sánh các giai đoạn của sự phát sinh giao tử đực và sự phát
sinh giao tử cái ở động vật? Lời giải * Giống nhau:
- Đều xảy ra với các tế bào mầm sinh du ̣c.
- Đều trải qua các giai đoa ̣n: phát triển, giảm phân, hình thành giao tử. * Khác nhau:
Giai đoa ̣n Sự phát sinh giao tử đực
Sư ̣ phát sinh giao tử cái Phát
Tế bào mầm sinh tinh phát triển Tế bào mầm sinh trứng phát triển triển thành tinh bào bâ ̣c 1.
thành noãn bào bâ ̣c 1. Giảm
Tinh bào bâ ̣c 1 qua giảm phân I Noãn bào bâ ̣c 1 qua giảm phân I phân I
cho 2 tinh bào bâ ̣c 2 có kích cho 1 noãn bào bâ ̣c 2 có kích thước thước bằ ng nhau.
lớn và 1 thể cực có kích thước nhỏ. Giảm
Mỗi tinh bào bâ ̣c 2 qua giảm Noãn bào bâ ̣c 2 qua giảm phân II phân II
phân II cho 2 tinh tử có kích cho 1 tế bào trứng có kích thước lớn thước bằng nhau.
và 1 thể cực có kích thước nhỏ. Hình
Từ mô ̣t tế bào mầ m sinh tinh Từ mô ̣t tế bào mầ m sinh trứng chỉ thành
ta ̣o ra 4 tinh tử, cả 4 tinh tử đều ta ̣o ra 1 trứng còn 3 thể cực có kích giao tử
phát triển thành 4 tinh trùng.
thước nhỏ sẽ bi ̣ tiêu biến.
Câu 8 trang 89 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 14.5 và cho biết sự thụ tinh là gì. Hợp tử có bộ nhiễm sắ c thể như thế
nào so với các giao tử và tế bào sinh dưỡng của cơ thể bố mẹ? Lời giải
- Khái niê ̣m thu ̣ tinh: Thu ̣ tinh là quá trình giao tử đực đơn bô ̣i (n) kết hợp giao tử
cái đơn bô ̣i (n) ta ̣o nên hợp tử lưỡng bô ̣i (2n).
- Về mă ̣t số lươ ̣ng nhiễm sắ c thể, hợp tử có bộ nhiễm sắ c thể lưỡng bô ̣i (2n) gấp đôi
bộ nhiễm sắ c thể đơn bội (n) trong các giao tử và giống bộ nhiễm sắ c thể trong tế
bào sinh dưỡng của cơ thể bố mẹ.
Câu 9 trang 89 SGK Sinh 10 CD
Dựa vào hiểu biết của mình về sự thụ tinh, hãy giải thích về nguồn gốc của các
nhiễm sắ c thể trong mỗi cặp nhiễm sắ c thể tương đồng trong tế bào của cơ thể sinh vật lưỡng bội? Lời giải
Giao tử đực chứa bô ̣ nhiễm sắ c thể đơn bô ̣i có nguồn gốc từ bố, giao tử cái chứa bô ̣
nhiễm sắ c đơn bô ̣i có nguồn gốc từ me ̣. Thu ̣ tinh là quá trình giao tử đực đơn bô ̣i (n)
kết hơ ̣p giao tử cái đơn bô ̣i (n) ta ̣o nên hợp tử lưỡng bô ̣i (2n), hợp tử sẽ phát triển
thành phôi rồi phát sinh thành cơ thể mới. Như vâ ̣y, trong mỗi că ̣p nhiễm sắ c thể
tương đồng trong tế bào của cơ thể sinh vật lưỡng bội, 1 chiếc có nguồn gốc từ bố
và 1 chiếc có nguồn gốc từ me ̣.
Câu 10 trang 90 SGK Sinh 10 CD
Theo em, có những yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình giảm phân? Lời giải
Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân gồm:
- Nhân tố bên trong: di truyền, hormone sinh dục, tuổi thành thục sinh dục,... Trong
đó, nhân tố di truyền quy đi ̣nh thời điểm bắt đầu giảm phân và số lần giảm phân;
hormone sinh du ̣c ở đô ̣ng vâ ̣t kích thích giảm phân hình thành giao tử;…
- Nhân tố bên ngoài: nhiê ̣t đô ̣, hóa chất, các bức xa ̣, chế độ dinh dưỡng, sự căng
thẳng,… Trong đó, các nhân tố như nhiê ̣t đô ̣, hóa chất, các bức xa ̣,… có tác đô ̣ng ức
chế quá trình giảm phân; chất dinh dưỡng như vitamin, khoáng chất, chất chống oxi
hóa có thể vô hiê ̣u hóa mô ̣t số chất gây đô ̣t biến đảm bảo quá trình giảm phân diễn
ra bình thường; căng thẳng dẫn đến phân bào giảm phân sớm;…