Giải Sinh 10 Bài 29: Virus | Chân trời sáng tạo

Giải Sinh 10 Bài 29: Virus CTST được tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc bài viết Giải Sinh 10 Bài 29: Virus CTST. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Gii Sinh 10 Bài 29: Virus CTST
Bài 1 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
Trình bày và gic nhân lên ca phage trong t bào vt ch.
Li gii
c nhân lên ca phage trong t bào vt ch:
- Hp ph: Virus bám lên b mt t bào ch nh th th thích hp vi th th ca t
bào ch.
- Xâm nhp: Virus xâm nh
p bên trong ho
c tiêm h
gene v
o bên trong t b
o ch
.
- T
ng h
p: H
gene c
a virus
c ch c
c qu
tr
nh t
ng h
p c
a t b
o v
k
ch
th
ch ho

ng c
a t b
o theo 
ng t
ng h
p c
c th
nh ph n c

n
n
y, h
gene c
a virus c
th
c
i xen v
o DNA c
a v
t ch
v
t
o th
nh ti n virus,

o chu tr
nh ti m tan.
- Lp ráp: C
c capsomer t
o th
nh v
capsid rng v
g n h
gene v
o m
t c
ch
ngu nhiên.
- 
c t
o th
nh, c
c virus con s
tho
t ra ngo

ti p t
c lây
nhim v
o c
c t b
o kh
c.
Bài 2 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
Gii thích vì sao virus rng và phong phú.
Li gii
Virus rng và phong phú là do: Virus n
i chung v

c bi
t nh
ng virus c
h
gene l

ng c
t n s v
t 

t bi n r t cao b
i v
enzyme polymerase
do virus t
ng h
p không c
 s
a sai. Bên c

, c
c bi n ch
ng c

c
t
 t
i t
h
p virus t
nhi u ngu n kh
c nhau.
Bài 3 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
Hãy tìm mt s ví d v virus có h gene là RNA, DNA.
Li gii
- M
t s virus h gen RNA: SARS-CoV-2, HIV, Tobacco mosaic virus, virus
gây b
nh viêm n
o Nh
t B
n, virus gây b
nh rubella, Rhabdo virus carpio, virus
gây b
nh s
i, virus gây b
nh c
m gia c m H5N1
- M
t s virus h gen DNA: Virus gây b
nh c
m m
a, virus gây b
nh t
, virus
gây b
nh viêm gan B, virus gây b
nh dch t
l
n Châu Phi, virus gây b
 m
tr ng
tôm,
Bài 4 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
Gii thích vì sao không th  tiêu dit virus.
Li gii
Không th  tiêu dit virus v
:
- Thu c kh
ng sinh t
ng
c ch ho
c tiêu di
t c
c kh
ng nguyên b ng c
ch t
c

ng lên h
th ng m
ng t b
o v
c
c qu
tr
nh t
ng h
p protein, nucleic acid. Tuy
nhiên, virus không c
c u t
o t b
o (không c
m
ng), c
c qu
tr
nh t
ng h
 u
d
a v
o b
m
y t
ng h
p c
a t b
o ch
. M
t kh

c b
o v
b
i l
p v
capsid, v
ngo
i,nên thu c kh
ng sinh không th
tiêu di

c virus.
- Ngo
i ra, virus k
sinh n
i b
o b t bu
c nên thu c kh
ng sinh kh
c
th
ti p c
n

c v
i virus.
Bài 5 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
t n gây bnh ca HIV. T  xut các bin pháp phòng
tránh lây nhim HIV.
Li gii
n gây bnh ca HIV:
- 

n c
a s
): k
o d
i 2 tu  n 3 th

ng không
c
tri
u ch
ng ho
c tri
u ch
ng r t nh
(s t nh
,
n l


p,
- 
n không tri
u ch
ng: k
o d
i 1 10  
ng t b
o lympho T gi
m
d 
không bi
u hi
n tri
u ch
ng r
r
t.

n 1 v

i
b
nh không c
tri
u ch
ng r
r
t nên r t kh
bi t m
nh nhim b
nh (tr

t
nghi

, h
c
th
lây nhim b 
ng cho nh

i xung quanh.
- Gi
n bi
u hi
n tri
u ch
ng AIDS: T b
o lympho T gi
m m
nh, xu t hi
n c
c
b

i l

suy y u v
d n t
vong.
n pháp phòng tránh lây nhim HIV: HIV c
th
lây nhi
ng
l

ng m

ng t
nh d

ng m
 ng th
i, hi

vaccine ph
ng b
nh HIV h
u hi


ph
ng tr
nh lây nhim HIV c n:
- Ph
ng ch ng lây nhi
ng m
u:
+ Không tiêm chích ma túy.
+ Ch truyn máu các ch phm máu khi tht cn thit, ch nhn máu các
ch phm HIV.
 dng dng c t trùng khi phu thut,
 l, châm cu,...
+ Tránh tip xúc trc tip vi các d ci nhim HIV
+ Dù dùng cá nhân: dao co, bàn chm móng tay,...
- Ph
ng ch ng lây nhi
ng t
nh d
c:
+ Quan h
chung th
y m
t v
m
t ch ng.
+
p d
ng c
c bi
n ph
p an to
n trong khi quan h

d
ng bao cao su.
- Ph
ng ch ng lây nhi
ng t m sang con:
+ Ph n nhim HIV không nên mang thai.
+ N 
i m
nhim HIV c n ti n h
 u tr 
ng dn c
a
b
c s


a kh
m sang con.
| 1/3

Preview text:

Giải Sinh 10 Bài 29: Virus CTST
Bài 1 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
Trình bày và giải thích các bước nhân lên của phage trong tế bào vật chủ. Lời giải
Các bước nhân lên của phage trong tế bào vật chủ:
- Hấp phụ: Virus bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ.
- Xâm nhập: Virus xâm nhâ ̣p bên trong hoă ̣c tiêm hê ̣ gene vào bên trong tế bào chủ.
- Tổng hơ ̣p: Hê ̣ gene của virus ức chế các quá trình tổng hợp của tế bào và kích
thích hoa ̣t đô ̣ng của tế bào theo hướng tổng hợp các thành phần của virus. Giai đoa ̣n
này, hê ̣ gene của virus có thể cài xen vào DNA của vâ ̣t chủ và ta ̣o thành tiền virus,
đi vào chu trình tiềm tan.
- Lắp ráp: Các capsomer ta ̣o thành vỏ capsid rỗng và gắ n hê ̣ gene vào mô ̣t cách ngẫu nhiên.
- Phóng thích: Sau khi đươ ̣c ta ̣o thành, các virus con sẽ thoát ra ngoài để tiếp tu ̣c lây
nhiễm vào các tế bào khác.
Bài 2 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
Giải thích vì sao virus rất đa dạng và phong phú. Lời giải
Virus rất đa dạng và phong phú là do: Virus nói chung và đă ̣c biê ̣t những virus có hê ̣
gene là RNA thường có tần số và tốc đô ̣ đô ̣t biến rất cao bởi vì enzyme polymerase
do virus tổng hơ ̣p không có cơ chế sửa sai. Bên ca ̣nh đó, các biến chủng cũng được
ta ̣o ra do cơ chế tái tổ hợp virus từ nhiều nguồn khác nhau.
Bài 3 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
Hãy tìm một số ví dụ về virus có hệ gene là RNA, DNA. Lời giải
- Mô ̣t số virus có hệ gen là RNA: SARS-CoV-2, HIV, Tobacco mosaic virus, virus
gây bê ̣nh viêm não Nhâ ̣t Bản, virus gây bê ̣nh rubella, Rhabdo virus carpio, virus
gây bê ̣nh sởi, virus gây bê ̣nh cúm gia cầm H5N1,…
- Mô ̣t số virus có hệ gen là DNA: Virus gây bê ̣nh cúm mùa, virus gây bê ̣nh tả, virus
gây bê ̣nh viêm gan B, virus gây bê ̣nh di ̣ch tả lợn Châu Phi, virus gây bê ̣nh đốm trắ ng ở tôm,…
Bài 4 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
Giải thích vì sao không thể dùng kháng sinh để tiêu diệt virus. Lời giải
Không thể dùng kháng sinh để tiêu diệt virus vì:
- Thuốc kháng sinh thường ức chế hoă ̣c tiêu diê ̣t các kháng nguyên bằ ng cách tác
đô ̣ng lên hê ̣ thống màng tế bào và các quá trình tổng hợp protein, nucleic acid. Tuy
nhiên, virus không có cấu ta ̣o tế bào (không có màng), các quá trình tổng hợp đều
dựa vào bô ̣ máy tổng hợp của tế bào chủ. Mă ̣t khác, virus được bảo vê ̣ bởi lớp vỏ
capsid, vỏ ngoài,… nên thuốc kháng sinh không thể tiêu diê ̣t được virus.
- Ngoài ra, virus kí sinh nô ̣i bào bắ t buô ̣c nên thuốc kháng sinh khó có thể tiếp câ ̣n được với virus.
Bài 5 trang 144 SGK Sinh 10 CTST
Mô tả các giai đoạn gây bệnh của HIV. Từ đó, hãy đề xuất các biện pháp phòng tránh lây nhiễm HIV. Lời giải
• Các giai đoạn gây bệnh của HIV:
- Giai đoa ̣n sơ nhiễm (giai đoa ̣n cửa sổ): kéo dài 2 tuần đến 3 tháng; thường không
có triê ̣u chứng hoă ̣c triê ̣u chứng rất nhe ̣ (sốt nhe ̣, ớn la ̣nh, đau nhức xương khớp,…).
- Giai đoa ̣n không triê ̣u chứng: kéo dài 1 – 10 năm; số lượng tế bào lympho T giảm
dầ n nhưng cơ thể không biểu hiê ̣n triê ̣u chứng rõ rê ̣t. Ở giai đoa ̣n 1 và 2, do người
bê ̣nh không có triê ̣u chứng rõ rê ̣t nên rất khó biết mình nhiễm bê ̣nh (trừ khi đi xét
nghiê ̣m), do đó, ho ̣ có thể lây nhiễm bi ̣ đô ̣ng cho những người xung quanh.
- Giai đoa ̣n biểu hiê ̣n triê ̣u chứng AIDS: Tế bào lympho T giảm ma ̣nh, xuất hiê ̣n các
bê ̣nh cơ hô ̣i làm cơ thể suy yếu và dẫn đến tử vong.
• Các biện pháp phòng tránh lây nhiễm HIV: HIV có thể lây nhiễm qua 3 con đường
là đường máu, đường tình du ̣c, đường me ̣ sang con. Đồng thời, hiê ̣n nay chưa có
vaccine phòng bê ̣nh HIV hữu hiê ̣u. Do đó, để phòng tránh lây nhiễm HIV cần:
- Phòng chống lây nhiễm HIV qua đường máu:
+ Không tiêm chích ma túy.
+ Chỉ truyền máu và các chế phẩm máu khi thật cần thiết, và chỉ nhận máu và các
chế phẩm máu đã xét nghiệm HIV.
+ Không dùng chung bơm kim tiêm. Sử dụng dụng cụ đã tiệt trùng khi phẫu thuật,
xăm, xỏ lỗ, châm cứu,...
+ Tránh tiếp xúc trực tiếp với các dịch cơ thể của người nhiễm HIV
+ Dùng riêng đồ dùng cá nhân: dao cạo, bàn chải răng, bấm móng tay,...
- Phòng chống lây nhiễm HIV qua đường tình du ̣c:
+ Quan hê ̣ chung thủy mô ̣t vợ mô ̣t chồng.
+ Áp du ̣ng các biê ̣n pháp an toàn trong khi quan hê ̣ như sử du ̣ng bao cao su.
- Phòng chống lây nhiễm HIV qua đường từ mẹ sang con:
+ Phụ nữ nhiễm HIV không nên mang thai.
+ Nếu mang thai, người me ̣ nhiễm HIV cần tiến hành điều tri ̣ theo hướng dẫn của
bác sĩ để ngăn ngừa khả năng lây nhiễm sang con.