Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 1D Grammar | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1D Grammar trang 16 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 1D Grammar | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1D Grammar trang 16 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

40 20 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1D Grammar
1. Read and listen to the dialogue between a teenager and his grandfather. Which
adjective best sums up the grandfather's attitude: miserable or nostalgic?
c và nghe cuc đi thoi gia mt thiếu niên và ông ni ca mình. Tính t nào tóm tt
tt nhất thái độ ca ông ni: đau kh hay hoài nim?)
Gi ý đáp án
The best adjective best sums up the grandfather's attitude is nostalgic.
Ni dung bài nghe
Ông nội: Cháu đã xem bức nh này ca ông khi ông bng tuổi cháu chưa?
James: Không. Cháu chưa. Hãy để cháu xem. ! Ông đã tng có mái tóc tuyt vi!
Ông ni: Ông biết, ông đã tng mt nhiu thời gian để m cho đúng. y giờ nhanh
hơn nhiu.
James: Qun áo của ông trông cũng rt ngầu. Ông đã từng chi tiêu rt nhiu tin cho
chúng đúng không?
Ông nội: Ông đã từng không nhiu tin. M ông đã làm một s trong s chúng.
ông đã từng chia s qun áo vi anh trai ông.
James: Cháu cũng từng làm như vậy. Nhưng bây giờ anh ấy không cho cháu mượn
chúng!
2. Read the learn this! box. Underline an affirmative, a negative and an
interrogative example of used to in the dialogue in exercise 1.
c khung Learn this! Gạch dưới mt d khẳng định, ph định nghi vn ca used
to trong đon hi thoi bài tp 1.)
Gi ý đáp án
- Câu ví d khẳng định vi “used to”:
You used to have great hair!
- Câu ví d ph định vi “used to”:
I didn't use to have much money.
- Câu ví d nghi vn vi “used to”:
Did you use to spend a lot of money on them?
3. Complete the dialogue with the correct form of used to and the verbs below.
(Hoàn thành đon hi thoi vi dạng đúng của used to và các đng t bên dưi.)
Gi ý đáp án
1. used to live
2. Did - go
3. didn’t use to pay
4. didn’t use to have
5. used to wait
6. used to do
7. used to be
4. PRONUNCIATION Listen and check your answers to exercise 3. How is used to
pronounced?
(Nghe và kim tra câu tr li ca bn cho bài tập 3. ‘used to’ được phát âm như thế nào?)
5. Complete these sentences with the correct form of used to / didn’t use to and the
verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu này vi dạng đúng của used to / didn’t used to các đng t trong
ngoc.)
Gi ý đáp án
1. used to be
2. didn’t use to eat
3. used to like
4. used to enjoy
5. didn’t use to speak
6. Read the Look out! Box. Listen and decide if the sentences contain be / get used to
used to or both.
c khung Look out! Nghe quyết định xem các câu cha be / get used to used to hay
c hai.)
7. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about what you used to be like at the
age of five. Use the following prompts.
(Làm vic theo cp. Hi tr li v nhng bạn đã từng như thế nào vào năm tuổi. S
dng các li nhắc sau đây.)
Gi ý đáp án
2. I used to listen / didn’t use to listen to stories at bedtime.
3. I used to watch / didn’t watch a lot of cartoons.
4. I used to have / didn’t use to have piano lessons.
5. I used to walk / didn’t use to walk to school on my own.
8. SPEAKING Find out more about your partner’s childhood. Use the correct form
of used to. What did he or she use to.
(Tìm hiu thêm v thời thơ u của đối tác ca bn. S dng hình thc đúng của used to.
Anh y hoc cô y đã từng)
Gi ý đáp án
A: What did you use to do when you were five?
B: I used to listen to stories at bedtime. My mom had a lot of interesting stories to tell me.
A: That's cool. Did you used to walk to school?
B: No, my parents used to take me to school everyday.
A: What did you use to do at weekends?
B: My parents used to take me to the zoo every Sunday. How about you?
A: I used to visit my grandmother at weekends. She lived quite far from me.
B: That's nice. What did you often used to have for your breakfast?
A: I used to have some milk and bread. Sometimes I skipped it.
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1D Grammar
1. Read and listen to the dialogue between a teenager and his grandfather. Which
adjective best sums up the grandfather's attitude: miserable or nostalgic?

(Đọc và nghe cuộc đối thoại giữa một thiếu niên và ông nội của mình. Tính từ nào tóm tắt
tốt nhất thái độ của ông nội: đau khổ hay hoài niệm?) Gợi ý đáp án
The best adjective best sums up the grandfather's attitude is nostalgic. Nội dung bài nghe
Ông nội: Cháu đã xem bức ảnh này của ông khi ông bằng tuổi cháu chưa?
James: Không. Cháu chưa. Hãy để cháu xem. Ồ! Ông đã từng có mái tóc tuyệt vời!
Ông nội: Ông biết, ông đã từng mất nhiều thời gian để làm cho đúng. Bây giờ nó nhanh hơn nhiều.
James: Quần áo của ông trông cũng rất ngầu. Ông đã từng chi tiêu rất nhiều tiền cho chúng đúng không?
Ông nội: Ông đã từng không có nhiều tiền. Mẹ ông đã làm một số trong số chúng. Và
ông đã từng chia sẻ quần áo với anh trai ông.
James: Cháu cũng từng làm như vậy. Nhưng bây giờ anh ấy không cho cháu mượn chúng!
2. Read the learn this! box. Underline an affirmative, a negative and an
interrogative example of used to in the dialogue in exercise 1.

(Đọc khung Learn this! Gạch dưới một ví dụ khẳng định, phủ định và nghi vấn của used
to trong đoạn hội thoại ở bài tập 1.) Gợi ý đáp án
- Câu ví dụ khẳng định với “used to”: You used to have great hair!
- Câu ví dụ phủ định với “used to”:
I didn't use to have much money.
- Câu ví dụ nghi vấn với “used to”:
Did you use to spend a lot of money on them?
3. Complete the dialogue with the correct form of used to and the verbs below.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của used to và các động từ bên dưới.) Gợi ý đáp án 1. used to live 2. Did - go
3. didn’t use to pay 4. didn’t use to have 5. used to wait 6. used to do 7. used to be
4. PRONUNCIATION Listen and check your answers to exercise 3. How is used to pronounced?
(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 3. ‘used to’ được phát âm như thế nào?)
5. Complete these sentences with the correct form of used to / didn’t use to and the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu này với dạng đúng của used to / didn’t used to và các động từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án 1. used to be 2. didn’t use to eat 3. used to like 4. used to enjoy 5. didn’t use to speak
6. Read the Look out! Box. Listen and decide if the sentences contain be / get used to used to or both.
(Đọc khung Look out! Nghe và quyết định xem các câu chứa be / get used to used to hay cả hai.)
7. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about what you used to be like at the
age of five. Use the following prompts.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những gì bạn đã từng như thế nào vào năm tuổi. Sử
dụng các lời nhắc sau đây.) Gợi ý đáp án
2. I used to listen / didn’t use to listen to stories at bedtime.
3. I used to watch / didn’t watch a lot of cartoons.
4. I used to have / didn’t use to have piano lessons.
5. I used to walk / didn’t use to walk to school on my own.
8. SPEAKING Find out more about your partner’s childhood. Use the correct form
of used to. What did he or she use to.

(Tìm hiểu thêm về thời thơ ấu của đối tác của bạn. Sử dụng hình thức đúng của used to.
Anh ấy hoặc cô ấy đã từng) Gợi ý đáp án
A: What did you use to do when you were five?
B: I used to listen to stories at bedtime. My mom had a lot of interesting stories to tell me.
A: That's cool. Did you used to walk to school?
B: No, my parents used to take me to school everyday.
A: What did you use to do at weekends?
B: My parents used to take me to the zoo every Sunday. How about you?
A: I used to visit my grandmother at weekends. She lived quite far from me.
B: That's nice. What did you often used to have for your breakfast?
A: I used to have some milk and bread. Sometimes I skipped it.