Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 1d Speaking | Bright

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 1 trang 21 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 1 Generation gap and Independent life giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 1d Speaking | Bright

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 1 trang 21 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 1 Generation gap and Independent life giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

76 38 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Unit 1 1d Speaking
Vocabulary
Teenage problems (Các vấn đề của thanh thiếu niên)
1. Listen and repeat. Match the statements (a-f) to the teenage problems (1-6).
(Lắng nghe và lặp lại. Nối các câu (a-f) với các vấn đề của thanh thiếu niên (1-6).)
Gợi ý đáp án
1. e 2. f 3. d 4. a 5. b 6. c
Lời giải chi tiết
1. e: body image – “I hate looking at myself in the mirror!”
(tự cảm nhận cơ thể - “Tôi ghét nhìn bản thân mình trong gương!”)
2. f: school performance – “I am so stressed about my grades.”
(thành tích giáo dục – “Tôi rất căng thẳng về điểm số của mình.”)
3. d: future career – “I don’t know what to do after graduation.”
(nghề nghiệp tương lai – “Tôi không biết phải làm gì sau khi tốt nghiệp.”)
4. a: friends and relationships – “My best friend and I are not talking.”
(bạn bè và các mối quan hệ - “Bạn thân và tôi đang không nói chuyện với nhau.”)
5. b: family problems – “I’m always arguing with my parents.”
(vấn đề gia đình – “Tôi luôn luôn tranh cãi với bố mẹ.”)
6. c: attitude and behaviour – “I don’t care about the rules.”
(thái độ và hành vi – “Tôi không quan tâm về những quy tắc.”)
Everyday English
Complaining (Việc phàn nàn)
2a) Listen and read the dialogue. What are the girls talking about?
(Nghe và đọc đoạn đối thoại. Các cô gái đang nói về cái gì?)
Gợi ý đáp án
The girls are talking about a flight with a friend
b) Which of the underlined phrases/ sentences are asking about a problem?
complaining? Think of more similar phrases/ sentences.
(Những cụm từ/ câu được gạch chân nào đang hỏi về một vấn đề hay phàn nàn? Nghĩ
thêm những cụm từ/câu tương tự.)
Gợi ý đáp án
Asking about a problem
- What's wrong?
- What happened?
Similar phrases
- Are you okay?
- Is something wrong?
- What’s the matter?
Complaining
- I’m so upset.
- Susan is driving me crazy.
Similar phrases
- I’m upset with Susan. She’s being unreasonable.
- I really hate ….
- I can’t stand when …
- I wish … wasn’t so …
3. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2a. Use the diagram below. Mind
the information and rhythm.
(Thực hiện một đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 2a. Sử dụng đồ dưới đây.
Chú ý thông tin và nhịp điệu.)
Gợi ý đáp án
A: Hi! How are you?
B: I’m actually very angry.
A: What’s the matter?
B: My sister is driving me crazy! We had a big fight and now we’re not talking.
A: What happened?
B: She keeps talking my things without asking me and it really bothers me.
A: Don’t worry. Just talk to her and explain how you feel.
B: That’s a good idea. Thank you.
Pronunciation
Intonation in Wh-questions and Yes/No questions
(Ngữ điệu trong câu hỏi Wh và câu hỏi Yes/No)
4. Listen and mark the correct intonation. Then listen and repeat. Practice saying
them.
(Nghe và đánh dấu đúng ngữ điệu. Sau đó nghe và lặp lại. Thực hành nói chúng.)
Gợi ý đáp án
1. What’s up?
2. Is everything OK?
3. Do you need any help?
4. Are you ready?
5. What’s wrong?
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Unit 1 1d Speaking Vocabulary
Teenage problems (Các vấn đề của thanh thiếu niên)
1. Listen and repeat. Match the statements (a-f) to the teenage problems (1-6).
(Lắng nghe và lặp lại. Nối các câu (a-f) với các vấn đề của thanh thiếu niên (1-6).) Gợi ý đáp án 1. e 2. f 3. d 4. a 5. b 6. c Lời giải chi tiết
1. e: body image – “I hate looking at myself in the mirror!”
(tự cảm nhận cơ thể - “Tôi ghét nhìn bản thân mình trong gương!”)
2. f: school performance – “I am so stressed about my grades.”
(thành tích giáo dục – “Tôi rất căng thẳng về điểm số của mình.”)
3. d: future career – “I don’t know what to do after graduation.”
(nghề nghiệp tương lai – “Tôi không biết phải làm gì sau khi tốt nghiệp.”)
4. a: friends and relationships – “My best friend and I are not talking.”
(bạn bè và các mối quan hệ - “Bạn thân và tôi đang không nói chuyện với nhau.”)
5. b: family problems – “I’m always arguing with my parents.”
(vấn đề gia đình – “Tôi luôn luôn tranh cãi với bố mẹ.”)
6. c: attitude and behaviour – “I don’t care about the rules.”
(thái độ và hành vi – “Tôi không quan tâm về những quy tắc.”) Everyday English
Complaining (Việc phàn nàn)
2a) Listen and read the dialogue. What are the girls talking about?
(Nghe và đọc đoạn đối thoại. Các cô gái đang nói về cái gì?) Gợi ý đáp án
The girls are talking about a flight with a friend
b) Which of the underlined phrases/ sentences are asking about a problem?
complaining? Think of more similar phrases/ sentences.

(Những cụm từ/ câu được gạch chân nào đang hỏi về một vấn đề hay phàn nàn? Nghĩ
thêm những cụm từ/câu tương tự.) Gợi ý đáp án Asking about a problem - What's wrong? - What happened? Similar phrases - Are you okay? - Is something wrong? - What’s the matter? Complaining - I’m so upset. - Susan is driving me crazy. Similar phrases
- I’m upset with Susan. She’s being unreasonable. - I really hate …. - I can’t stand when … - I wish … wasn’t so …
3. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2a. Use the diagram below. Mind
the information and rhythm.

(Thực hiện một đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 2a. Sử dụng sơ đồ dưới đây.
Chú ý thông tin và nhịp điệu.) Gợi ý đáp án A: Hi! How are you? B: I’m actually very angry. A: What’s the matter?
B: My sister is driving me crazy! We had a big fight and now we’re not talking. A: What happened?
B: She keeps talking my things without asking me and it really bothers me.
A: Don’t worry. Just talk to her and explain how you feel.
B: That’s a good idea. Thank you. Pronunciation
Intonation in Wh-questions and Yes/No questions
(Ngữ điệu trong câu hỏi Wh và câu hỏi Yes/No)
4. Listen and mark the correct intonation. Then listen and repeat. Practice saying them.
(Nghe và đánh dấu đúng ngữ điệu. Sau đó nghe và lặp lại. Thực hành nói chúng.) Gợi ý đáp án 1. What’s up? ↘ 2. Is everything OK? ↗ 3. Do you need any help? ↗ 4. Are you ready? ↗ 5. What’s wrong? ↘