Giải Sinh 10 Ôn tập phần 3 | Cánh diều

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Giải Sinh 10 Ôn tập phần 3 CD để bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Gii Sinh 10 Ôn tp phn 3 CD
Bài 1 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Nêu c


m c
a vi sinh v


m n
o l
th
m
nh m
công ngh
vi sinh
v

p trung khai th
c? V
sao?
Li gii
- C


m c
a vi sinh v
t:
+ C
k
ch th
c nh
b
.
+ H
p thu v
chuy
n h
a v
t ch
t nhanh.

ng v
sinh s
n nhanh.
+ S

ng nhi
u v
phân b
r
ng.
- 

m l
th
m
nh m
công ngh
vi sinh v

p trung khai th
c l
kh

ng v
sinh s
n nhanh c
a vi sinh v
t. V
: Nh
kh

ng
v
sinh s
n nhanh c
a vi sinh v
t c
th

p
ng vi
c t
o ra s

ng l
n s
n ph
m
trong m
t th
i gian ng
n.
Bài 2 trang 144 SGK Sinh 10 CD
C
u khu
n A c
k

c 1,5 m × 1,5 m v
tr
c khu
n B (h
nh tr
) c
k
ch

c 2 m × 1,2 m. H
y t
nh t
l
S/V c
a hai vi khu
n n

nuôi thu sinh kh
i
vi khu
n th
em s
ch
n c
u khu
n A hay tr
c khu
n B? V
sao?
Li gii
Bài 3 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Tr
nh b
y c

ng c
a qu
n th
vi khu
n trong h
k

nuôi thu nh
n
sinh kh
i c
a vi khu
n th
nên d
ng
pha n
o? V
sao?
Li gii
- C

ng c
a qu
n th
vi khu
n trong h
k
n:
+ Pha ti
m ph
t (pha lag): Vi khu
n th
ch
ng d
n v

ng, ch
ng t
ng h
p
c

i ch
t v
DNA, chu
n b
cho qu
tr
nh phân b
o. M

t
b
o
vi khu
n trong qu
n th
g




cho s
sinh
tr
ng c
a qu
n th
vi khu
n.
+ Pha l
y th
a (pha log): Vi khu
n phân chia m
nh m
. M

t
b
o vi khu
n
trong qu
n th

n th

t t


ng t


y



ng c
a qu
n th
vi khu
n.
+ Pha cân b
ng: S
t
b
o sinh ra cân b
ng v
i s
t
b
o ch


t
b
o vi
khu
n trong qu
n th
h


ng b

u thi
u h
t cho s

ng c
a qu
n th
vi khu
n.
+ Pha suy vong: S
t
b
o ch
t ho
c b
phân h
y nhi

t
b
o sinh ra. M

t
b
o vi khu
n trong qu
n th
b

u suy gi

ng c
n ki
t v
c
c ch
t

c h
i cho s

ng c
a qu
n th
vi khu
n t
ch l

n.
- 
nuôi thu nh
n sinh kh
i c
a vi khu
n th
nên d
ng
cu
i pha l
y th
a v

u
pha cân b
ng v
th

m n
y, sinh kh
i vi khu
n s

t c

i.
Bài 4 trang 144 SGK Sinh 10 CD
So s
nh c
c h
nh th
c sinh s
n c
a vi sinh v

vi sinh v
t nhân th
c.
Li gii
So sa
nh
Vi sinh vâ
t nhân sơ
Vi sinh vâ
t nhân thư
c
Giô
ng nhau
- 
u c
c
c h
nh th
c sinh s
n vô t
nh l

y ch
i, h
nh
th
nh b
o t
vô t
nh.
Kha
c nhau
- Ch
c
h
nh th
c sinh s
n
t
nh, không c
h
nh th
c
sinh s
n h
u t
nh.
- C
c
h
nh th
c sinh s
n t
nh
v
h
nh th
c sinh s
n h
u t
nh
(sinh s
n b
ng b
o t
h
u t
nh).
Bài 5 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Li
t c
c y
u t


n s

ng c
a vi sinh v
t. Ch
ng ta nên l
m
g

h
n ch
s
gây h
i c
a vi sinh v

i v

c v
d
g
 ho
c
th
c ph
m? Cho v
d
.
Li gii
- C
c y
u t


n s

ng c
a vi sinh v
t:
+ C
c y
u t
h
a h
c: Ngu

ng; c
c ch
t h
a h
c kh


H+,
c
c kim lo
i n
ng,
+ C
c y
u t
v
t l
: Nhi


m; tia b
c x
(tia UV, tia X,
+ C
c y
u t
sinh h
c: M
i quan h
gi
a c
c vi sinh v
t kh
c, c
c th
c v
t v

ng
v
t s
ng trong c

ng v
i ch
ng.
+ Thu
c kh
ng sinh.
- 
h
n ch
s
y h
i c
a vi sinh v

i v

c v
d
g
 ho
c
th
c ph
m, c

u ch
nh c
c y
u t


n s

ng c
a vi sinh v
t

h
n ch
s

ng, sinh s
n c
a nh
ng vi sinh v
t y h
i. V
d

b
o
qu
n c
c lo
i h


c
t gi


b
o qu
n rau qu
,




u ki
n nhi

th
p (t
l
nh);
Bài 6 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Nêu m
t s
v
d
v
qu
tr
nh t
ng h
p
vi sinh v
t v
ng d
ng c
a qu
tr

trong th
c tin.
Li gii
M
t s
v
d
v
qu
tr
nh t
ng h
p
vi sinh v
t v
ng d
ng c
a qu
tr

trong
th
c tin:
- Quá trình tng hp amino acid vi khun Corynebacterium glutamicum, vi khu
n
c ng d sn xut amino acid.
- Qu
tr
nh t
ng h
p lipid c
a n
m men ho
c vi t

c
ng d

s
n xu
t d
u
diesel sinh h
c.
- Qu
tr
nh t
ng h
p kh
ng sinh c
a n
m m

c
ng
d

s
n xu
t kh
ng sinh penicillin.
Bài 7 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Tr
nh b
y m
t s
v
d
v
qu
tr
nh phân gi
i
vi sinh v
t v
ng d
ng c
a qu
tr

trong th
c tin.
Li gii
M
t s
v
d
v
qu
tr
nh phân gi
i
vi sinh v
t v
ng d
ng c
a qu
tr

trong
th
c tin:
- Qu
tr
nh phân gii các tinh bt n
c
ng
dng trong sn xuu, bia.
- Quá trình phân gii protein nm m
c
ng dng trong
sn xuc mm.
- Quá trình phân gii cellulose n

c
ng d sn xut ethanol sinh
hc.
Bài 8 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Li
t
t nh
t ba y
u t


n qu
tr
nh l
m s

c l
m
b
nh m
. u bi
n ph
p ki
m so
t ho

u khi
n c
c y
u t


ng c
l
i
cho s
ph
t tri
n c
a vi sinh v
t.
Li gii
- Ba y
u t


n qu
tr
nh l
m s

c l
m b
nh m
:
Nhi



t (h


ng, mu
i, s
a/rau c
i/b

ng vi sinh v
t
tham gia lên men.
- Bin ph
p ki
m so
t ho

u khi
n c
c y
u t


ng c
l
i cho s
ph
t
tri
n c
a vi sinh v
t:
+ Cân ch
nh x
c kh

ng c
c nguyên li


m b





ng
vi sinh v
t tham gia lên men.
+ S
d
ng nhi
t k

ki
m tra nhi

khi
v
chu
n b
c
c bi
n ph
p
ph
h
p
cho t
ng qu
tr
nh.
Bài 9 trang 144 SGK Sinh 10 CD
V
sao l
i x
p virus
ranh gi
i trung gian gi
a v
t s
ng v
v
t không s
ng?
Li gii
X
p virus
ranh gi
i trung gian gi
a v
t s
ng v
v
t không s
ng v
: Virus không c
c
u t
o t
b
o, không c
kh


i ch
t v
nhân lên m
ph
thu
c v
o t
b
o ch
.
Bài 10 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Li
t kê c

n trong chu tr
nh nhân lên c
a virus.
c ch

n n
o th
s
c ch

c s
nhân lên c
a virus?
Li gii
- C
 
n trong chu tr
nh nhân lên c
a virus: m dính (hp ph)  Xâm
nhng hi phóng.
- 
c ch
s
nhân lên c
a virus c
n
c ch

n b
m d
nh, xâm nh
p ho
c
sinh t
ng h
p.
Bài 11 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Nêu v
cho v
d
v
m
t s
l
i
ch v
t
c h
i c

i v

i.
Li gii
- V
d
v
m
t s
l
i
ch c
a virus:

c s
d
ng l
m vector chuy
n v
bi
u hi


s
n xu
t kh
ng
th
, vaccine,d
ng trong y h
c.
+ L
a ch
n nh
ng virus k
sinh gây b
nh trên nh
ng sinh v
t c
h

i

s
n xu
t c
c ch
ph
m ph
c v
cu
c s


ph
m thu
c tr
sâu sinh h
c,
- V
d
v
m
t s
t
c h
i c
a virus:
+ Virus TMV y c
c v
t l

t trên l
c
a y thu
c l
khi

t c
a y
thu
c l
gi
m m
nh.
+ Virus HIV gây ra c
i ch
t cho h
ng ch
c tri

i trên th gi
i.
Bài 12 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Nêu c

c lây truy
n virus

i. Gi
i th
ch
ngh
a c

p 5K
trong ph
ng ch
ng d
ch COVID 19.
Li gii
- C

c lây truy
n virus

i:
+ Lây truy
n d
c: l
s
lây truy
n c
a virus t

m

con thông qua
qu
tr
nh mang thai, sinh n
ho

c (b
, m
m).
+ Lây truy
n ngang: l
s
lây truy
n virus t

n
y sang c
kh
c thông qua
c

ng ch
nh l

ng hô h

ng tiêu h
a, v
t tr


,
quan h
t
nh d
c, v
t trung gian truy
n b

ng m
u.
- Gi
i th
ch
ngh
a c

p 5K trong ph
ng ch
ng d
ch COVID 19:
p 5K: Khu trang Kh khun Khong cách Không tp trung Khai
báo y t.
+ Khu trang vng xuyên tp trung
u trang y t t y t, khu cách ly.
+ Kh khu: Rng xuyên bng phòng hoc dung dch sát khun tay.
V sinh các b mt/ vt dng xuyên tip xúc (tay nm cn thoi, máy
tính bng, mt bàn, gh v sinh, lau r nhà ca thông thoáng.
+ Khong cách: Gi khong cách khi tip xúc vi khác.
+ Không t ti.
+ Khai báo y t: Thc hin khai báo Y t     t ng dng
Bluezone t a ch   c c    
nhim dch COVID-19. Khi du hiu st, ho, khó th hãy gng
dây nóng ca B Y t 19009095, hong dây nóng ca y t  c
n, h trng dm bo an toàn.
Bài 13 trang 144 SGK Sinh 10 CD
T
i sao ch
t kh
ng sinh l
i không c
t
c d

i v
i nh
ng b
nh do virus?
Li gii
Ch
t kh
ng sinh l
i không c
t
c d

i v
i nh
ng b
nh do virus v


m c
u
t
o v


m sinh s
n kh
c ho
n to
n gi
a virus v
vi khu
n:
- 
c c
u t
o t
t
b
o, m
ch

c cu tn g
m b gen
(hoc DNA hoc RNA) bao quanh lp v protein. Do cu tc bit
buc virus phi sng k
sinh b
t bu
c bên trong t bào ch xâm nhim. Khi
 , áo protein b loi b, ch hong bi ARN hoc ADN ca nên
 nhn bit.
-  a, kháng sinh di c vi khun vi khun k
sinh ngoài t bào nên
kháng sinh th dit nguyên vi khun, còn virus nm trong vt cht di truyn ca
t bào ch cho nên nu kháng sinh dit virus i dit c t bào ca
ch i hong vt).
- Th
m ch
, nhi
u virus còn kh m  c
khi phát bnh.
Bài 14 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Tr
nh b
y c
c bi
n ph
p ph
ng b
nh do virus. Bi
n ph
p n
o s
gi

ch
ng
ta ch

ng h
nh th
nh kh
ng th
kh
ng virus?
Li gii
- C
c bi
n ph
p ph
ng b
nh do virus:
+ V
sinh, t
p luy
n, gi
g

s
ch s
, kh
e m
nh.
+ Gi
g

ng s
ng s
ch.


ch

m b
o an to
n v
sinh th
c ph
m.
+ Phun thu
c kh
tr
ng, tiêu di
t sinh v
t trung gian truy
n b
  i, b
ch
t,
+ Không d

d
ng c

n ch


t, dao c
o
râu.
+ Không d
ng chun
+ Không ti
p x
c tr
c ti
p, t
ng tr
, buôn b
n, tiêu th

ng v
t hoang d
.
+ Khoanh v
ng, tiêu h

ng v
t b
b
nh.

i v
i c
c b

ng hô h
p th
c
n c
c
c bi
n ph
p c
ch li v
h
n
ch
ti
p x
c v

i b
nh, khi ti
p x
c v

i b
nh ph
i s
d
ng c
c d
ng c
b
o h
v
d

u trang y t
,

ph
ng b
nh do virus.
- Bi
n ph
p s
gi

ch
ng ta ch

ng h
nh th
nh kh
ng th
kh
ng virus l
tiêm vaccine.
Bài 15 trang 144 SGK Sinh 10 CD
T
i sao virus y b
nh c
m A hay HIV/AIDS l

ng c
nhi
u bi
n th

c


gây kh

trong ph
t tri
n vaccine ph
ng b
nh v
thu
c ch
a b
nh?
Li gii
- Virus y b
nh c
m A hay HIV/AIDS l
nh
ng virus c
h
gene l
RNA, enzyme
polymerase do ch
ng t
ng h
p không c

s
a sai nên c
t
n s
v
t


t
bi
n r
t cao. Bên c

, c
c bi
n ch
ng c

c t
h
t
i t
h
p
virus t
nhi
u ngu
n kh
c nhau. Do v
y, virus y b
nh c
m A hay HIV/AIDS

ng c
nhi
u bi
n th
.
- Vi
c c
nhi
u bi
n ch
ng d
n kh

ng thu
c c
a virus r

i
h
i ph

u ch
thu
c m
i liên t
c, y kh

t tri
n vaccine ph
ng
b
nh v
thu
c ch
a b
nh.
| 1/8

Preview text:

Giải Sinh 10 Ôn tập phần 3 CD
Bài 1 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Nêu các đă ̣c điểm của vi sinh vâ ̣t. Đă ̣c điểm nào là thế ma ̣nh mà công nghê ̣ vi sinh
vâ ̣t đang tâ ̣p trung khai thác? Vì sao? Lời giải
- Các đă ̣c điểm của vi sinh vâ ̣t:
+ Có kích thước nhỏ bé.
+ Hấp thu và chuyển hóa vâ ̣t chất nhanh.
+ Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
+ Số lươ ̣ng nhiều và phân bố rô ̣ng.
- Đă ̣c điểm là thế ma ̣nh mà công nghê ̣ vi sinh vâ ̣t đang tâ ̣p trung khai thác là khả
năng sinh trưởng và sinh sản nhanh của vi sinh vâ ̣t. Vì: Nhờ khả năng sinh trưởng
và sinh sản nhanh của vi sinh vâ ̣t có thể đáp ứng viê ̣c ta ̣o ra số lươ ̣ng lớn sản phẩm
trong mô ̣t thời gian ngắn.
Bài 2 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Cầu khuẩn A có kích thước 1,5 μm × 1,5 μm và trực khuẩn B (hình tru ̣) có kích
thước 2 μm × 1,2 μm. Hãy tính tỉ lê ̣ S/V của hai vi khuẩn này. Để nuôi thu sinh khối
vi khuẩn thì em sẽ cho ̣n cầu khuẩn A hay trực khuẩn B? Vì sao? Lời giải
Bài 3 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Trình bày các pha sinh trưởng của quẩn thể vi khuẩn trong hê ̣ kín. Để nuôi thu nhâ ̣n
sinh khối của vi khuẩn thì nên dừng ở pha nào? Vì sao? Lời giải
- Các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong hê ̣ kín:
+ Pha tiềm phát (pha lag): Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường, chúng tổng hơ ̣p
các enzyme trao đổi chất và DNA, chuẩn bi ̣ cho quá trình phân bào. Mâ ̣t đô ̣ tế bào
vi khuẩn trong quần thể gần như không thay đổi. Dinh dưỡng đầy đủ cho sự sinh
trưởng của quần thể vi khuẩn.
+ Pha lũy thừa (pha log): Vi khuẩn phân chia ma ̣nh mẽ. Mâ ̣t đô ̣ tế bào vi khuẩn
trong quần thể tăng nhanh, quần thể đa ̣t tốc đô ̣ sinh trưởng tối đa. Dinh dưỡng đầy
đủ nhưng tiêu hao nhanh cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.
+ Pha cân bằng: Số tế bào sinh ra cân bằng với số tế bào chết đi. Mâ ̣t đô ̣ tế bào vi
khuẩn trong quần thể hầu như không thay đổi. Dinh dưỡng bắt đầu thiếu hu ̣t cho sự
sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.
+ Pha suy vong: Số tế bào chết hoă ̣c bi ̣ phân hủy nhiều hơn số tế bào sinh ra. Mâ ̣t đô ̣
tế bào vi khuẩn trong quần thể bắt đầu suy giảm. Dinh dưỡng ca ̣n kiê ̣t và các chất
đô ̣c ha ̣i cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn tích lũy tăng dần.
- Để nuôi thu nhâ ̣n sinh khối của vi khuẩn thì nên dừng ở cuối pha lũy thừa và đầu
pha cân bằng vì ở thời điểm này, sinh khối vi khuẩn sẽ đa ̣t cực đa ̣i.
Bài 4 trang 144 SGK Sinh 10 CD
So sánh các hình thức sinh sản của vi sinh vâ ̣t nhân sơ và vi sinh vâ ̣t nhân thực. Lời giải So sánh
Vi sinh vâ ̣t nhân sơ
Vi sinh vâ ̣t nhân thư ̣c
- Đều có các hình thức sinh sản vô tính là phân đôi, nảy chồi, hình Giống nhau
thành bào tử vô tính.
- Chỉ có hình thức sinh sản - Có cả hình thức sinh sản vô tính Khác nhau
vô tính, không có hình thức và hình thức sinh sản hữu tính sinh sản hữu tính.
(sinh sản bằng bào tử hữu tính).
Bài 5 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Liê ̣t kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vâ ̣t. Chúng ta nên làm
gì để ha ̣n chế sự gây ha ̣i của vi sinh vâ ̣t đối với lương thực ví du ̣ ga ̣o, ngô, đỗ hoă ̣c
thực phẩm? Cho ví du ̣. Lời giải
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vâ ̣t:
+ Các yếu tố hóa ho ̣c: Nguồn dinh dưỡng; các chất hóa ho ̣c khác như nồng đô ̣ H+,
các kim loa ̣i nă ̣ng,…
+ Các yếu tố vâ ̣t lí: Nhiê ̣t đô ̣; đô ̣ ẩm; tia bức xa ̣ (tia UV, tia X,…);…
+ Các yếu tố sinh ho ̣c: Mối quan hê ̣ giữa các vi sinh vâ ̣t khác, các thực vâ ̣t và đô ̣ng
vâ ̣t sống trong cùng môi trường với chúng. + Thuốc kháng sinh.
- Để ha ̣n chế sự gây ha ̣i của vi sinh vâ ̣t đối với lương thực ví du ̣ ga ̣o, ngô, đỗ hoă ̣c
thực phẩm, cần điều chỉnh các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vâ ̣t
để ha ̣n chế sự sinh trưởng, sinh sản của những vi sinh vâ ̣t gây ha ̣i. Ví du ̣: Để bảo
quản các loa ̣i ha ̣t, người ta phơi khô và cất giữ ở nơi khô ráo; để bảo quản rau quả,
người ta thường để ở điều kiê ̣n nhiê ̣t đô ̣ thấp (tủ la ̣nh);…
Bài 6 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Nêu mô ̣t số ví du ̣ về quá trình tổng hơ ̣p ở vi sinh vâ ̣t và ứng du ̣ng của quá trình đó trong thực tiễn. Lời giải
Mô ̣t số ví du ̣ về quá trình tổng hơ ̣p ở vi sinh vâ ̣t và ứng du ̣ng của quá trình đó trong thực tiễn:
- Quá trình tổng hợp amino acid ở vi khuẩn Corynebacterium glutamicum, vi khuẩn
Brevibacterium được ứng dụng để sản xuất amino acid.
- Quá trình tổng hơ ̣p lipid của nấm men hoă ̣c vi tảo đươ ̣c ứng du ̣ng để sản xuất dầu diesel sinh ho ̣c.
- Quá trình tổng hơ ̣p kháng sinh của nấm mốc Penicillium chrysogenum đươ ̣c ứng
du ̣ng để sản xuất kháng sinh penicillin.
Bài 7 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Trình bày mô ̣t số ví du ̣ về quá trình phân giải ở vi sinh vâ ̣t và ứng du ̣ng của quá
trình đó trong thực tiễn. Lời giải
Mô ̣t số ví du ̣ về quá trình phân giải ở vi sinh vâ ̣t và ứng du ̣ng của quá trình đó trong thực tiễn:
- Quá trình phân giải các tinh bột ở nấm men Saccharomyces cerevisiae đươ ̣c ứng
dụng trong sản xuất rượu, bia.
- Quá trình phân giải protein ở nấm mốc Aspergillus oryzae đươ ̣c ứng dụng trong sản xuất nước mắm.
- Quá trình phân giải cellulose ở nấm men đươ ̣c ứng dụng để sản xuất ethanol sinh học.
Bài 8 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Liê ̣t kê ít nhất ba yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm sữa chua, dưa chua hoă ̣c làm
bánh mì. Nêu biê ̣n pháp kiểm soát hoă ̣c điều khiển các yếu tố đó theo hướng có lơ ̣i
cho sự phát triển của vi sinh vâ ̣t. Lời giải
- Ba yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm sữa chua, dưa chua hoă ̣c làm bánh mì:
Nhiê ̣t đô ̣, lươ ̣ng cơ chất (hàm lươ ̣ng đường, muối, sữa/rau cải/bô ̣t), lươ ̣ng vi sinh vâ ̣t tham gia lên men.
- Biện pháp kiểm soát hoă ̣c điều khiển các yếu tố đó theo hướng có lơ ̣i cho sự phát
triển của vi sinh vâ ̣t:
+ Cân chính xác khối lươ ̣ng các nguyên liê ̣u để đảm bảo đủ lươ ̣ng cơ chất, đủ lươ ̣ng
vi sinh vâ ̣t tham gia lên men.
+ Sử du ̣ng nhiê ̣t kế để kiểm tra nhiê ̣t đô ̣ khi ủ và chuẩn bi ̣ các biê ̣n pháp ủ phù hơ ̣p cho từng quá trình.
Bài 9 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Vì sao la ̣i xếp virus ở ranh giới trung gian giữa vâ ̣t sống và vâ ̣t không sống? Lời giải
Xếp virus ở ranh giới trung gian giữa vâ ̣t sống và vâ ̣t không sống vì: Virus không có
cấu ta ̣o tế bào, không có khả năng tự trao đổi chất và nhân lên mà phu ̣ thuô ̣c vào tế bào chủ.
Bài 10 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Liê ̣t kê các giai đoa ̣n trong chu trình nhân lên của virus. Ức chế giai đoa ̣n nào thì sẽ
ức chế được sự nhân lên của virus? Lời giải
- Các giai đoa ̣n trong chu trình nhân lên của virus: Bám dính (hấp phụ) → Xâm
nhập → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Giải phóng.
- Để ức chế sự nhân lên của virus cần ức chế giai đoa ̣n bám dính, xâm nhâ ̣p hoă ̣c sinh tổng hơ ̣p.
Bài 11 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Nêu và cho ví du ̣ về mô ̣t số lơ ̣i ích và tác ha ̣i của virus đối với con người. Lời giải
- Ví du ̣ về mô ̣t số lơ ̣i ích của virus:
+ Virus được sử du ̣ng làm vector chuyển và biểu hiê ̣n gene đích để sản xuất kháng
thể, vaccine,… dùng trong y ho ̣c.
+ Lựa cho ̣n những virus kí sinh gây bê ̣nh trên những sinh vâ ̣t có ha ̣i cho con người
để sản xuất các chế phẩm phu ̣c vu ̣ cuô ̣c sống cho con người như chế phẩm thuốc trừ sâu sinh ho ̣c,…
- Ví du ̣ về mô ̣t số tác ha ̣i của virus:
+ Virus TMV gây các vết lốm đốt trên lá của cây thuốc lá khiến năng suất của cây thuốc lá giảm ma ̣nh.
+ Virus HIV gây ra cái chết cho hàng chu ̣c triê ̣u người trên thế giới.
Bài 12 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Nêu các phương thức lây truyền virus ở người. Giải thích ý nghĩa của thông điê ̣p 5K
trong phòng chống di ̣ch COVID – 19. Lời giải
- Các phương thức lây truyền virus ở người:
+ Lây truyền do ̣c: là sự lây truyền của virus từ cơ thể me ̣ sang cơ thể con thông qua
quá trình mang thai, sinh nở hoă ̣c chăm sóc (bú, mớm).
+ Lây truyền ngang: là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể khác thông qua
các con đường chính là qua đường hô hấp, đường tiêu hóa, vết trầy xước trên cơ thể,
quan hê ̣ tình du ̣c, vâ ̣t trung gian truyền bê ̣nh, đường máu.
- Giải thích ý nghĩa của thông điê ̣p 5K trong phòng chống di ̣ch COVID – 19:
Thông điệp 5K: Khẩu trang – Khử khuẩn – Khoảng cách – Không tập trung – Khai báo y tế.
+ Khẩu trang: Đeo khẩu trang vải thường xuyên tại nơi công cộng, nơi tập trung
đông người; đeo khẩu trang y tế tại các cơ sở y tế, khu cách ly.
+ Khử khẩu: Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn tay.
Vệ sinh các bề mặt/ vật dụng thường xuyên tiếp xúc (tay nắm cửa, điện thoại, máy
tính bảng, mặt bàn, ghế,…). Giữ vệ sinh, lau rửa và để nhà cửa thông thoáng.
+ Khoảng cách: Giữ khoảng cách khi tiếp xúc với người khác.
+ Không tụ tập đông người.
+ Khai báo y tế: Thực hiện khai báo Y tế trên App NCOVI; cài đặt ứng dụng
Bluezone tại địa chỉ https://www.bluezone.gov.vn để được cảnh báo nguy cơ lây
nhiễm dịch COVID-19. Khi có dấu hiệu sốt, ho, khó thở hãy gọi điện cho đường
dây nóng của Bộ Y tế 19009095, hoặc đường dây nóng của y tế địa phương để được
tư vấn, hỗ trợ, hướng dẫn đi khám bệnh đảm bảo an toàn.
Bài 13 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Ta ̣i sao chất kháng sinh la ̣i không có tác du ̣ng đối với những bê ̣nh do virus? Lời giải
Chất kháng sinh la ̣i không có tác du ̣ng đối với những bê ̣nh do virus vì đă ̣c điểm cấu
ta ̣o và đă ̣c điểm sinh sản khác hoàn toàn giữa virus và vi khuẩn:
- Virus không đươ ̣c cấu ta ̣o từ tế bào, mà chỉ đươ ̣c cấu tạo đơn giản gồm bộ gen
(hoặc DNA hoặc RNA) bao quanh là lớp vỏ protein. Do cấu tạo đặc biệt đó nên bắt
buộc virus phải sống kí sinh bắt buô ̣c bên trong tế bào chủ mà nó xâm nhiễm. Khi
vào cơ thể, áo protein bị loại bỏ, chỉ hoạt động bởi ARN hoặc ADN của nó nên
không có cách gì để nhận biết.
- Hơn nữa, kháng sinh diệt được vi khuẩn vì vi khuẩn kí sinh ngoài tế bào nên
kháng sinh có thể diệt nguyên vi khuẩn, còn virus nằm trong vật chất di truyền của
tế bào chủ cho nên nếu kháng sinh diệt virus thì đồng nghĩa với diệt cả tế bào của
chủ (người hoặc động vật).
- Thâ ̣m chí, nhiều virus còn có khả năng nằm ẩn mình vài năm trong tế bào trước khi phát bệnh.
Bài 14 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Trình bày các biê ̣n pháp phòng bê ̣nh do virus. Biê ̣n pháp nào sẽ giúp cơ thể chúng
ta chủ đô ̣ng hình thành kháng thể kháng virus? Lời giải
- Các biê ̣n pháp phòng bê ̣nh do virus:
+ Vê ̣ sinh, tâ ̣p luyê ̣n, giữ gìn cho cơ thể sa ̣ch sẽ, khỏe ma ̣nh.
+ Giữ gìn môi trường sống sa ̣ch.
+ Ăn uống đủ chất, đảm bảo an toàn vê ̣ sinh thực phẩm.
+ Phun thuốc khử trùng, tiêu diê ̣t sinh vâ ̣t trung gian truyền bê ̣nh như muỗi, bo ̣ chét,…
+ Không dùng chung đồ dùng cá nhân như bàn chải đánh răng, khăn mă ̣t, dao ca ̣o râu.
+ Không dùng chung bơm kim tiêm.
+ Không tiếp xúc trực tiếp, tàng trữ, buôn bán, tiêu thu ̣ đô ̣ng vâ ̣t hoang dã.
+ Khoanh vùng, tiêu hủy đô ̣ng vâ ̣t bi ̣ bê ̣nh.
+ Đối với các bê ̣nh lây lan qua đường hô hấp thì cần có các biê ̣n pháp cách li và ha ̣n
chế tiếp xúc với người bê ̣nh, khi tiếp xúc với người bê ̣nh phải sử du ̣ng các du ̣ng cu ̣
bảo hô ̣ ví du ̣ như găng tay, khẩu trang y tế,…
+ Tiêm vaccine để phòng bê ̣nh do virus.
- Biê ̣n pháp sẽ giúp cơ thể chúng ta chủ đô ̣ng hình thành kháng thể kháng virus là tiêm vaccine.
Bài 15 trang 144 SGK Sinh 10 CD
Ta ̣i sao virus gây bê ̣nh cúm A hay HIV/AIDS la ̣i thường có nhiều biến thể? Đă ̣c
điểm đó gây khó khăn gì trong phát triển vaccine phòng bê ̣nh và thuốc chữa bê ̣nh? Lời giải
- Virus gây bê ̣nh cúm A hay HIV/AIDS là những virus có hê ̣ gene là RNA, enzyme
polymerase do chúng tổng hơ ̣p không có cơ chế sửa sai nên có tần số và tốc đô ̣ đô ̣t
biến rất cao. Bên ca ̣nh đó, các biến chủng cũng đươ ̣c ta ̣o ra do cơ chế tái tổ hơ ̣p
virus từ nhiều nguồn khác nhau. Do vâ ̣y, virus gây bê ̣nh cúm A hay HIV/AIDS
thường có nhiều biến thể.
- Viê ̣c có nhiều biến chủng dẫn đến khả năng kháng thuốc của virus rất nhanh, đòi
hỏi phải điều chế thuốc mới liên tu ̣c, gây khó khăn trong phát triển vaccine phòng
bê ̣nh và thuốc chữa bê ̣nh.