-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh 11 Unit 3 3b Grammar | Bright
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 3 3b Grammar trang 38 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 3 3b Grammar giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 3: Global warming and Ecological systems (B)
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 11 Bright Unit 3 3b Grammar Present Perfect
1. Read the sentences (1-3) and match them to their uses (a-c)
(Đọc các câu (1-3) và nối chúng với cách sử dụng của chúng (a-c)) Gợi ý đáp án 1. a 2. c 3. b Lời giải chi tiết
1. We have collected £500 in donations for flood victims so far. - a. an action that started
in the past and continues up to the present
(Chúng tôi đã quyên góp được £500 cho các nạn nhân lũ lụt cho đến nay. - a. một hành
động đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục cho đến hiện tại)
2. The city council has planted many trees in the park and it looks so beautiful now. - c. a
recent action that has a visible result in the present
(Hội đồng thành phố đã trồng rất nhiều cây xanh trong công viên và bây giờ nó trông thật
đẹp. - c. một hành động gần đây có kết quả rõ ràng trong hiện tại)
3. This is the third time a heatwave has hit our town. - b. a person's experience
(Đây là lần thứ ba một đợt nắng nóng tấn công thị trấn của chúng tôi. - b. kinh nghiệm của một người)
2. Put the verbs in brackets into the Present Perfect
(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại Hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. have just removed 2. Has Joe finished 3. has destroyed
4. Have firefighters put out - haven’t stopped
5. have you studied - have started 6. have done 7. has changed 8. have experiencced
3. Use the verbs save, help, visit, throw, not/ repair and not/ do in the correct form
of the Present Perfect to complete the sentences
(Chia các động từ save, help, visit, throw, not/ repair và not/ do ở thì Hiện tại Hoàn thành để hoàn thành câu) Gợi ý đáp án 1. have/ has saved 2. has visited
3. have not done/ haven’t done
4. have not repaired/ haven’t repaired 5. have… helped 6. has thrown
4. Rearrange the words to make complete sentences
(Sắp xếp các từ để hoàn thành câu) Gợi ý đáp án
1. They have cleaned up the damage from the flood for two days.
2. Ben has broken his leg, so he can’t join the project about ecosystems in Vietnam.
3. They haven’t repaired the damage from the hurricane so far.
4. Have you seen the documentary about wildfires in the USA?
5. The scientists have researched the causes of melting ice caps for a long time.
6. This is the third time we have discussed the effects of extreme weather in class.
Present Perfect & Past Simple
5. Choose the correct verb form
(Chọn dạng đúng của động từ) Gợi ý đáp án 1. has been 2. put 3. hasn’t collected 4. happened 5. has damaged 6. experienced 7. Have you seen - have closed 8. did you volunteer
6. Put the verbs in brackets into the Present Perfect or the Past Simple
(Chia động từ trong ngoặc sang thì Hiện tại Hoàn thành hoặc thì Quá khứ đơn) Gợi ý đáp án 1. has increased 2. have risen 3. caused 4. destroyed 5. have become 6. signed
7. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in
meaning to each of the following questions
(Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để tìm câu có nghĩa tương ứng với từng câu hỏi sau) Gợi ý đáp án 1. B 2. A 3. A
8. What do you do to help reduce global warming/ protect our ecosystems? Tell your partner …
(Bạn làm gì để giúp giảm thiểu nóng lên toàn cầu/ bảo vệ hệ sinh thái? Hãy nói cho bạn cùng nhóm…) Gợi ý đáp án
I have used eco-friendly products so far
I haven’t thrown the rubbish in the public places so far.
I walked and cycled to school last year.