Giải Sinh 10 Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực | Cánh diều

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Giải Sinh 10 Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực CD để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết hướng dẫn bạn đọc trả lời các câu hỏi trong SGK Sinh 10 CD. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.

Gii Sinh 10 Bài 7: Tế bào nhân và tế bào nhân thc CD
M đầu trang 39 SGK Sinh 10 CD
1. Tế bào vi khun và tế bào bch cu (hình 7.1) thuc loi tế bào nhân hay nhân
thc?
2. So sánh kích thước và cu to ca hai loi tế bào này.
Li gii
1. Tế bào vi khun là tế bào nhân sơ còn tế bào bch cu là tế bào nhân thc.
2. So sánh kích thước và cu to ca tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc:
- Giống nhau: Đều được cu to t 3 thành phn chính: màng sinh cht, tế bào cht,
nhân hoc vùng nhân.
- Khác nhau:
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thc
- Có kích thước nh hơn.
- Có kích thước lớn hơn.
- Chưa màng nhân bao bc vt cht di
truyn (vùng nhân).
- màng nhân bao bc vt cht di
truyn (nhân hoàn chnh).
- Chưa có hệ thng ni màng.
- h thng ni màng chia tế bào
cht thành các khoang riêng bit.
- Không h thng các bào quan
màng bao bc.
- h thng các bào quan màng
và không có màng bao bc.
- Không có h thống khung xương tế bào.
- Có h thống khung xương tế bào.
I. Tế bào nhân
Câu 1 trang 39 SGK Sinh 10 CD: Theo h thng phân loi 5 gii, sinh vt cu
to tế bào nhân sơ thuộc gii nào?
Li gii
Sinh vt cu to tế bào nhân thuc gii Khởi sinh. Đại din các loài vi
khun.
Luyn tp 1 trang 39 SGK Sinh 10 CD: Quan sát hình 7.2 và nêu tên các thành
phn cu trúc ca tế bào nhân sơ tương ứng vi tng vai trò sau:
a) Bo v tế bào tránh được các nhân t có hi t bên ngoài.
b) Mang thông tin di truyn.
c) B máy tng hp protein.
Li gii
a) Thành tế bào ca tế bào nhân chức ng bảo v tế bào tránh được các nhân
thi t bên ngoài.
b) Vùng nhân ca tế bào nhân cha phân t DNA dng vòng kép chức năng
mang thông tin di truyn.
c) Ribosome ca tế bào nhân sơ là b máy tng hp protein.
Câu 2 trang 39 SGK Sinh 10 CD: Tế bào cht ca tế bào nhân chứa nhng
thành phn nào?
Li gii
Tế bào cht ca tế bào nhân sơ có chứa nhng thành phn là:
- Ribosome: loi nh 70S, là b máy tng hp protein.
- Plasmid: nhiu tế bào vi khun, mt hoc mt s phân t DNA vòng, nh
cha mt s gene h tr cho s sinh trưởng ca vi khuẩn như gene kháng kháng
sinh.
- Các ht và th vùi có chức năng dự tr đường, lipid.
II. Tế bào nhân thc
Câu 3 trang 40 SGK Sinh 10 CD: Quan sát các hình 7.2 và 7.3, nêu nhng thành
phn cu to ging nhau gia tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc.
Li gii
Nhng thành phn cu to ging nhau gia tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc:
- Đều gm 3 thành phn cu to chính: màng sinh cht, tế bào cht, nhân hoc vùng
nhân.
- Tế bào chất đu có cha bào quan ribosome.
Luyn tp 2 trang 40 SGK Sinh 10 CD: Tế bào nhân thực đơn vị cu trúc
chức năng của các nhóm sinh vt nào?
Li gii
Tế bào nhân thực đơn vị cu trúc chức năng của nhóm sinh vt thuc gii
Nguyên sinh, gii Nm, gii Thc vt và giới Động vt.
Luyn tp 4 trang 41 SGK Sinh 10 CD: Lp bng phân bit tế bào nhân tế
bào nhân thc v các đặc điểm như: kích thưc, thành tế bào, nhân, DNA (dng
vòng hay không vòng), bào quan có màng,… theo gợi ý bng 7.1
Li gii
Đặc đim
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thc
Kích thước
- Kích thước nh (0,5 10
µm)
- Kích thước ln (10 100 µm)
Thành tế bào
- thành tế bào được cu
to t peptidoglycan
- th thành tế bào được cu
to t cellulose (thc vt), chitin
(nm) hoc không thành tế bào
ng vt)
Nhân
- Chưa màng nhân bao bọc
(vùng nhân)
- Đã màng nhân bao bc (nhân
hoàn chnh)
DNA
- DNA dng vòng, kích
thưc nh
- DNA dng thẳng, kích thước
lớn n, liên kết vi protein to nên
NST trong nhân
Bào quan
có màng
- Không các loi bào quan
màng, ch bào quan
không màng là ribosome.
- nhiu loi bào quan màng
không màng bao bọc như ti thể,
lc lạp, không bào,…
H thng
ni màng
- Không h thng ni
màng
- h thng ni màng chia tế bào
cht thành các khoang riêng bit.
Đại din
- Vi khuẩn,…
- Nm, thc vật, động vt
Vn dng trang 41 SGK Sinh 10 CD: Ti sao thc vt kh năng quang hợp
động vt không có kh năng này?
Li gii
Thc vt kh năng quang hợp động vt không kh năng này vì: Thực vt
bào quan lc lp, bào quan này kh năng hấp th chuyển hoá năng lượng
ánh sáng mt tri, nh đó thực vt kh năng quang hợp. Trong khi đó, đng vt
không có bào quan lc lp nên s khôngkh năng quang hợp.
III. Thc hành quan sát tế bào nhân sơ
Câu 4 trang 41 SGK Sinh 10 CD: V và mô t tóm tt hình dng các loi vi khun
em đã quan sát được. Viết báo cáo thc hành theo gi ý bài 6.
Li gii
BÁO CÁO KT QU THÍ NGHIM
Tên thí nghim: Thc hành quan sát tế bào nhân sơ
Tên nhóm:……………………………………………………………………………
1. Mục đích thí nghiệm:
- Quan sát hình dng mt s loi vi khun.
2. Chun b thí nghim:
- Mu vt: Dch cha vi khuẩn (nước dưa chua, dch sữa chua, nước tht luộc để
ngui sau 24 48 giờ,…).
- Tranh, nh hoc video v mt s loi vi khun.
- Hóa cht: Dung dch thuc nhuộm fuchsin, nước ct.
- Dng c: Kính hin vi quang hc, dầu soi kính, lam kính, kim mũi mác, đèn cn,
giy thm, đĩa đồng h, ng nh git.
3. Các bước tiến hành:
- c 1: Dùng ng nh git ly mt git dch t l đựng mu vt nh lên lam
kính.
- ớc 2: Dùng kim mũi mác dàn mỏng git dch trên lam kính.
- ớc 3: Hơ nhẹ lam kính trên ngn lửa đèn cồn sao cho nước bay hơi hết.
- c 4: Nh mt git thuc nhum fuchsin lên vết mẫu đã ktrên lam kính
để yên trong 2 phút.
- ớc 5: Đặt nghiêng lam kính trên đĩa đồng h dùng ng nh git nh t t
nước ct vào một phía lam kính sao cho nước chy qua vết nhum. Nh nước cho
đến khi nước ra không còn màu thuc nhum.
- c 6: Dùng giy thm nh nhàng thm khô xung quanh vết nhum.
- ớc 7: Đặt và c định tiêu bn trên bàn kính.
- c 8: Quan sát tiêu bn vật kính 10× đ chn phn d quan sát ri nh mt
git du soi kính lên vết nhum và chuyn sang vật kính 100× để quan sát.
- c 9: Quan sát thêm hình dng vi khun qua tranh, nh hoc video.
4. Kết qu thí nghim và gii thích:
- Vi khuẩn Bacillus sp hình que, hai đu thuôn tròn, th đứng độc lp hoc
xếp thành chui.
5. Kết lun:
- Tế bào nhân kích thước nh, không quan sát được bng mắt thường phi
quan sát dưới kính hin vi.
- Tế bào nhân sơ có hình dạng đa dạng như hình cu, hình que, hình xoắn,…
| 1/7

Preview text:

Giải Sinh 10 Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực CD
Mở đầu trang 39 SGK Sinh 10 CD
1. Tế bào vi khuẩn và tế bào bạch cầu (hình 7.1) thuộc loại tế bào nhân sơ hay nhân thực?
2. So sánh kích thước và cấu tạo của hai loại tế bào này. Lời giải
1. Tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ còn tế bào bạch cầu là tế bào nhân thực.
2. So sánh kích thước và cấu tạo của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực:
- Giống nhau: Đều được cấu tạo từ 3 thành phần chính: màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. - Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
- Có kích thước nhỏ hơn.
- Có kích thước lớn hơn.
- Chưa có màng nhân bao bọc vật chất di
- Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (vùng nhân).
truyền (nhân hoàn chỉnh).
- Chưa có hệ thống nội màng.
- Có hệ thống nội màng chia tế bào
chất thành các khoang riêng biệt.
- Không có hệ thống các bào quan có
- Có hệ thống các bào quan có màng màng bao bọc.
và không có màng bao bọc.
- Không có hệ thống khung xương tế bào.
- Có hệ thống khung xương tế bào. I. Tế bào nhân sơ
Câu 1 trang 39 SGK Sinh 10 CD: Theo hệ thống phân loại 5 giới, sinh vật có cấu
tạo tế bào nhân sơ thuộc giới nào? Lời giải
Sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ thuộc giới Khởi sinh. Đại diện là các loài vi khuẩn.
Luyện tập 1 trang 39 SGK Sinh 10 CD: Quan sát hình 7.2 và nêu tên các thành
phần cấu trúc của tế bào nhân sơ tương ứng với từng vai trò sau:
a) Bảo vệ tế bào tránh được các nhân tố có hại từ bên ngoài.
b) Mang thông tin di truyền.
c) Bộ máy tổng hợp protein. Lời giải
a) Thành tế bào của tế bào nhân sơ có chức năng bảo vệ tế bào tránh được các nhân
tố có hại từ bên ngoài.
b) Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa phân tử DNA dạng vòng kép có chức năng mang thông tin di truyền.
c) Ribosome của tế bào nhân sơ là bộ máy tổng hợp protein.
Câu 2 trang 39 SGK Sinh 10 CD: Tế bào chất của tế bào nhân sơ chứa những thành phần nào? Lời giải
Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa những thành phần là:
- Ribosome: loại nhỏ 70S, là bộ máy tổng hợp protein.
- Plasmid: có ở nhiều tế bào vi khuẩn, là một hoặc một số phân tử DNA vòng, nhỏ
chứa một số gene hỗ trợ cho sự sinh trưởng của vi khuẩn như gene kháng kháng sinh.
- Các hạt và thể vùi có chức năng dự trữ đường, lipid.
II. Tế bào nhân thực
Câu 3 trang 40 SGK Sinh 10 CD: Quan sát các hình 7.2 và 7.3, nêu những thành
phần cấu tạo giống nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Lời giải
Những thành phần cấu tạo giống nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực:
- Đều gồm 3 thành phần cấu tạo chính: màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
- Tế bào chất đều có chứa bào quan ribosome.
Luyện tập 2 trang 40 SGK Sinh 10 CD: Tế bào nhân thực là đơn vị cấu trúc và
chức năng của các nhóm sinh vật nào? Lời giải
Tế bào nhân thực là đơn vị cấu trúc và chức năng của nhóm sinh vật thuộc giới
Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật.
Luyện tập 4 trang 41 SGK Sinh 10 CD: Lập bảng phân biệt tế bào nhân sơ và tế
bào nhân thực về các đặc điểm như: kích thước, thành tế bào, nhân, DNA (dạng
vòng hay không vòng), bào quan có màng,… theo gợi ý bảng 7.1 Lời giải Đặc điểm Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
- Kích thước nhỏ (0,5 – 10 Kích thước
- Kích thước lớn (10 – 100 µm) µm)
- Có thành tế bào được cấu - Có thể có thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan
tạo từ cellulose (thực vật), chitin Thành tế bào
(nấm) hoặc không có thành tế bào (động vật)
- Chưa có màng nhân bao bọc - Đã có màng nhân bao bọc (nhân Nhân (vùng nhân) hoàn chỉnh)
- DNA dạng vòng, có kích - DNA dạng thẳng, có kích thước DNA thước nhỏ
lớn hơn, liên kết với protein tạo nên NST trong nhân Bào quan
- Không có các loại bào quan - Có nhiều loại bào quan có màng
có màng, chỉ có bào quan và không màng bao bọc như ti thể, có màng không màng là ribosome. lục lạp, không bào,… Hệ thống
- Không có hệ thống nội - Có hệ thống nội màng chia tế bào màng
chất thành các khoang riêng biệt. nội màng Đại diện - Vi khuẩn,…
- Nấm, thực vật, động vật
Vận dụng trang 41 SGK Sinh 10 CD: Tại sao thực vật có khả năng quang hợp mà
động vật không có khả năng này? Lời giải
Thực vật có khả năng quang hợp mà động vật không có khả năng này vì: Thực vật
có bào quan lục lạp, bào quan này có khả năng hấp thụ và chuyển hoá năng lượng
ánh sáng mặt trời, nhờ đó thực vật có khả năng quang hợp. Trong khi đó, động vật
không có bào quan lục lạp nên sẽ không có khả năng quang hợp.
III. Thực hành quan sát tế bào nhân sơ
Câu 4 trang 41 SGK Sinh 10 CD: Vẽ và mô tả tóm tắt hình dạng các loại vi khuẩn
em đã quan sát được. Viết báo cáo thực hành theo gợi ý ở bài 6. Lời giải
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Tên thí nghiệm: Thực hành quan sát tế bào nhân sơ
Tên nhóm:……………………………………………………………………………
1. Mục đích thí nghiệm:
- Quan sát hình dạng một số loại vi khuẩn.
2. Chuẩn bị thí nghiệm:
- Mẫu vật: Dịch chứa vi khuẩn (nước dưa chua, dịch sữa chua, nước thịt luộc để
nguội sau 24 – 48 giờ,…).
- Tranh, ảnh hoặc video về một số loại vi khuẩn.
- Hóa chất: Dung dịch thuốc nhuộm fuchsin, nước cất.
- Dụng cụ: Kính hiển vi quang học, dầu soi kính, lam kính, kim mũi mác, đèn cồn,
giấy thấm, đĩa đồng hồ, ống nhỏ giọt. 3. Các bước tiến hành:
- Bước 1: Dùng ống nhỏ giọt lấy một giọt dịch từ lọ đựng mẫu vật và nhỏ lên lam kính.
- Bước 2: Dùng kim mũi mác dàn mỏng giọt dịch trên lam kính.
- Bước 3: Hơ nhẹ lam kính trên ngọn lửa đèn cồn sao cho nước bay hơi hết.
- Bước 4: Nhỏ một giọt thuốc nhuộm fuchsin lên vết mẫu đã khô trên lam kính và để yên trong 2 phút.
- Bước 5: Đặt nghiêng lam kính trên đĩa đồng hồ và dùng ống nhỏ giọt nhỏ từ từ
nước cất vào một phía lam kính sao cho nước chảy qua vết nhuộm. Nhỏ nước cho
đến khi nước rửa không còn màu thuốc nhuộm.
- Bước 6: Dùng giấy thấm nhẹ nhàng thấm khô xung quanh vết nhuộm.
- Bước 7: Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính.
- Bước 8: Quan sát tiêu bản ở vật kính 10× để chọn phần dễ quan sát rồi nhỏ một
giọt dầu soi kính lên vết nhuộm và chuyển sang vật kính 100× để quan sát.
- Bước 9: Quan sát thêm hình dạng vi khuẩn qua tranh, ảnh hoặc video.
4. Kết quả thí nghiệm và giải thích:
- Vi khuẩn Bacillus sp có hình que, hai đầu thuôn tròn, có thể đứng độc lập hoặc xếp thành chuỗi. 5. Kết luận:
- Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ, không quan sát được bằng mắt thường mà phải
quan sát dưới kính hiển vi.
- Tế bào nhân sơ có hình dạng đa dạng như hình cầu, hình que, hình xoắn,…