Giải Sinh học 11 Bài 27: Sinh sản ở động vật| Kết nối tri thức

Soạn Sinh 11 bài 27: Sinh sản ở động vật là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK thuộc chương 4 Sinh sản ở sinh vật.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Sinh học 11 Bài 27: Sinh sản ở động vật| Kết nối tri thức

Soạn Sinh 11 bài 27: Sinh sản ở động vật là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK thuộc chương 4 Sinh sản ở sinh vật.

69 35 lượt tải Tải xuống
Bài 27: Sinh sn động vt
I. Sinh sn vô tính động vt
Câu hi 1
Phân bit hình thc sinh sản phân đôi, nảy chi, phân mnh và trinh sinh
Gi ý đáp án
Phân đôi: da trên phân chia đơn gin cht tế bào và nhân (to ra các eo tht đ chia
đều nhân và cht tế bào).
Trinh sinh: da trên phân chia tế bào trng (không th tinh) theo kiu nguyên phân
nhiu ln to nên cá th mi có b nhim sc th đơn bi.
Ny chi: da trên phân bào nguyên nhim nhiu lần để to thành mt chi non. Sau
đó, chồi con lách khi m to thành cá th mi.
Phân mnh: da trên mnh vn v của cơ thể, qua phân bào nguyên nhim đ to ra
cơ thể mi.
Câu hi 2
Ti sao trong sinh sn vô tính động vt, các cá th con ging nhau và ging cá th
m v các đặc điểm di truyn?
Gi ý đáp án
Trong sinh sn vô tính động vt, các cá th con ging nhau và ging cá th m v
các đc đim di truyn bi vì các cá th con đưc to ra t mt phn của cơ thể m:
Phân đôi: Cá thể m phân đôi thành hai cá thể có kích thưc gn bng nhau
Ny chi: Chi mc ra t cơ thể m, ln dần lên, sau đó tách ra thành cơ thể
mi
Phân mảnh: Cơ thể mi phát trin t mnh tách ra t cơ thể m
Trinh sinh: con đưc phát trin t trng không đưc th tinh
II. Sinh sn hu tính động vt
Câu hi 1
Trình bày quá trình sinh tinh và sinh trng?
Gi ý đáp án
Quá trình sinh tinh: tế bào mm sinh dc nguyên phân to ra hai tinh nguyên bào, tinh
bào bc 1 t tui dy thì bt đu gim phân to ra tinh bào bc hai, tinh bào bc 2 thc
hin gim phân 2 to ra 4 tinh t (tinh trùng)
Quá trình sinh trng: tế bào mm sinh dc nguyên phân to ra noãn nguyên bào, đến
tui dy thì, noãn bào bc 1 gim phân to thành 1 noãn bào bc 2 và 1 th cc. Sau
đó chúng tiếp tc quá trình gim phân 2, 1 th cc gim phân thành 2 th cc, noãn
bào bc 2 gim phân thành 1 th cc và 1 trng.
Câu hi 2
Quá trình th tinh diễn ra như thế nào?
Gi ý đáp án
Khi tinh trùng gn vào th th trên màng sinh cht ca tếo trng thì gây ra phn
ng vỏ, ngăn không cho các tinh trùng khác xâm nhp vào tế bào trng. Vì vy, ch
mt tinh trùng th tinh vi mt tế bào trng để to thành hp t
Tinh trùng đi qua lp tế bào
Đầu tinh trùng giải phóng enzyme giúp tinh trùng đi qua màng sáng
Tinh trùng gn vào th th trên màng sinh cht, màng tinh trùng hoà nhp vi
màng trng
Nhân tinh trùng xâm nhp vào tế bào trng và kết hp vi nhân ca tế bào
trng
Câu hi 3
Cho biết ưu điểm và nhược đim ca mang thai và sinh con Thú so vi đ trng
các loài đng vt khác.
Gi ý đáp án
Ưu điểm ca mang thai và sinh con thú so vi đ trng các đng vt khác: Phôi
được nuôi dưng và bo v tt, chất dinh dưỡng t cơ thể m qua nhau thai đ nuôi
thai rt phong phú, nhit đ trong cơ thể m rt thích hp cho s phát trin ca phôi.
Luyn tp và vn dng
Câu hi 1
Cho biết s khác nhau gia hai hình thc sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
Gi ý đáp án
Sinh sn vô tính
Sinh sn hu tính
Khái
nim
Sinh sn vô tính là s sinh ra cơ thể mi
vi các đặc điểm ging cá th ban đu
mà không có s đóng góp vật cht di
truyn ca các cá th khác
Sinh sn hu tính là hình thc sinh
sn có s kết hp gia giao t đực
và giao t cái to thành hp t, hp
t phát triển thành cơ thể mi
Cơ sở tế
bào hc
Nguyên phân
Nguyên phân, gim phân, th tinh
Đặc
điểm di
truyn
Không có s gim phân hình
thành giao t, không có s th
tinh
Cơ thể con được hình thành t
Có s phân li độc lp và t
hp t do ca các cp gen
trong quá trình phát sinh giao
t đã tạo ra nhiu giao t
mt phn hay mt nhóm tế bào
của cơ thể m
Đời con ging hệt cơ thể m ban
đầu
Không đa dng di truyn
khác nhau
Các loi giao t này đưc t
hp li trong quá trình th
tinh đã to ra nhiu t hp
khác nhau làm xut hin
nhiu biến d t hp
Có s đa dạng di truyn
Ý nghĩa
To ra các cá th thích nghi với điu
kin sng ổn định
To ra các cá th thích nghi tt vi
điều kin sống thay đi
Ví d
T mt lá của cây sen đá có thể phát
trin thành mt cây hoc nhiu cây sen
đá mới có đặc đim ging ht cây sen
đá cung cấp lá
con ngưi, sinh sn là quá trình
tinh trùng th tinh vi trng to
thành phôi, nh quá trình nguyên
phân phát trin thành mt thai nhi
Câu hi 2
Vai trò ca vic hình thành th cc trong quá trình sinh trng là gì?
Gi ý đáp án
Th cc có tác dng d tr dinh dưỡng cn thiết đ nuôi trng trog khong thi gian
đầu.
Câu hi 3
Tuyến yên gim sn xut hormone FSH, LH s ảnh hưởng như thế o đến quá trình
sinh tinh và sinh trng?
Gi ý đáp án
quá trình sinh tinh: gim hormone FSH và LH ảnh hưởng đến quá trình sn xut
tinh trùng và quá trình tiết ra hormone testosterone.
quá trình sinh trng: gim hormone FSH và LH ảnh hưởng đến s phát trin ca
nang trng, quá trình tiết estrogen, progesterone và quá trình rng trng.
Câu hi 4
Ti sao những ngưi tiêm testosterone tng hp vi mục đích phát triển cơ bắp li có
nguy cơ bị vô sinh?
| 1/5

Preview text:


Bài 27: Sinh sản ở động vật
I. Sinh sản vô tính ở động vật Câu hỏi 1
Phân biệt hình thức sinh sản phân đôi, nảy chồi, phân mảnh và trinh sinh Gợi ý đáp án
Phân đôi: dựa trên phân chia đơn giản chất tế bào và nhân (tạo ra các eo thắt để chia
đều nhân và chất tế bào).
Trinh sinh: dựa trên phân chia tế bào trứng (không thụ tinh) theo kiểu nguyên phân
nhiều lần tạo nên cá thể mới có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
Nảy chồi: dựa trên phân bào nguyên nhiễm nhiều lần để tạo thành một chồi non. Sau
đó, chồi con lách khỏi mẹ tạo thành cá thể mới.
Phân mảnh: dựa trên mảnh vụn vỡ của cơ thể, qua phân bào nguyên nhiễm để tạo ra cơ thể mới. Câu hỏi 2
Tại sao trong sinh sản vô tính ở động vật, các cá thể con giống nhau và giống cá thể
mẹ về các đặc điểm di truyền? Gợi ý đáp án
Trong sinh sản vô tính ở động vật, các cá thể con giống nhau và giống cá thể mẹ về
các đặc điểm di truyền bởi vì các cá thể con được tạo ra từ một phần của cơ thể mẹ:
• Phân đôi: Cá thể mẹ phân đôi thành hai cá thể có kích thước gần bằng nhau
• Nảy chồi: Chồi mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dần lên, sau đó tách ra thành cơ thể mới
• Phân mảnh: Cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ
• Trinh sinh: con được phát triển từ trứng không được thụ tinh
II. Sinh sản hữu tính ở động vật Câu hỏi 1
Trình bày quá trình sinh tinh và sinh trứng? Gợi ý đáp án
Quá trình sinh tinh: tế bào mầm sinh dục nguyên phân tạo ra hai tinh nguyên bào, tinh
bào bậc 1 từ tuổi dậy thì bắt đầu giảm phân tạo ra tinh bào bậc hai, tinh bào bậc 2 thực
hiện giảm phân 2 tạo ra 4 tinh tử (tinh trùng)
Quá trình sinh trứng: tế bào mầm sinh dục nguyên phân tạo ra noãn nguyên bào, đến
tuổi dậy thì, noãn bào bậc 1 giảm phân tạo thành 1 noãn bào bậc 2 và 1 thể cực. Sau
đó chúng tiếp tục quá trình giảm phân 2, 1 thể cực giảm phân thành 2 thể cực, noãn
bào bậc 2 giảm phân thành 1 thể cực và 1 trứng. Câu hỏi 2
Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào? Gợi ý đáp án
Khi tinh trùng gắn vào thụ thể trên màng sinh chất của tế bào trứng thì gây ra phản
ứng vỏ, ngăn không cho các tinh trùng khác xâm nhập vào tế bào trứng. Vì vậy, chỉ có
một tinh trùng thụ tinh với một tế bào trứng để tạo thành hợp tử
• Tinh trùng đi qua lớp tế bào
• Đầu tinh trùng giải phóng enzyme giúp tinh trùng đi qua màng sáng
• Tinh trùng gắn vào thụ thể trên màng sinh chất, màng tinh trùng hoà nhập với màng trứng
• Nhân tinh trùng xâm nhập vào tế bào trứng và kết hợp với nhân của tế bào trứng Câu hỏi 3
Cho biết ưu điểm và nhược điểm của mang thai và sinh con ở Thú so với đẻ trứng ở
các loài động vật khác. Gợi ý đáp án
Ưu điểm của mang thai và sinh con ở thú so với đẻ trứng ở các động vật khác: Phôi
được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt, chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi
thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển của phôi.
Luyện tập và vận dụng Câu hỏi 1
Cho biết sự khác nhau giữa hai hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Gợi ý đáp án Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính là sự sinh ra cơ thể mới Sinh sản hữu tính là hình thức sinh Khái
với các đặc điểm giống cá thể ban đầu sản có sự kết hợp giữa giao tử đực niệm
mà không có sự đóng góp vật chất di
và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp
truyền của các cá thể khác
tử phát triển thành cơ thể mới Cơ sở tế Nguyên phân
Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh bào học
• Không có sự giảm phân hình
• Có sự phân li độc lập và tổ Đặc
thành giao tử, không có sự thụ
hợp tự do của các cặp gen điểm di tinh
trong quá trình phát sinh giao truyền
• Cơ thể con được hình thành từ
tử đã tạo ra nhiều giao tử
một phần hay một nhóm tế bào khác nhau của cơ thể mẹ
• Các loại giao tử này được tổ
• Đời con giống hệt cơ thể mẹ ban
hợp lại trong quá trình thụ đầu
tinh đã tạo ra nhiều tổ hợp
• Không đa dạng di truyền khác nhau làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp
• Có sự đa dạng di truyền
Tạo ra các cá thể thích nghi với điều
Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với
Ý nghĩa kiện sống ổn định
điều kiện sống thay đổi
Từ một lá của cây sen đá có thể phát
Ở con người, sinh sản là quá trình
triển thành một cây hoặc nhiều cây sen tinh trùng thụ tinh với trứng tạo Ví dụ
đá mới có đặc điểm giống hệt cây sen thành phôi, nhờ quá trình nguyên đá cung cấp lá
phân phát triển thành một thai nhi Câu hỏi 2
Vai trò của việc hình thành thể cực trong quá trình sinh trứng là gì? Gợi ý đáp án
Thể cực có tác dụng dự trữ dinh dưỡng cần thiết để nuôi trứng trog khoảng thời gian đầu. Câu hỏi 3
Tuyến yên giảm sản xuất hormone FSH, LH sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình sinh tinh và sinh trứng? Gợi ý đáp án
Ở quá trình sinh tinh: giảm hormone FSH và LH ảnh hưởng đến quá trình sản xuất
tinh trùng và quá trình tiết ra hormone testosterone.
Ở quá trình sinh trứng: giảm hormone FSH và LH ảnh hưởng đến sự phát triển của
nang trứng, quá trình tiết estrogen, progesterone và quá trình rụng trứng. Câu hỏi 4
Tại sao những người tiêm testosterone tổng hợp với mục đích phát triển cơ bắp lại có nguy cơ bị vô sinh?