Giải Sinh 10 Ôn tập phần 2 | Cánh diều

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Giải Sinh 10 Ôn tập phần 2 CD. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Gii Sinh 10 Ôn tp phn 2 CD
Bài 1 trang 101 SGK Sinh 10 CD
S
m 
c

 n
 n ho

ng c
a t b
o? Gi
i th
ch.
Li gii
S

ng c
a s
m 
 n ho

ng s ng c
a t b
o:
- 
c l
th
nh ph n quan tr
ng c
a t b
o v

sinh v
t M 
c s
nh

n h
nh d
ng, c u tr
c c
a t b
o.
- 
c l

ng v
nguyên li
u cho qu
tr

i ch t, chuy
n h


ng c
a t b
o v

M 
c th
c
c qu
tr

i ch t, chuy
n h
a

ng trong t b
o s
b r i lo
n;

ng nghiêm tr
 n c
c ho

ng
s ng kh
c trong t b
o.
- 
c l
dung môi v
n chuy
n c
c ch 
ng, ch t th
i trong t b
o v
M 
c l

qu
tr
nh v
n chuy
n c
c ch t, l
m m t n b ng n
i
môi.
- 
 u h
a thân nhi
t c

M 
c s
l
m r i lo

 u h
a thân nhi
t khi n thân nhi
t b 
ng,

 n s
ho

ng b
nh

ng c
a c
c enzyme, hormone,trong t b
o.
S
m 
c

ng nghiêm tr
 n vi
c th
c hi
n c
c ho

ng s ng c
a
t b
o.
Bài 2 trang 101 SGK Sinh 10 CD
H
y l y v
d
m
t phân t
sinh h
c v


m c u tr
c ph
h
p v
i ch

c
a n
.
Li gii
- V
d
v phân t
sinh h
c: DNA.
- 

m c u tr
c ph
h
p v
i ch

, b
o qu
n v
truy 
t thông tin
di truy n c
a DNA:
m cm nhc chn:
DNA là mi phân t hu to theo nguyên ti
nucleotide. T 4 loi nucleotide do s ng, thành phn trình t sp xp khác
o ra rt nhiu loi DNA khác nhau vng vm bo cho
vic mang mng ln thông tin di truyn.
m cu trúc giúp DNA thc hin cho qun thông tin di truyn:
+ Trên mi ma phân t DNA, các nucleotide liên kt vi nhau bng liên
kt cng hóa tr bn vm bo s nh ca DNA (thông tin di truyn) qua
các th h.
+ Các cp nucleotide thuc hai mch liên kt vi nhau bng rt nhiu các liên kt
hydrogen to cho chiu rng ca DNA nh, các vòng xon ca DNA d dàng
liên kt vi protein to cho cu trúc DNA nh, thông tin di truyu hòa
và bo qun.
ng thi, vi hai mch cc liên kt vi nhau theo nguyên tc b sung
(A T, G C) nên khi 1 mch xy ra sai hng thì th dùng mch còn l làm
khuôn tin hành sa cha.
m cu trúc giúp DNA thc hin cht thông tin di truyn:
+ Hai mch cc liên kt vi nhau theo nguyên tc b sung (A T, G C)
nên t mt mch làm khuôn th tng hp nên mch b sung giúp t bào th
    DNA m    m bo s truy t thông tin di
truyn.
+ Trên mch kép các nucleotide liên kt vi nhau bng liên kt hydrogen. Liên kt
hydrogen không bn vng nên d dàng c
Bài 3 trang 101 SGK Sinh 10 CD
N u xem t b
o nhân th
  
t nh
m
y s
n xu t m
t s
n ph
m n
 
th
th
nh ph n c u tr
c n

ng vai tr
l
: c
ng ra v
o, b
ph
 u khi
n, b
ph
n
tr
c ti p l
m ra s
n ph

, b
ph
 t nhiên li

t
o ra s
n ph
m, b
ph
n

ng g
i s
n ph
m? V
sao?
Li gii
N u xem t b
o nhân th

t nh
m
y s
n xu t m
t s
n ph
m n

th
:
- C
ng ra v
o ch
nh l
m
ng sinh ch t v
m
ng sinh ch t bao b
c to
n b
v
t ch t
bên trong t b
o v
ki
m so
t c
c ch t ra, v
o t b
o.
- B
ph
 u khi
n l
nhân t b
o v
nhân ch
a v
t ch t di truy n, l
trung m
 u khi
n c
c ho

ng s ng c
a t b
o.
- B
ph
n tr
c ti p l
m ra s
n ph
m l
c
c b

i n
i ch t v
ch

a c
c b
o quan n
y l

ng h
p c
c ch 
- B
ph
 t nhiên li

t
o ra s
n ph
m l
ti th
v
ti th
l
b
o quan tham gia hô
h p t b
o, t
o ph n l
n ATP cho c
c ho

ng s ng c
a t b
o.
- B
ph

ng g
i s
n ph
m l
b
m
y Golgi v
b
m
y Golgi c
h
th ng c
c t
i
d
t l
m nhi
m v
s

i, phân lo

ng g
i v
v
n chuy
n c
c s
n ph
m t
ng h
p
t

i n
i ch  n c
c b
o quan kh
c hay xu t ra m
ng.
Bài 4 trang 101 SGK Sinh 10 CD
Trong chui ph
n
ng
h
nh 16.8, x
nh trungm ho

 t, s
n ph
m
c
a c
c enzyme E1, E2, E3.
Li gii
Bài 5 trang 101 SGK Sinh 10 CD
 sau:
Nêu tên c
c ch t X, Y, T, H v
tên c
c qu
tr
nh chuy
n h

ng v
i c
c ch t



c chuy
n h
a trong c
c qu
tr

 n
o?
Li gii
- Tên c
c ch t X, Y, T, H l
:
+ X l

c ho
c Carbon dioxide.
+ Y l
Carbon dioxide ho

c.
+ T l
Pyruvic acid.
+ H l
Ethanol.
- Tên c
c qu
tr
nh chuy
n h

ng v
i c
c ch t:
+ Qu
tr
nh X + Y Glucose l
qu
tr
nh quang t
ng h
p.
+ Qu
tr
nh Glucose T l
qu
tr

ng phân.
+ Qu
tr
nh T X + Y khi c
O2 l
qu
tr
nh hô h p t b
o.
+ Qu
tr
nh T H khi không c
O2 din ra
n m men l
qu
tr
nh lên men.
- 

c chuy
n h
a trong c
c qu
tr
nh trên:
+ Qu
tr
nh quang t
ng h

ng
nh s

c chuy
n h
a th


ng h
a h
c trong c
c ch t h

+ Qu
tr
nh h p t b
  
ng h
a h
   
c chuy
n h
a
th

ng h
a h
c d s
d
ng t
ch tr
trong ATP v

ng nhi
t.
+ Qu
tr
    
ng h
a h
    
c chuy
n h
a
th

ng h
a h
c trong ATP v
ch t h

Bài 6 trang 101 SGK Sinh 10 CD
Tr
nh b
y c
c 
n c
a qu
tr
nh truy n thông tin gi
a t b
o tuy n n
i ti t v
t b

ch.
Li gii
Quá trình truyn thông tin gia t bào tuyn ni tit t   m ba giai
n:
- n 1 - Tip nhn: Các phân t tín hiu liên kt vi th th c hiu t bào
t hóa th thi vi th th bên trong t bào (th
th
n
i b
o),
phân t tín hit vi th th to thành phc hp tín hiu
th thi vi th th màng, phân t tín hiu liên kt vi th th bên ngoài t
bào.
- n 2 - Truyn tin ni bào: C
c phân t
t
n hi

c truy n trong t b
o
thông qua s

c gi
a c
c phân t
d 
p
ng t b
o.
+ Th th c hot hóa dn s hot hóa các phân t truyn tin
ni bào thành c
c chup ti các phân t  bào.
+ Khi th th bên trong t bào chc hot hoá, phc hp tín hiu th th 
n DNA và hot hoá s phiên mã gene nhnh.
- Giai n 3 - ng: S truyn tin ni o dn kt qu nhi
trong t b
i nhiu dng phiên mã, d
hay gim quá trình chuy
n h
a mt hoc mt s chng vn chuyn qua
màng t bào, phân chia t 
Bài 7 trang 101 SGK Sinh 10 CD
V
sao s
ph i h
p c
c qu
tr
nh nguyên phân, gi
m phân v
th
tinh l
 duy
tr
nh b
nhim s c th


a lo
i sinh s
n h
u t
nh qua c
c th h
.
Li gii
S
ph i h
p c
c qu
tr
nh nguyên phân, gi
m phân v
th
tinh l
 duy tr
n
nh b
nhim s c th


a lo
i sinh s
n h
u t
nh qua c
c th h
v
:
- Gim phân to ra các giao t b NST git n kt hp
ca 2 giao t (n) trong th tinh to thành hp t (2n), khôi phc li b c
a loài.
- T bào hp t 2n tri qua nhiu ln nguyên phân và bit hóa t bào phát trin
 ng thành.
| 1/5

Preview text:

Giải Sinh 10 Ôn tập phần 2 CD
Bài 1 trang 101 SGK Sinh 10 CD
Sự mấ t nước ảnh hưởng như thế nào đến hoa ̣t đô ̣ng của tế bào? Giải thích. Lời giải
Sự ảnh hưởng của sự mất nước đến hoa ̣t đô ̣ng sống của tế bào:
- Nước là thành phần quan tro ̣ng của tế bào và cơ thể sinh vâ ̣t → Mất nước sẽ ảnh
hưởng đến hình da ̣ng, cấu trúc của tế bào.
- Nước là môi trường và nguyên liê ̣u cho quá trình trao đổi chất, chuyển hóa năng
lượng của tế bào và cơ thể → Mất nước thì các quá trình trao đổi chất, chuyển hóa
năng lượng trong tế bào sẽ bi ̣ rối loa ̣n; ảnh hưởng nghiêm tro ̣ng đến các hoa ̣t đô ̣ng
sống khác trong tế bào.
- Nước là dung môi vâ ̣n chuyển các chất dinh dưỡng, chất thải trong tế bào và mô
→ Mất nước làm ngưng trê ̣ quá trình vâ ̣n chuyển các chất, làm mất cân bằng nô ̣i môi.
- Nước tham gia điều hòa thân nhiê ̣t của cơ thể → Mất nước sẽ làm rối loa ̣n cơ chế
điều hòa thân nhiê ̣t khiến thân nhiê ̣t bất thường, ảnh hưởng đến sự hoa ̣t đô ̣ng bình
thường của các enzyme, hormone,… trong tế bào.
→ Sự mất nước ảnh hưởng nghiêm tro ̣ng đến viê ̣c thực hiê ̣n các hoa ̣t đô ̣ng sống của tế bào.
Bài 2 trang 101 SGK Sinh 10 CD
Hãy lấy ví du ̣ mô ̣t phân tử sinh ho ̣c và nêu đă ̣c điểm cấu trúc phù hợp với chức năng của nó. Lời giải
- Ví du ̣ về phân tử sinh ho ̣c: DNA.
- Đă ̣c điểm cấ u trúc phù hợp với chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đa ̣t thông tin di truyền của DNA:
Đặc điểm cấu trúc giúp DNA đảm nhận được chức năng mang thông tin di truyền:
DNA là một đại phân tử hữu cơ, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại
nucleotide. Từ 4 loại nucleotide do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp khác
nhau đã tạo ra rất nhiều loại DNA khác nhau vừa đa dạng vừa đặc thù, đảm bảo cho
việc mang một lượng lớn thông tin di truyền.
Đặc điểm cấu trúc giúp DNA thực hiện chức năng bảo quản thông tin di truyền:
+ Trên mỗi mạch đơn của phân tử DNA, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên
kết cộng hóa trị bền vững, đảm bảo sự ổn định của DNA (thông tin di truyền) qua các thế hệ.
+ Các cặp nucleotide thuộc hai mạch liên kết với nhau bằng rất nhiều các liên kết
hydrogen tạo cho chiều rộng của DNA ổn định, các vòng xoắn của DNA dễ dàng
liên kết với protein tạo cho cấu trúc DNA ổn định, thông tin di truyền được điều hòa và bảo quản.
+ Đồng thời, với hai mạch của DNA được liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
(A – T, G – C) nên khi 1 mạch xảy ra sai hỏng thì có thể dùng mạch còn lại để làm
khuôn tiến hành sửa chữa.
Đặc điểm cấu trúc giúp DNA thực hiện chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
+ Hai mạch của DNA được liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung (A – T, G – C)
nên từ một mạch làm khuôn có thể tổng hợp nên mạch bổ sung giúp tế bào có thể
nhân đôi phân tử DNA một cách chính xác, đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền.
+ Trên mạch kép các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen. Liên kết
hydrogen không bền vững nên dễ dàng cắt đứt trong quá trình nhân đôi DNA.
Bài 3 trang 101 SGK Sinh 10 CD
Nếu xem tế bào nhân thực như mô ̣t nhà máy sản xuất mô ̣t sản phẩm nào đó thì
thành phần cấu trúc nào đóng vai trò là: cổng ra vào, bô ̣ phâ ̣n điều khiển, bô ̣ phâ ̣n
trực tiếp làm ra sản phẩm đó, bô ̣ phâ ̣n đốt nhiên liê ̣u để ta ̣o ra sản phẩm, bô ̣ phâ ̣n
đóng gói sản phẩm? Vì sao? Lời giải
Nếu xem tế bào nhân thực như mô ̣t nhà máy sản xuất mô ̣t sản phẩm nào đó thì:
- Cổng ra vào chính là màng sinh chất vì màng sinh chất bao bo ̣c toàn bô ̣ vâ ̣t chất
bên trong tế bào và kiểm soát các chất ra, vào tế bào.
- Bô ̣ phâ ̣n điều khiển là nhân tế bào vì nhân chứa vâ ̣t chất di truyền, là trung tâm
điều khiển các hoa ̣t đô ̣ng sống của tế bào.
- Bô ̣ phâ ̣n trực tiếp làm ra sản phẩm là các bào quan như ribosome, lưới nô ̣i chất vì
chức năng của các bào quan này là nơi tổng hợp các chất như protein, lipid,…
- Bô ̣ phâ ̣n đốt nhiên liê ̣u để ta ̣o ra sản phẩm là ti thể vì ti thể là bào quan tham gia hô
hấ p tế bào, ta ̣o phần lớn ATP cho các hoa ̣t đô ̣ng sống của tế bào.
- Bô ̣ phâ ̣n đóng gói sản phẩm là bô ̣ máy Golgi vì bô ̣ máy Golgi có hê ̣ thống các túi
de ̣t làm nhiê ̣m vu ̣ sửa đổi, phân loa ̣i, đóng gói và vâ ̣n chuyển các sản phẩm tổng hợp
từ lưới nô ̣i chất đến các bào quan khác hay xuất ra màng.
Bài 4 trang 101 SGK Sinh 10 CD
Trong chuỗi phản ứng ở hình 16.8, xác đi ̣nh trung tâm hoa ̣t đô ̣ng, cơ chất, sản phẩm
của các enzyme E1, E2, E3. Lời giải
Bài 5 trang 101 SGK Sinh 10 CD Cho sơ đồ sau:
Nêu tên các chất X, Y, T, H và tên các quá trình chuyển hóa tương ứng với các chất
đó. Năng lượng được chuyển hóa trong các quá trình đó như thế nào? Lời giải
- Tên các chất X, Y, T, H là:
+ X là Nước hoă ̣c Carbon dioxide.
+ Y là Carbon dioxide hoă ̣c Nước. + T là Pyruvic acid. + H là Ethanol.
- Tên các quá trình chuyển hóa tương ứng với các chất:
+ Quá trình X + Y → Glucose là quá trình quang tổng hợp.
+ Quá trình Glucose → T là quá trình đường phân.
+ Quá trình T → X + Y khi có O2 là quá trình hô hấp tế bào.
+ Quá trình T → H khi không có O2 diễn ra ở nấm men là quá trình lên men.
- Năng lươ ̣ng đươ ̣c chuyển hóa trong các quá trình trên:
+ Quá trình quang tổng hợp: Năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành năng
lượng hóa ho ̣c trong các chất hữu cơ.
+ Quá trình hô hấp tế bào: Năng lượng hóa ho ̣c trong glucose được chuyển hóa
thành năng lượng hóa ho ̣c dễ sử du ̣ng tích trữ trong ATP và năng lượng nhiê ̣t.
+ Quá trình lên men: Năng lượng hóa ho ̣c trong trong glucose được chuyển hóa
thành năng lượng hóa ho ̣c trong ATP và chất hữu cơ (ethanol).
Bài 6 trang 101 SGK Sinh 10 CD
Trình bày các giai đoa ̣n của quá trình truyền thông tin giữa tế bào tuyến nô ̣i tiết và tế bào đích. Lời giải
Quá trình truyền thông tin giữa tế bào tuyến nội tiết và tế bào đích gồm ba giai đoạn:
- Giai đoạn 1 - Tiếp nhận: Các phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể đặc hiệu ở tế bào
đích và làm hoạt hóa thụ thể. Đối với thụ thể bên trong tế bào (thu ̣ thể nô ̣i bào),
phân tử tín hiệu đi qua màng và liên kết với thụ thể tạo thành phức hợp tín hiệu –
thụ thể. Đối với thụ thể màng, phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể ở bên ngoài tế bào.
- Giai đoạn 2 - Truyền tin nội bào: Các phân tử tín hiê ̣u được truyền trong tế bào
thông qua sự tương tác giữa các phân tử dẫn đến đáp ứng tế bào.
+ Thụ thể màng sau khi được hoạt hóa dẫn đến sự hoạt hóa các phân tử truyền tin
nội bào thành các chuỗi tương tác liên tiếp tới các phân tử đích trong tế bào.
+ Khi thụ thể bên trong tế bào chất được hoạt hoá, phức hợp tín hiệu – thụ thể đi
vào nhân và tác động đến DNA và hoạt hoá sự phiên mã gene nhất định.
- Giai đoạn 3 - Đáp ứng: Sự truyền tin nội bào dẫn đến kết quả là những thay đổi
trong tế bào dưới nhiều dạng khác nhau như tăng cường phiên mã, dịch mã, tăng
hay giảm quá trình chuyển hóa một hoặc một số chất, tăng cường vận chuyển qua
màng tế bào, phân chia tế bào,…
Bài 7 trang 101 SGK Sinh 10 CD
Vì sao sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thu ̣ tinh là cơ chế duy
trì ổn đi ̣nh bô ̣ nhiễm sắ c thể đă ̣c trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hê ̣. Lời giải
Sự phối hơ ̣p các quá trình nguyên phân, giảm phân và thu ̣ tinh là cơ chế duy trì ổn
đi ̣nh bô ̣ nhiễm sắc thể đă ̣c trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hê ̣ vì:
- Giảm phân tạo ra các giao tử có bộ NST giảm đi một nửa (n). Sau đó, sự kết hợp
của 2 giao tử (n) trong thụ tinh tạo thành hợp tử (2n), khôi phục lại bộ NST 2n đặc trưng của loài.
- Tế bào hợp tử 2n trải qua nhiều lần nguyên phân và biệt hóa tế bào phát triển
thành cơ thể đa bào trưởng thành.