Giải Tiếng Anh 10 Unit 6A: Describe past vacations | Explore New Worlds

Soạn Describe past vacations Unit 6A lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 64, 65. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 6A: Describe past vacations trang 64, 65 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 10 Unit 6A: Describe past vacations | Explore New Worlds

Soạn Describe past vacations Unit 6A lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 64, 65. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 6A: Describe past vacations trang 64, 65 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

73 37 lượt tải Tải xuống
Unit 6A Lp 10: Describe past vacations
Câu A
Match each verb to a noun. Then match each verb+ noun to a photo. (Nói đng t vi
danh từ. Sau đó nối chúng vi bc nh)
Gi ý đáp án:
1- take a photo
2- pack a suitcase
3- go on a tour
4- buy souvenirs
5- eat local food
6- see a famous place
7- stay at a hotel
8- change money
9- rent a car
Câu B
Write the activities you do before and during your vacation in A in correct column.
(Viết các hot đng bạn làm trước và trong mt ngh bài A vào cột đúng)
Gi ý đáp án:
Before
During
Before
During
- pack a suitcase
- rent a car
- change money
- take photo
- go on a tour
-buy souvenirs
-eat local food
- see a famous place
-stay at a hotel
Câu C
In groups, write other things you do before and during a vacation. Then share
your ideas with the class.
(Làm vic theo nhóm, viết nhng thc khác mà bạn làm trưc và trong kì nghỉ. Sau đó
chia s ý kiến này vi c lp)
Gi ý đáp án:
Before
During
- Reconfirm the reservations
- Make a packing list
- Prepare your home
- Visit local famous landmarks
- Explore markets and shop
Câu D
Complete the text using simple past of verb in the box. Then listen and check
your answer. (Hoàn thành đoạn văn sử dng dng quá kh đơn của động t trong
bng. Nghe và kim tra Đáp án)
Gi ý đáp án:
1-went
2-flew
3-took
4-spended
5-visited
6-bought
8-rented
9-saw
Tm dch:
Năm ngoái, chúng tôi đã đến Mexico cho k ngh của mình. Chúng tôi bay đến Thành
ph Mexico t Chicago và mt khách sn trung tâm. Mt ngày nọ, chúng tôi đi tàu
điện ngầm đến Công viên Chapultepec và thăm vườn thú. Vào gia tun, chúng tôi
bay đến Cancun và dành nhiu thi gian trên bãi biển. Chúng tôi cũng đã tham gia
mt chuyến tham quan đến Merida và ngm nhìn thành ph c. Nó rt đẹp và tôi đã
mua rt nhiều đồ lưu niệm! Cui cùng, chúng tôi thuê mt chiếc xe hơi và đến thăm
Uxmal.
Câu E
In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple
past. (Luyn tp theo cp, viết các câu vngh năm ngoái. Thay đỏi các đng t
thì quá kh đơn)
Gi ý đáp án:
1. Last summer, my family went on a vacation
2. We drove all day
3. In the evening, we arrived at the campsite
4. Everyday, I swam in a lake and walked in the forest
5. One day, we took a tour of an old city
6. We were very happy
7. It was an amazing trip
| 1/4

Preview text:


Unit 6A Lớp 10: Describe past vacations Câu A
Match each verb to a noun. Then match each verb+ noun to a photo. (Nói động từ với
danh từ. Sau đó nối chúng với bức ảnh) Gợi ý đáp án: 1- take a photo 2- pack a suitcase 3- go on a tour 4- buy souvenirs 5- eat local food 6- see a famous place 7- stay at a hotel 8- change money 9- rent a car Câu B
Write the activities you do before and during your vacation in A in correct column.
(Viết các hoạt động bạn làm trước và trong một nghỉ ở bài A vào cột đúng) Gợi ý đáp án: Before During Before During - take photo - go on a tour - pack a suitcase -buy souvenirs - rent a car -eat local food - change money - see a famous place -stay at a hotel Câu C
In groups, write other things you do before and during a vacation. Then share
your ideas with the class.
(Làm việc theo nhóm, viết những thức khác mà bạn làm trước và trong kì nghỉ. Sau đó
chia sẻ ý kiến này với cả lớp) Gợi ý đáp án: Before During - Reconfirm the reservations
- Visit local famous landmarks - Make a packing list - Explore markets and shop - Prepare your home Câu D
Complete the text using simple past of verb in the box. Then listen and check
your answer. (Hoàn thành đoạn văn sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ trong
bảng. Nghe và kiểm tra Đáp án) Gợi ý đáp án: 1-went 2-flew 3-took 4-spended 5-visited 6-bought 8-rented 9-saw Tạm dịch:
Năm ngoái, chúng tôi đã đến Mexico cho kỳ nghỉ của mình. Chúng tôi bay đến Thành
phố Mexico từ Chicago và ở một khách sạn ở trung tâm. Một ngày nọ, chúng tôi đi tàu
điện ngầm đến Công viên Chapultepec và thăm vườn thú. Vào giữa tuần, chúng tôi
bay đến Cancun và dành nhiều thời gian trên bãi biển. Chúng tôi cũng đã tham gia
một chuyến tham quan đến Merida và ngắm nhìn thành phố cổ. Nó rất đẹp và tôi đã
mua rất nhiều đồ lưu niệm! Cuối cùng, chúng tôi thuê một chiếc xe hơi và đến thăm Uxmal. Câu E
In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple
past. (Luyện tập theo cặp, viết các câu về kì nghỉ năm ngoái. Thay đỏi các động từ ở thì quá khứ đơn) Gợi ý đáp án:
1. Last summer, my family went on a vacation 2. We drove all day
3. In the evening, we arrived at the campsite
4. Everyday, I swam in a lake and walked in the forest
5. One day, we took a tour of an old city 6. We were very happy 7. It was an amazing trip