Giải Tiếng Anh 11 Unit 3 3d Speaking | Bright

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 3 3d Speaking trang 41 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 3 3d Speaking giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Bright Unit 3 3d Speaking
Ways to reduce carbon footprint
1. a. Fill in each gap with recycle, eat, drink, use, shop, get, drive and take
(Điền vào mỗi chỗ trống với từ recycle, eat, drink, use, shop, get, drive và take)
Gợi ý đáp án
1. eat 2. recycle 3. get 4. take
5. drink 6. shop 7. drive 8. use
b. Listen and check. Then do the test
(Nghe và kiểm tra. Sau đó làm bài kiểm tra)
c. How big is your carbon footprint? Tell your partner
(Vết cacbon của bạn lớn như thế nào? Hãy nói với bạn của bạn)
Everyday English
Making suggestions
2. a. Listen and read the dialogue. What are Melanie’s and Sam’s suggestions about
reducing their carbon footprints?
(Nghe đọc đoạn hội thoại. Các gợi ý của Melanie Sam về việc giảm thiểu vết
cacbon là gì?)
Gợi ý đáp án
Sam suggests recycling all of the rubbish. Melanie suggests eating only organic food
from now on. Sam suggests stopping the use of plastic bottles and bags
Hướng dẫn dịch
Melanie: Sam, chúng ta phải nghĩ ra ý tưởng về cách chúng ta có thể giảm lượng khí thải
carbon cho dự án khoa học của mình. Bạn đề nghị chúng ta nên làm gì?
Sam: Chắc chắn chúng ta nên tái chế tất cả rác thải của mình.
Melanie: Được rồi. Chúng ta cũng có thể chỉ ăn thực phẩm hữu cơ kể từ bây giờ.
Sam: Tôi không chắc về điều đó. Thực phẩm hữu thì đắt tiền. lẽ chúng ta có thể
ngừng sử dụng chai nhựa và túi nhựa.
Melanie: Tôi nghĩ bạn nói đúng. Chúng ta sẽ viết ra những ý tưởng của mình cho dự án
chứ?
Sam: Vâng, tất nhiên.
b. Which of the underlined phrases/ sentences are used for making suggestions?
agreeing? disagreeing? Think of more similar phrases/ sentences
(Các câu/ cụm từ bị gạch chân nào được sử dụng để đưa ra lời gợi ý? đồng ý? không
đồng ý? Suy nghĩ các câu/ cụm từ tương tự)
Gợi ý đáp án
Making suggestions: We should/ We could also/ Perhaps we could/ Shall we
Disagreeing: I’m not sure about that.
Agreeing: I suppose you’re right./ Yes, of course
More similar phrases/ sentences
Making suggestions: Let’s/ Maybe we could
Agreeing/ disagreeing: That sounds great./ I don’t agree
3. You are thinking of possible ways to reduce your carbon footprint. Act out a
dialogue similar to the one in Exercise 2a. Use the diagram below. Mind the
intonation and rhythm.
(Bạn đang nghĩ đến những cách khả thi để giảm lượng khí thải carbon của bạn. Diễn một
đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 2a. Sử dụng sơ đồ dưới đây. Lưu ý ngữ điệu
nhịp điệu.)
Gợi ý đáp án
Bruce: Adele, have you thought of any ideas for reducing our carbon footprint for our
science project?
Adele: Yes. Let’s use energy-saving devices.
Bruce: OK. Perhaps we could also fly less often to reduce air pollution.
Adele: I don’t know about that. How would we go aboard? Another good idea would be
to turn off lights and electronic devices when we leave a room.
Bruce: I agree. Let’s write down our ideas.
Adele: Sure.
Pronunciation
Intonation in sentences expressing suggestions
4. Listen and mark the correct pronunciation. Then listen and repeat. Practise
saying them.
(Nghe và đánh dấu phát âm đúng. Sau đó nghe và lặp lại. Thực hành nói chúng)
Gợi ý đáp án
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Unit 3 3d Speaking
Ways to reduce carbon footprint
1. a. Fill in each gap with recycle, eat, drink, use, shop, get, drive and take
(Điền vào mỗi chỗ trống với từ recycle, eat, drink, use, shop, get, drive và take) Gợi ý đáp án 1. eat 2. recycle 3. get 4. take 5. drink 6. shop 7. drive 8. use
b. Listen and check. Then do the test
(Nghe và kiểm tra. Sau đó làm bài kiểm tra)
c. How big is your carbon footprint? Tell your partner
(Vết cacbon của bạn lớn như thế nào? Hãy nói với bạn của bạn) Everyday English Making suggestions
2. a. Listen and read the dialogue. What are Melanie’s and Sam’s suggestions about
reducing their carbon footprints?

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Các gợi ý của Melanie và Sam về việc giảm thiểu vết cacbon là gì?) Gợi ý đáp án
Sam suggests recycling all of the rubbish. Melanie suggests eating only organic food
from now on. Sam suggests stopping the use of plastic bottles and bags Hướng dẫn dịch
Melanie: Sam, chúng ta phải nghĩ ra ý tưởng về cách chúng ta có thể giảm lượng khí thải
carbon cho dự án khoa học của mình. Bạn đề nghị chúng ta nên làm gì?
Sam: Chắc chắn chúng ta nên tái chế tất cả rác thải của mình.
Melanie: Được rồi. Chúng ta cũng có thể chỉ ăn thực phẩm hữu cơ kể từ bây giờ.
Sam: Tôi không chắc về điều đó. Thực phẩm hữu cơ thì đắt tiền. Có lẽ chúng ta có thể
ngừng sử dụng chai nhựa và túi nhựa.
Melanie: Tôi nghĩ bạn nói đúng. Chúng ta sẽ viết ra những ý tưởng của mình cho dự án chứ? Sam: Vâng, tất nhiên.
b. Which of the underlined phrases/ sentences are used for making suggestions?
agreeing? disagreeing? Think of more similar phrases/ sentences

(Các câu/ cụm từ bị gạch chân nào được sử dụng để đưa ra lời gợi ý? đồng ý? không
đồng ý? Suy nghĩ các câu/ cụm từ tương tự) Gợi ý đáp án
Making suggestions: We should/ We could also/ Perhaps we could/ Shall we
Disagreeing: I’m not sure about that.
Agreeing: I suppose you’re right./ Yes, of course
More similar phrases/ sentences
Making suggestions: Let’s/ Maybe we could
Agreeing/ disagreeing: That sounds great./ I don’t agree
3. You are thinking of possible ways to reduce your carbon footprint. Act out a
dialogue similar to the one in Exercise 2a. Use the diagram below. Mind the intonation and rhythm.

(Bạn đang nghĩ đến những cách khả thi để giảm lượng khí thải carbon của bạn. Diễn một
đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 2a. Sử dụng sơ đồ dưới đây. Lưu ý ngữ điệu và nhịp điệu.) Gợi ý đáp án
Bruce: Adele, have you thought of any ideas for reducing our carbon footprint for our science project?
Adele: Yes. Let’s use energy-saving devices.
Bruce: OK. Perhaps we could also fly less often to reduce air pollution.
Adele: I don’t know about that. How would we go aboard? Another good idea would be
to turn off lights and electronic devices when we leave a room.
Bruce: I agree. Let’s write down our ideas. Adele: Sure. Pronunciation
Intonation in sentences expressing suggestions
4. Listen and mark the correct pronunciation. Then listen and repeat. Practise saying them.
(Nghe và đánh dấu phát âm đúng. Sau đó nghe và lặp lại. Thực hành nói chúng) Gợi ý đáp án