Giải Sinh 10 Bài 24: Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật | Chân trời sáng tạo

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Giải Sinh 10 Bài 24: Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật CTST. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Sinh 10 Bài 24: Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật | Chân trời sáng tạo

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Giải Sinh 10 Bài 24: Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật CTST. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

51 26 lượt tải Tải xuống
Gii Sinh 10 Bài 24: Quá trình tng hp và phân gii vi
sinh vâ
t CTST
Bài 1 trang 118 SGK Sinh 10 CTST
Nêu mt s ví d thc tin v quá trình tng hp và phân gii các cht vi sinh vt.
Li gii
Mt s ví d thc tin v quá trình tng hp và phân gii các cht vi sinh vt:
- N m men c
th
t
ng h
p protein.
- Vi khu
n lam t
o sinh kh i polysaccharide.
- Nhi u vi sinh v
t ti t v

ng m
t s lo
i polysaccharide g
i l
gôm, gôm
c
vai tr
b
o v
t b
o vi sinh v
t.
- Vi sinh v
t ti t enzyme ngo
i b

phân gi
i c
c ch 
y phân
tinh b
t, protease th
y phân protein, cellulase th
y phân cellulose, lipase th
y phân

Bài 2 trang 118 SGK Sinh 10 CTST
Trình bày vai trò ca vi sinh vt troni si trong t nhiên thông
qua các hong tng hp và phân gii các cht (carbohydrate, protein, lipid).
Li gii
Vai trò ca vi sinh vt trong t
nhiên:
- Chuy
n h
a v
t ch t trong t
nhiên: Vi sinh v
t l
m
t m t x
ch quan trong trong

i th

a h
sinh th
i, g
p ph n t
o nên v
ng tu n ho
n v
t ch t trong t
nhiên.
- L
m s

ng: Vi sinh v
t phân gi
i c
c ch t h

x
c ch t c

ng,
th
c v
t, r
c th
i, c
c ch t h


c l

ng s

h
n ch ô nhim.
- C
i thi
n ch 
 t: C
c vi sinh v
t phân gi
i c
c ch t h

t s vi sinh
v
t c
kh
 
m g
p ph n c
i t
 t.
a vi sinh v
i s 
i:
- Trong tr ng tr
t:
ng d
ng vi sinh v

s
n xu t phân b
n vi sinh, thu c tr
sâu
sinh h
c,thay th phân b
n v
thu c tr
sâu h
a h
c, mang l
 t cho cây
tr ng, b
o v

ng.
- Trong 
ng d
ng vi sinh v

th

t nuôi, s
n xu t c
c ch
ph
m sinh h
c gi
p v

ng s
 kh
 t cao.
- Trong b
o qu
n v
ch bi n th
c ph
m:
ng d
ng vi sinh v

s
n xu t r
u, bia,
mu i chua rau c
,
- Trng s
n xu  
c ph
m:
ng d
ng vi sinh v

s
n xu t thu c kh
ng sinh,
vaccine, men tiêu h
a,
Bài 3 trang 118 SGK Sinh 10 CTST
Cho ví d c
th

phân bing hình và d hình vi sinh vt.
Li gii
V
d
 ng h
nh t
o ra lactic acid, không c
hi

ng s
i b
t c
n
lên men lactic d h
nh t
o ra hn h
p lactic acid, ethanol, acetic acid v
CO2 (l
m
xu t hi
n hi

ng s
i b
t kh
).
| 1/2

Preview text:

Giải Sinh 10 Bài 24: Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vâ ̣t CTST
Bài 1 trang 118 SGK Sinh 10 CTST
Nêu một số ví dụ thực tiễn về quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật. Lời giải
Một số ví dụ thực tiễn về quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật:
- Nấ m men có thể tổng hợp protein.
- Vi khuẩn lam ta ̣o sinh khối polysaccharide.
- Nhiều vi sinh vâ ̣t tiết vào môi trường mô ̣t số loa ̣i polysaccharide go ̣i là gôm, gôm
có vai trò bảo vê ̣ tế bào vi sinh vâ ̣t.
- Vi sinh vâ ̣t tiết enzyme ngoa ̣i bào để phân giải các chất như: amylase thủy phân
tinh bô ̣t, protease thủy phân protein, cellulase thủy phân cellulose, lipase thủy phân lipid,…
Bài 2 trang 118 SGK Sinh 10 CTST
Trình bày vai trò của vi sinh vật trong đời sống con người và trong tự nhiên thông
qua các hoạt động tổng hợp và phân giải các chất (carbohydrate, protein, lipid). Lời giải
Vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên:
- Chuyển hóa vâ ̣t chất trong tự nhiên: Vi sinh vâ ̣t là mô ̣t mắ t xích quan trong trong
lưới thức ăn của hê ̣ sinh thái, góp phần ta ̣o nên vòng tuần hoàn vâ ̣t chất trong tự nhiên.
- Làm sa ̣ch môi trường: Vi sinh vâ ̣t phân giải các chất hữu cơ từ xác chết của đô ̣ng,
thực vâ ̣t, rác thải, các chất hữu cơ lơ lửng trong nước làm cho môi trường sa ̣ch hơn, ha ̣n chế ô nhiễm.
- Cải thiê ̣n chất lượng đất: Các vi sinh vâ ̣t phân giải các chất hữu cơ, mô ̣t số vi sinh
vâ ̣t có khả năng cố đi ̣nh đa ̣m góp phần cải ta ̣o đất.
• Vai trò của vi sinh vật trong đời sống con người:
- Trong trồng tro ̣t: ứng du ̣ng vi sinh vâ ̣t để sản xuất phân bón vi sinh, thuốc trừ sâu
sinh ho ̣c,… thay thế phân bón và thuốc trừ sâu hóa ho ̣c, mang la ̣i năng suất cho cây
trồng, bảo vê ̣ môi trường.
- Trong chăn nuôi: ứng du ̣ng vi sinh vâ ̣t để ủ thức ăn cho vâ ̣t nuôi, sản xuất các chế
phẩm sinh ho ̣c giúp vâ ̣t nuôi tăng cường sức đề kháng, cho năng suất cao.
- Trong bảo quản và chế biến thực phẩm: ứng du ̣ng vi sinh vâ ̣t để sản xuất rượu, bia, muối chua rau củ,…
- Trng sản xuất dược phẩm: ứng du ̣ng vi sinh vâ ̣t để sản xuất thuốc kháng sinh, vaccine, men tiêu hóa,…
Bài 3 trang 118 SGK Sinh 10 CTST
Cho ví dụ cu ̣ thể để phân biệt lên men lactic đồng hình và dị hình ở vi sinh vật. Lời giải
Ví du ̣: Lên men lactic đồng hình ta ̣o ra lactic acid, không có hiê ̣n tượng sủi bo ̣t còn
lên men lactic di ̣ hình ta ̣o ra hỗn hợp lactic acid, ethanol, acetic acid và CO2 (làm
xuấ t hiê ̣n hiê ̣n tươ ̣ng sủi bo ̣t khí).