Giải Tiếng Anh 10 Unit 6E: Find and share information online | Explore New Worlds

Soạn Find and share information online Unit 6E lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 71, 72, 73. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 6E: Find and share information online trang 71, 72, 73 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 10 Unit 6E: Find and share information online | Explore New Worlds

Soạn Find and share information online Unit 6E lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 71, 72, 73. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 6E: Find and share information online trang 71, 72, 73 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

90 45 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 10 Unit 6E: Find and share information online
Câu A
Before you travel to a new place, where can you find information about
it? (Trước khi đi du lịch đến một nơi mi, bn có th tìm thông tin đâu)
Gi ý đáp án:
Before traveling to a new place, I can find useful information on traveling websites or
ask people who had been there before for advice.
(Trưc khi đi du lịch đến mt địa điểm mi, tôi có th tìm thông tin hu ích trên các
trang web du lch hoc hi những người đã từng đến đó để được tư vấn.)
Câu B
How often do you use the internet to look for information about these things?
Write never, sometimes or often. (Tn sut bn s dụng internet để tìm kiếm thông
tin là như thế nào? Viết never, sometimes, hoc often)
- a travel destination
- events in your town or city:
- the weather:- your favorite sports team:
- shopping items:
- your favorite celebrities:
- the English language :
- your family and friends:
Gi ý đáp án:
- a travel destination: often
- events in your town or city: sometimes
- the weather: sometimes
- your favorite sports team: often
- shopping items: often
- your favorite celebrities: ofteb
- th e English language: never
- your family and friends: never
Câu C
In pairs, compare your answers in B. Discuss where you usually find the
information. (Làm vic theo cặp, so sánh Đáp án: của bn trong bài tp B. Tho lun
v nơi mà bạn thường tìm thy thông tin)
Gi ý đáp án:
- I often look for information about my favorite celebrity on social media
- I often look for information about a travel destination on a blog
- I never look for information about my family and friends on internet
Câu D
Read the following extract of three online text. Where do you think they are from?
Why? c những đoạn văn ở trên mng sau. Bạn nghĩ nó đến t đâu? Tại sao?)
Gi ý đáp án:
1. A travel blog - B
2. A social media bio - A
3. A tourist website - C
Câu E
Read the time references below. Then underline the time references in D. c
các tài liu tham kho v các t ch thi gian. Sau đó gạch dưới các t ch thi gian
bài D)
Gi ý đáp án:
Time references in D: in 1993, when I was a child, between 2011 and 2014, a year
later, in the future, two days ago, yesterday, in the evening, during the 17th and 18th
centuries, last year
Câu F
Complete the sentences with time references. Then compare them in pairs. (Hoàn
thành các câu sau vi các t ch thời gain. Sau đó so sánh các câu theo cp)
1. I learned to ride a bicycle..............
2. I went to the movies, ..................
3. I took my first vacation .............
4. My town (or city) was built............
Gi ý đáp án:
1. I learned to ride a bicycle when I was 11 years.
2. Two days ago, I went to the movies.
3. I took my first vaction when 3 years ago.
4. My town (or city) was built in 1790.
| 1/3

Preview text:


Tiếng Anh 10 Unit 6E: Find and share information online Câu A
Before you travel to a new place, where can you find information about
it? (Trước khi đi du lịch đến một nơi mới, bạn có thể tìm thông tin ở đâu) Gợi ý đáp án:
Before traveling to a new place, I can find useful information on traveling websites or
ask people who had been there before for advice.
(Trước khi đi du lịch đến một địa điểm mới, tôi có thể tìm thông tin hữu ích trên các
trang web du lịch hoặc hỏi những người đã từng đến đó để được tư vấn.) Câu B
How often do you use the internet to look for information about these things?
Write never, sometimes or often. (Tần suất bạn sử dụng internet để tìm kiếm thông
tin là như thế nào? Viết never, sometimes, hoặc often) - a travel destination
- events in your town or city:
- the weather:- your favorite sports team: - shopping items: - your favorite celebrities: - the English language : - your family and friends: Gợi ý đáp án: - a travel destination: often
- events in your town or city: sometimes - the weather: sometimes
- your favorite sports team: often - shopping items: often
- your favorite celebrities: ofteb
- th e English language: never
- your family and friends: never Câu C
In pairs, compare your answers in B. Discuss where you usually find the
information. (Làm việc theo cặp, so sánh Đáp án: của bạn trong bài tập B. Thảo luận
về nơi mà bạn thường tìm thấy thông tin) Gợi ý đáp án:
- I often look for information about my favorite celebrity on social media
- I often look for information about a travel destination on a blog
- I never look for information about my family and friends on internet Câu D
Read the following extract of three online text. Where do you think they are from?
Why? (Đọc những đoạn văn ở trên mạng sau. Bạn nghĩ nó đến từ đâu? Tại sao?) Gợi ý đáp án: 1. A travel blog - B 2. A social media bio - A 3. A tourist website - C Câu E
Read the time references below. Then underline the time references in D. (Đọc
các tài liệu tham khảo về các từ chỉ thời gian. Sau đó gạch dưới các từ chỉ thời gian ở bài D) Gợi ý đáp án:
Time references in D: in 1993, when I was a child, between 2011 and 2014, a year
later, in the future, two days ago, yesterday, in the evening, during the 17th and 18th centuries, last year Câu F
Complete the sentences with time references. Then compare them in pairs. (Hoàn
thành các câu sau với các từ chỉ thời gain. Sau đó so sánh các câu theo cặp)
1. I learned to ride a bicycle..............
2. I went to the movies, ..................
3. I took my first vacation .............
4. My town (or city) was built............ Gợi ý đáp án:
1. I learned to ride a bicycle when I was 11 years.
2. Two days ago, I went to the movies.
3. I took my first vaction when 3 years ago.
4. My town (or city) was built in 1790.