Giải Sinh 10 Bài 21: Công nghệ tế bào | Chân trời sáng tạo

Giải Sinh 10 Bài 21: Công nghệ tế bào CTST được tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Sinh 10 Bài 21: Công nghệ tế bào | Chân trời sáng tạo

Giải Sinh 10 Bài 21: Công nghệ tế bào CTST được tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.

91 46 lượt tải Tải xuống
Gii Sinh 10 Bài 21: Công ngh tế bào CTST
Bài tp 1 trang 103 SGK Sinh 10 CTST
Vì sao tính toàn năng của tế bào là cơ sở để thc hin công ngh tế bào?
Li gii
Tính toàn năng của tế bào cơ sở để thc hin công ngh tế bào da vào tính
toàn năng, ng ngh tế bào th sn xuất ra quan hoặc thể hoàn chnh vi
s ng ln mt cách nhanh chóng.
Bài tp 2 trang 103 SGK Sinh 10 CTST
Hãy phân tích các c thc hin quy trình nhân ging bng công ngh tế bào thc
vt rt và nhân bn cu Dolly bng công ngh tế bào động vt.
Li gii
Quy trình nhân ging bng công ngh tế bào thc vt rt:
- Quy trình thc hin nhân ging cây trng bng công ngh tế bào thc vt:
+ Tách nuôi cy phân sinh: Tách phân sinh (t đỉnh sinh trưởng hoc t
các tế bào lá non) ri nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng đặc trong ng nghim để
các tế bào ca mô phân sinh phân chia to ra các mô so.
+ Nuôi cy sẹo thành thể mi: Chuyn so sang nuôi cy tiếp tc trong
ng nghim khác chứa môi trường dinh dưỡng đặc b sung hormone sinh trưởng
phù hp để kích thích chúng phân hoá thành cây con hoàn chnh.
+ Nuôi trồng các cây con: Các cây non đưc chuyn sang trng trong các bầu đất
điều kiện ờn ươm trước khi mang trng ngoài thực địa.
Quy trình nhân bn cu Dolly bng công ngh tế bào động vt:
- Quy trình thc hin nhân bn vô tính cu:
+ X các tế bào: Ly nhân t tế bào tuyến vú ca cu A và loi nhân t tế bào
trng ca cu B.
+ Dung hp tế bào: Đưa nhân của tế bào tuyến vú ca cu A vào tế bào đã loại nhân
t tế bào trng ca cừu B để to tế bào lai.
+ Nuôi cy tế bào lai: Nuôi các tế bào lai môi trường có dinh dưỡng và nhiệt độ
thích hp để to ra phôi.
+ Tạo thể mi: Chuyn phôi vào cừu C đ phôi được phát triển thành thể cu
mi.
Bài tp 3 trang 103 SGK Sinh 10 CTST
Sưu tm hình nh và thông tin trên sách, báo,... v các phương pháp tạo ging bng
công ngh tế bào thc vật (như nuôi cấy ht phn, dung hp tế bào trn...) và chia s
vi bn.
Li gii
Em th tìm kiếm các thông tin và hình nh v các phương pháp tạo ging bng
công ngh tế bào thc vt trên sách bào, internet,...
Bài tp 4 trang 103 SGK Sinh 10 CTST
Nhân bn vô tính và cy truyn phôi động vt có những đặc điểm gì ging và khác
nhau.
Li gii
Những đặc điểm ging khác nhau ca nhân bn tính và cy truyn phôi
động vt:
Nhân bn vô tính
Cy truyn phôi
Ging nhau
- Đều là một trong các thuật ca công ngh sinh sn, to ra
cơ th mi ging vi thế h b m
- Đều cn thể cho vt cht di truyn (giao t hoc nhân
ca tế bào sinh dưỡng
- Đều cần có cơ thể cái mang thai h
- Đều giai đoạn được nuôi cấy trong môi trường dinh
dưỡng để to phôi
Thành phn tham
gia
Tế bào sinh dưỡng và tế bào
trng
Tế bào phôi
Kiu gen của thể
con
thể con th kiu gen
khác nhau nếu thể cho nhân
là khác nhau
Ging hệt nhau vì đều
ngun gc t mt phôi
ng dng
Bo tồn động vt quý hiếm
nguy tuyệt chng (ch
th đực hoc cái hoc các loài
khó th tinh)
Nhân nhanh động vt quý
hiếm (có th đực
cái, kh năng thụ tinh cao)
to các th cht
ng cao
| 1/3

Preview text:

Giải Sinh 10 Bài 21: Công nghệ tế bào CTST
Bài tập 1 trang 103 SGK Sinh 10 CTST
Vì sao tính toàn năng của tế bào là cơ sở để thực hiện công nghệ tế bào? Lời giải
Tính toàn năng của tế bào là cơ sở để thực hiện công nghệ tế bào vì dựa vào tính
toàn năng, công nghệ tế bào có thể sản xuất ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh với
số lượng lớn một cách nhanh chóng.
Bài tập 2 trang 103 SGK Sinh 10 CTST
Hãy phân tích các bước thực hiện quy trình nhân giống bằng công nghệ tế bào thực
vật ở cà rốt và nhân bản cừu Dolly bằng công nghệ tế bào động vật. Lời giải
Quy trình nhân giống bằng công nghệ tế bào thực vật ở cà rốt:
- Quy trình thực hiện nhân giống cây trồng bằng công nghệ tế bào thực vật:
+ Tách và nuôi cấy mô phân sinh: Tách mô phân sinh (từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ
các tế bào lá non) rồi nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng đặc trong ống nghiệm để
các tế bào của mô phân sinh phân chia tạo ra các mô sẹo.
+ Nuôi cấy mô sẹo thành cơ thể mới: Chuyển mô sẹo sang nuôi cấy tiếp tục trong
ống nghiệm khác chứa môi trường dinh dưỡng đặc và bổ sung hormone sinh trưởng
phù hợp để kích thích chúng phân hoá thành cây con hoàn chỉnh.
+ Nuôi trồng các cây con: Các cây non được chuyển sang trồng trong các bầu đất ở
điều kiện vườn ươm trước khi mang trồng ngoài thực địa.
Quy trình nhân bản cừu Dolly bằng công nghệ tế bào động vật:
- Quy trình thực hiện nhân bản vô tính cừu:
+ Xử lý các tế bào: Lấy nhân từ tế bào tuyến vú của cừu A và loại nhân từ tế bào trứng của cừu B.
+ Dung hợp tế bào: Đưa nhân của tế bào tuyến vú của cừu A vào tế bào đã loại nhân
từ tế bào trứng của cừu B để tạo tế bào lai.
+ Nuôi cấy tế bào lai: Nuôi các tế bào lai ở môi trường có dinh dưỡng và nhiệt độ
thích hợp để tạo ra phôi.
+ Tạo cơ thể mới: Chuyển phôi vào cừu C để phôi được phát triển thành cơ thể cừu mới.
Bài tập 3 trang 103 SGK Sinh 10 CTST
Sưu tầm hình ảnh và thông tin trên sách, báo,... về các phương pháp tạo giống bằng
công nghệ tế bào thực vật (như nuôi cấy hạt phấn, dung hợp tế bào trần...) và chia sẻ với bạn. Lời giải
Em có thể tìm kiếm các thông tin và hình ảnh về các phương pháp tạo giống bằng
công nghệ tế bào thực vật trên sách bào, internet,...
Bài tập 4 trang 103 SGK Sinh 10 CTST
Nhân bản vô tính và cấy truyền phôi ở động vật có những đặc điểm gì giống và khác nhau. Lời giải
Những đặc điểm gì giống và khác nhau của nhân bản vô tính và cấy truyền phôi ở động vật: Nhân bản vô tính Cấy truyền phôi Giống nhau
- Đều là một trong các kĩ thuật của công nghệ sinh sản, tạo ra
cơ thể mới giống với thế hệ bố mẹ
- Đều cần có cơ thể cho vật chất di truyền (giao tử hoặc nhân của tế bào sinh dưỡng
- Đều cần có cơ thể cái mang thai hộ
- Đều có giai đoạn được nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng để tạo phôi
Thành phần tham Tế bào sinh dưỡng và tế bào Tế bào phôi gia trứng
Kiểu gen của cơ thể Cơ thể con có thể có kiểu gen Giống hệt nhau vì đều có con
khác nhau nếu cơ thể cho nhân nguồn gốc từ một phôi là khác nhau Ứng dụng
Bảo tồn động vật quý hiếm có Nhân nhanh động vật quý
nguy cơ tuyệt chủng (chỉ có cá hiếm (có cá thể đực và
thể đực hoặc cái hoặc các loài cái, khả năng thụ tinh cao) khó thụ tinh)
tạo các cá thể có chất lượng cao